Giáo án môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Ba

 

-Gọi HS đọc câu chuyện “Một người mẹ”

? Bà Tâm đã làm gí trước nỗi bất hạnh to lớn của gia đình?

.? Theo em bà Tâm là người như thế nào?

Gọi HS đọc câu chuyện “Chuyện của N”

? N đã từ một HS ngoan đi đến chỗ nghiện ngập và trộm cắp như thế nào?Vì sao như vậy?

.? Nếu trong lớp em có bạn như N thì em và các bạn xử lí như thế nào

? Qua 2 câu chuyện trên em thấy Bà Tâm và N là người như thế nào?

Thảo luận?Có ý kiến cho rằng người có tính tự chủ luôn hành động theo ý mình,không cần quan tâm đến hoàn cảnh và người khác.Bạn có đồng ý với ý kiến đó không? vì sao?

? Biết làm chủ bản thân là người có đức tính gì?

? Làm chủ bản thân là làm chủ những lĩnh vực gì?

? Thế nào là tự chủ?

Gv tổng kết các ý

Tổ chức HS sắm vai với tình huống sau:

-Bị bạn bè nghi oan.

-Có bạn tự nhiên bị ngất trong giờ học.

? Em sẽ xử lí như thế nào khi gặp 2 trường hợp trên?

Cả lớp cùng nhận xét bổ sung

Gv chốt lại

Bài tập:Những hành vi nào sau đây thể hiện tính tự chủ?

a.Tính bột phá trong giải quyết công việc.

b. Thiếu cân nhắc,chín chắn.

c. Nổi nóng, cãi vã, gây gổ khi gặp những việc mình không vừa ý.

d. Hoang mang sợ hãi ,chán nản trước khó khăn.

e. Sa ngã,bị cám giỗ,bị lợi dụng.

f. Nói tục chửi bậy,xử sự thiếu văn hoá.

-Hs trả lời GV chốt lại các ý

->Hs nhắc lại biểu hiện của đức tính tự chủ.

? Những câu ca dao tực ngữ,danh ngôn nào nói về tính tự chủ.

Hs đọc tư liệu đã chuẩn bị sẵn ở nhà

 

? Có đức tính tự chủ sẽ có tác dụng gì?

? Ngày nay,trong thời kì cơ chế thị trường,tính tự chủ có còn quan trọng không ,vì sao?ví dụ minh hoạ?

-Hs trả lời GV lấy ví dụ ,nhận xét và kết luận.

 

 

 

? Rèn luyện tính tự chủ như thế nào?

Gv gợi ý học sinh tự nêu ra các biện pháp

Gv chốt lại

->Tính tự chủ rất cần thiết trong cuộc sống.Con người luôn phải có sự ứng xử đúng đắn, phù hợp.Tính tự chủ giúp con người tránh được những sai lầm không đáng có, sáng suốt lựa chọn cách thức thực hiện mục đích cuộc sống của mình.Trong xã hội, nếu mọi người đều biết tự chủ, biết xử sự như những người có văn hoá thì xã hội sẽ tốt đẹp hơn.

 I. Đặt vấn đề:

-Bà nén chặt nỗi đau để chăm sóc con.

-Bà tích cực giúp đỡ những người bị HIV/DIDS khác.

-Bà vận động các gia đình quan tâm giúp đỡ,gần gũi chăm sóc họ

 

-Bà Tâm đã tự chủ được tình cảm và hành vi của mình nên đã vượt qua được nỗi đau khổ ,sống có ích cho con và cho những người khác.

 

-Bị bạn bè rủ rê tập hút thuốc lá ,uống bia,đua xe máy,trốn học,thi trượt tốt nghiệp,bị nghiện,trộm cắp .Vì không làm chủ được tình cảm và hành vi của bản thân,gây hậu quả cho bản thân,gia đình và xã hội.

 

-Tránh nhiệm của mọi người trong lớp là động viên,gần gũi,giúp đỡ,các bạn hoà hợp với lớp,với cộng đồng để họ trở thành người tốt .

