Giáo án môn học khối 5 - Tuần 34 năm 2011

- Biết đọc diễn cảm bài văn. Đọc đúng các tên riêng nước ngoài.

- Hiểu ý nghĩa truyện: Sự quan tâm đến trẻ em của cụ Vi-ta-li và sự hiếu học của Rê-mi. (Trả lời được các câu hỏi cuối bài)

- HS khá, giỏi phát biểu được những suy nghĩ về quyền học tập của trẻ em (câu 4).

Vi-ta-li, khao khát và quyết tâm học tập của cậu bé nghèo Rê-mi.

 

doc23 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 463 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn học khối 5 - Tuần 34 năm 2011, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
. 2.3-Hoạt động 2: (10 ‘) * : HS nhận biết được những việc làm đúng để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên địa phương. - HS giới thiệu theo hướng dẫn của GV. - Nhận xét. - Cho HS thảo luận nhóm 4 theo yêu cầu : + Nêu những việc làm để bảo vệ tài nguyên thiên nhiên của địa phương em sinh sống? -Mời một số nhóm HS trình bày. - GV nhận xét, kết luận: Con người cần biết cách sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách hợp lí để phục vụ cho cuộc sống, không làm tổn hại đến thiên nhiên. - HS thảo luận theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. 2.4-Hoạt động 3: (10 ‘) * HS biết đưa ra các giải pháp, ý kiến để tiết kiệm tài nguyên, thiên nhiên ở địa phương - GV cho HS thảo luận nhóm 6 theo câu hỏi: Tìm biện pháp sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên. - GV kết luận: Có nhiều cách bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. Các em cần thực hiện các biện pháp bảo vệ tài nguyên thiên nhiên phù hợp với khả năng của mình để giữ gìn tài nguyên thiên nhiên của địa phương, đất nước. 3. Củng cố, dặn dò: (3phút) - Nhận xét giờ học. - Có ý thức bảo vệ và sử dụng tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên ở địa phương - Các nhóm thảo luận. - Đại diện một số nhóm trình bày kết quả thảo luận. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. ************************************************************ Thứ sáu ngày 6 tháng 5 năm 2011 Toán (170):Luyện tập chung I. Muùc tieõu: : Biết thực hiện phép nhân, chia và vận dụng để tìm thành phần chưa biết của phép tính; giải bài toán có liên quan đến tỉ số phần trăm. II. ẹoà dùuứng daùy hoùc: III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoạt động của thầy và trò Nội dung 1. Bài cũ (5’) - HS làm lại bài tập 2 của tiết trước. - GV NX cho điểm từng HS. 2. Bài mới (35’) Bài 1: (Làm cột 1; các cột còn lại dành cho HS khá, giỏi) - HS nêu yêu cầu bài tập và tự làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em làm một ý. - GV cùng HS nhận xét và chữa bài (nếu sai). Bài 2: (Làm cột 1; các cột còn lại dành cho HS khá, giỏi) Tiến hành tương tự bài 1. Bài 3: - HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm. - GV cùng HS nhận xét và chữa bài (nếu sai). Bài 4: (Dành cho HS khá, giỏi) Tiến hành tương tự bài 3. 3. Củng cố, dặn dò (5’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. Bài 1: Tính: a) 683 35 = 23905; ... c)... b) ; ... d)... Bài 2: Tìm x: a) 0,12 x = 6 b) x : 2,5 = 4 x = 6 : 0,12 x = 4 2,5 x = 50 x = 10 c)... d)... Bài 3: Bài giải Tỉ số phần trăm của số ki - lô - gam đường bán trong ngày thứ ba là: 100% - 35% - 40% = 25% Ngày thứ ba cửa hàng bán được số ki-lô-gam đường là: 2400 25 : 100 = 600 (kg) Đáp số : 600 kg Bài 4: Bài giải Vì tiền vốn là 100%. Tiền lãi là 20% nên 1 800 000 đồng chiếm số phần trăm là: 100% + 20% = 120% Tiền vốn để mua sổ hoa quả đó là : 1 800 000 : 120 100 = 1 500 000 (đ) Đáp số: 1 500 000 (đồng) Luyện từ và câu (68:ôn tập về dấu câu ( Dấu gạch ngang) I. Muùc tieõu: : Lập được bảng tổng kết về tác dụng của dấu ngạch ngang (BT1); tìm được các dấu gạch ngang và nêu được tác dụng của chúng (BT2). II. ẹoà dùuứng daùy hoùc:: Bảng phụ viết sẵn. Tác dụng của dấu gạch ngang Ví dụ 1. Đánh dấu tại chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại. 2. Đánh dấu phần chú thích trong câu. 3. Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê. III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy A. Bài cũ (5’) - HS đọc đoạn văn trình bày suy nhĩ của em về nhân vật út Vịnh. - GV nhận xét, cho điểm từng HS. B. Bài mới(35’) 1. Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của tiết học. 2. Tìm hiểu ví dụ: Bài 1:- HS đọc YC của BT. - HS tự làm cá nhân vào vở. - HS tiếp nối nhau trình bày tác dụng của dấu gạch gang. - HS khác nhận xét, bổ sung. - GVnhận xét, kết luận lời giải đúng. - GV dán lên bảng tờ phiếu viết nội dung cần nhớ về dấu gạch ngang. - HS nêu lại các tác dụng của dầu gạch ngang. Bài 2:- HS đọc YC của bài tập và mẩu chuyện Cái bếp lò. - HS làm bài vào vở bài tập. 1 em làm ra phiếu dán bài lên bảng. - GV cùng HS nhận xét, sửa chữa cho hoàn chỉnh. - GV chấm vở 1 số em. 3. Củng cố, dặn dò: (5’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS ghi nhớ kiến thức về dấu gạch ngang để sử dụng cho đúng. . Bài 1: Dựa vào kiến thức đã học ở Lớp 4 và các VD dưới đây, hãy lập bảng tổng kết về tác dụng của dấu gạch ngang. * Đánh dấu tại chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật trong đối thoại. Đoạn a - Tất nhiên rồi. - Mặt trăng cũng như vậy, mọi thứ đều như vậy... * Đánh dấu phần chú thích trong câu. Đoạn a - Mặt trăng cũng như vậy...- Giọng công chúa nhỏ dần, nhỏ dần. Đoạn b Bên trái là đỉnh Ba vì vòi vọi, nơi Mị Nương - con gái vua Hùng Vương thứ 18 - theo Sơn Tinh về trấn giữ núi cao. * Đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê. Đoạn c Thiếu nhi tham gia công tác xã hội: - Tham gia tuyên truyền... - Tham gia tết trồng cây... - Chăm sóc gia đình thương binh,... Bài 2: Tìm dấu gạch gang trong mẩu chuyện Cái bếp lò và nêu tác dụng của nó trong từng trường hợp. Chào bác - Em bé nói với tôi. (Chú thích lời chào ấy là của em bé, em chào “tôi”). Cháu đi đâu đi vậy? - Tôi hỏi em. (Chú thích lời hỏi đó là lời “tôi”). TẬP LÀM VĂN Đ68:TRẢ BÀI VĂN TẢ NGƯỜI. I. Muùc tieõu: : Giúp HS Biết rút kinh nghiệm về cách viết bài văn tả người; nhận biết và sửa được lỗi trong bài; viết lại một đoạn văn cho đúng hoặc hay hơn. II. ẹoà dùuứng daùy hoùc:: Bảng phụ ghi một số lỗi : chính tả, dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp,...cần chữa chung cho cả lớp . III. Caực hoaùt ủoọng daùy hoùc GV HS 1. Bài cũ (5’) B. Bài mới(35’) 2. Giới thiệu bài: (5’) - Giỏo viờn nờu mục đớch, yờu cầu cần đạt của tiết Trả bài văn kể chuyện. Hoạt động 1: Giỏo viờn nhận xột chung về kết quả bài viết của cả lớp. a) Giỏo viờn treo bảng phụ đó viết sẵn cỏc đề bài của tiết Kiểm tra viết (tả người) ; một số lỗi điển hỡnh về chớnh tả, dựng từ, đặt cõu, ý b) Nhận xột về kết quả làm bài: * Những ưu điểm chớnh: - Xỏc định đỳng đề bài (tả thầy giỏo hoặc cụ giỏo đó từng dạy dỗ em; tả một người ở địa phương nơi em sinh sống; tả lại một người em mới gặp lần đầu nhưng đó để lại ấn tượng sõu sắc). -Bố cục: đầy đủ, hợp lớ; ý: đủ, phong phỳ, mới, lạ; diễn đạt: mạch lạc, trong sỏng; trỡnh tự miờu tả hợp lớ. - Nờu một số bài văn hay. * Những thiếu sút, hạn chế. -Một số em dựng từ chưa chớnh xỏc, cũn sai lỗi chớnh tả. c) Thụng bỏo điểm số cụ thể . * Với những học sinh viết bài chưa đạt yờu cầu, yờu cầu học sinh về nhà viết lại bài để nhận kết quả tốt hơn. Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh chữa bài. * Giỏo viờn trả lời cho từng học sinh. a) Hướng dẫn học sinh tự đỏnh giỏ bài làm của mỡnh. - Mời học sinh đọc mục 1, tự đỏnh giỏ bài. b) Hướng dẫn chữa lỗi chung. - Giỏo viờn treo bảng phụ, chỉ cỏc lỗi cần chữa đó viết sẵn trờn bảng phụ. - Giỏo viờn chữa lại cho đỳng bằng phấn màu (nếu sai). YC học sinh chộp bài chữa vào vở. c) Hướng dẫn chữa lỗi trong bài. - Giỏo viờn theo dừi, kiểm tra học sinh làm việc. Hoạt động 3: Hướng dẫn học tập những đoạn văn, bài văn hay. - Mời 1 học sinh đọc thành tiếng mục 3. - Giỏo viờn đọc những đoạn văn, bài văn hay cú ý riờng, sỏng tạo của một số học sinh. - YC học sinh viết lại 1 đoạn. 3. Củng cố 3’ - Giỏo viờn nhận tiết học, biểu dương những học sinh viết bài đạt điểm cao và những học sinh đó tham gia chữa bài tốt. 4.Dặn dũ.2’ -Yờu cầu những học sinh viết bài chưa đạt về nhà viết lại bài văn để nhận đỏnh giỏ tốt hơn. Nhắc học sinh về nhà luyện đọc lại cỏc bài tập đọc; cỏc bài văn đó làm để chuẩn bị thi cuối học kỡ 2. - HS lắng nghe. - HS lắng nghe. - 1 học sinh đọc thành tiếng mục 1 trong SGK _ “Tự đỏnh giỏ bài làm của em”. Cả lớp đọc thầm lại. - Học sinh xem lại bài viết của mỡnh, tự đỏnh giỏ ưu, khuyết điểm của bài dựa theo hướng dẫn. - Một số học sinh lờn bảng chữa lần lượt từng lỗi. Cả lớp tự chữa trờn giấy nhỏp. Học sinh cả lớp trao đổi về bài chữa trờn bảng. - Đọc lời nhận xột của thầy (cụ) giỏo, đọc những chỗ thầy (cụ) chỉ lỗi trong bài, sửa lỗi vào lề vở hoặc dưới bài viết. - Đổi bài làm cho bạn bờn cạnh để soỏt lỗi cũn sút, soỏt lại việc sửa lỗi. - 1 học sinh đọc thành tiếng mục 3 trong SGK (Học tập những đoạn văn, bài văn hay). - Học sinh trao đổi, thảo luận dưới sự hướng dẫn của giỏo viờn để tỡm ra cỏi hay, cỏi đỏng học của đoạn văn, bài văn, rỳt kinh nghiệm cho mỡnh. - Mỗi học sinh chọn một đoạn trong bài của mỡnh viết lại theo cỏch hay hơn. Khi viết, trỏnh những lỗi diễn đạt đó phạm phải. KĨ THUẬT LẮP GHẫP Mễ HèNH TỰ CHỌN (tiết 2 SINH HOẠT LỚP TUẦN 34 I. Mục đớch yờu cầu: -Nhận xột đỏnh giỏ việc thực hiện nề nếp và sinh hoạt trong tuần 34. -Triển khai cụng việc trong tuần 35. -Tuyờn dương những em luụn phấn đấu vươn lờn cú tinh thần giỳp đỡ bạn bố. II. Cỏc hoạt động dạy-học 1.Ổn định tổ chức: Cho cả lớp hỏt một bài. 2. Tiến hành : * Sơ kết tuần 34 -Cho lớp trưởng bỏo cỏo việc theo dừi nề nếp sinh hoạt của lớp trong tuần. -Ban cỏn sự lớp và tổ trưởng bổ sung. -GV nhận xột chung, bổ sung. + Đạo đức : -Lớp thực hiện nghiờm tỳc mọi nề nếp và kế hoạch do nhà trường, Đội phỏt động. -Tồn tại : Vẫn cũn một số em núi chuyện trong giờ học, chưa cú ý thức tự giỏc học tập, nhất là 15 phỳt đầu giờ, cú em cũn đựa nghịch trong giờ học. +Học tập : - Chuẩn bị đầy đủ đồ dựng học tập và sỏch giỏo khoa. Nhiều em cú ý thức học bài và làm bài tập ở lớp và ở nhà tương đối đầy đủ. Trong lớp chăm chỳ nghe cụ giỏo giảng bài tớch cực tham gia cỏc hoạt động học tập. Nhiều em tớch cực học tập. - Tồn tại : Lớp cũn ồn, một số em lười học bài và làm bài ở nhà, chữ viết của một số em cũn cẩu thả, xấu. Mụn tập làm văn cỏc em học cũn yếu nhiều. + Cỏc hoạt động khỏc : - Cú ý thức giữ gỡn vệ sinh cỏc nhõn, vệ sinh trường lớp tương đối sạch sẽ. *Tồn tại: - Xếp hàng ra vào lớp chưa nhanh nhẹn. *Tuyờn dương những em cú thành tớch tốt. *Kế hoạch tuần 35 -Tiếp tục duy trỡ sĩ số và nề nếp trong tuần, khắc phục một số hạn chế ở tuần trước. - Học chương trỡnh tuần 35 theo thời khoỏ biểu. --------------------------------------------------------------------------------

File đính kèm:

  • doclop 5 tuan 35 KNSTTHCM.doc
Giáo án liên quan