-Phải có đức tính tự chủ để không mắc phải sai lầm như N

 

->Bà Tâm là người có đức tính tự chủ,vượt khó khăn,không bi quan,chán nản.Còn N không có đức tính tự chủ,thiếu tự tin và không có bản lĩnh.

 

 

 

II.Nội dung bài học:

 

 

1.Thế nào là tự chủ?

-Tự chủ là làm chủ bản thân.

Người biết tự chủ là người làm chủ được suy nghĩ,tình cảm,hành vi của mình trong mọi hoàn cảnh,điều kiện của cuộc sống.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Biểu hiện của đức tính tự chủ:

-Thái độ bình tĩnh tự tin.Biết tự điều chỉnh hành vi của mình,biết tự kiểm tra,đánh giá bản thân mình.

3. Ý nghĩa của tính tự chủ:

-Tự chủ là một đức tính quí giá.

-Có tính tự chủ con người sống đúng đắn,cư xử có đạo đức,có văn hoá.

-Tính tự chủ giúp con người vượt qua khó khăn ,thử thách và cám giỗ.

4. Rèn luyện tính tự chủ như thế nào?

-Suy nghĩ lĩ trước khi nói và hành động.

Xem xét thái độ,lời nói ,hành động, việc làm của mình đúng hay sai.

-Biết rút kinhnghiệm và sửa chữa.

 

doc100 trang | Chia sẻ: thuongdt2498 | Lượt xem: 652 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án môn Giáo dục công dân Lớp 9 - Chương trình cả năm - Năm học 2012-2013 - Hoàng Thị Ba, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
hế nàolà quyền tự do kinh doanh? Thuế là gì? Nêu tác dụng của thuế? HS:. C©u 7. Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp luật? Nêu mối quan hệ? ý nghĩa..? HS:.. C©u 1.(2 điểm) Trình bày quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? a/ Quyền: -Mọi công dân có quyền làm việc, có quyền sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa chọn nghề nghiệp có ích cho xã hội, đem lại thu nhập cho bản thân, gia đình. b/ Nghĩa vụ: -Mọi người có nghĩa vụ lao động để tự nuôi sống bản thân, nuôi sống gia đình, góp phần sáng tạo của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì và phát triển đất nước. C©u 2 . (2 điểm) Có ý kiến cho rằng trẻ em dưới 15 tuổi thì không phải tham gia một hình thức lao động nào? Em có tán thành ý kiến đó không? Vì sao? Học sinh trả lời không tán thành và giải thích: Trẻ em dưới 15 tuổi vẫn phải lao động tùy theo sức lao động của bản thân, lao động giúp đỡ gia đình như: dọn dẹp vệ sinh nhà ở, chăm sóc em nhỏ, nấu cơm, rửa rau, tự giặt giũ quần áo C©u 3. (3 điểm) Nêu ý nghĩa của quyền tham gia quản lí Nhà nước và quản lí xã hội của công dân? Cho ví dụ người dân thực hiện quyền tham gia quản lí Nhà nước và quản lí xã hội? * Ý nghĩa ( có 2 ý; mỗi ý 0.5 điểm) - Đảm bảo cho công dân quyền làm chủ, tạo nên sức mạnh tổng hợp trong công việc xây dựng và quản lí đất nước. - Công dân có trách nhiệm tham gia các công việc của Nhà nước, xã hội để đem lại lợi ích cho bản thân, xã hội. * Cho ví dụ (1 điểm) C©u 4. ( 3 điểm) Thế nào là vi phạm pháp luật? Kể tên các loại vi phạm pháp luật và nêu ra một loại vi phạm pháp luật cho ví dụ cụ thể ? * Vi phạm pháp luật ( 0.5 đ) -Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện,xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ. * Các loại vi phạm pháp luật ( 1đ) - Có 4 loại vi phạm : + Vi phạm pháp luật hình sự. + Vi phạm pháp luật hành chính. + Vi phạm pháp luật dân sự. + Vi phạm kỉ luật. * Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa 1 nam và 1 nữ. * Những quy định của pháp luật: - Hôn nhân tự nguyện tiến bộ - Hôn nhân ko phân biệt tôn giáo.. - Vợ chồng có nghĩa vụ tực hiện chính sách dân số và kế hoạch hóa. * Kinh doanh là hoạt động sản xuất , dịch vụ và trao đổi hàng hoá. * Quyền tự do kinh doanh là quyền công dân có quyền lựa chọn hình thức tổ chức kinh tế * Thúê là 1 phần thu nhập mà công dân và các tổ chức kinh tế 1. Sống có đạo đức là suy nghĩ và hành động theo những chuẩn mực đạo đức xã hội. * Đây là yếu tố giúp mỗi người tiến bộ không ngừng. 4. Củng cố: ? Em hãy nêu 1 số việc làm thể hiện Lý tưởng sống cao đẹp của thanh niên? Vì sao? ? Nêu nguyên tắc hợp tác cuả Đảng và nhà nước ta? đối với HS cần phải làm gì để rèn lyện tinh thần hợp tác? HS: Suy nghĩ trả lời GV: Nhận xét cho điểm 5. Dặn dò: - Về nhà học bài , làm bài tập. - Chuẩn bị cho bài kiểm tra 1 tiết. Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên :............................... Thời gian : 45 phút Lớp : 9a Môn : G D C D Tuần : 36, Tiết : 35 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I/ Phần trắc nhiệm :( 3đ ) Câu1 : ( 1đ ) Điền từ đúng vào chỗ trống. ( Đặc biệt ,nguyên tắc ,lâu dài ,quy định ) Hôn nhân là sự liên kết..................giữa một nam và một nữ trên .....................bình đẵng, tự nguyện , được nhà nước thừa nhận , nhằm chung sống ........................và xây dựng một gia đình hoà thuận , hạnh phúc . Câu 2: ( 1đ ) Chọn câu em cho là đúng ? A, Tự do sử dụng sức lao động . B, Học nghề ,tìm kiếm việc làm. C, Dạy nghề, truyền nghề để trục lợi. D, Lợi dụng lao động từ thiện. Câu 3: ( 1đ ) Em nên làm những việc làm nào sau đây? A, Lao động giúp đỡ gia đình B, Tôn trọng sức lao động người khác. C, Còn nhỏ tuổi chỉ học,vui chơi không phải làm việc gì? D, Tham gia lao động trường lớp,thôn xóm. II/ Phần tự luận : ( 7 đ ) Câu1: (2đ) Nêu rõ các loại trách nhiệm pháp lí ? Câu 2: (3đ) Thế nào Quyền tham gia quản lí Nhà nước, quản lí xã hội ? Lấy ví dụ thực tế ở gia đình nhà em ? Câu 3 : (2đ) Để thực hiện tốt nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc , học sinh chúng ta phải làm gì ? Bài Làm ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA HỌC KÌ II Họ và tên :............................... Thời gian : 45 phút Lớp : 9b Môn : G D C D Tuần : 36, Tiết : 35 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I/ Phần trắc nhiệm :( 3đ ) Câu1 : ( 1đ ) Điền từ đúng vào chỗ trống. ( liên kết ,bình đẵng ,lâu dài ,quy định ) Hôn nhân là sự ..............đặc biệt giữa một nam và một nữ trên nguyên tắc................ , tự nguyện , được nhà nước thừa nhận , nhằm chung sống ......................và xây dựng một gia đình hoà thuận , hạnh phúc . .Câu 2 : (1đ) Điền từ đúng vào chỗ trống. ( suy nghĩ, chuẩn mực, chăm lo, tôn giáo ) Sống có đạo đức là: ............... và hành động theo những .................. đạo đức xã hội; biết ..................... đến mọi người, đến công việc chung; biết giải quyết hợp lí giữa quyền lợi và nghĩa vụ ; Lấy lợi ích của xã hội, của dân tộc là mục tiêu sống và kiên trì hoạt động để thực hiện mục tiêu đó. Câu 3: (1đ) Những hành vi nào sau đây trái với quy định của Pháp luật Việt Nam. a. Kết hôn khi đang có vợ, chồng. b. Kết hôn do cha mẹ sắp đặt. c. Kết hôn với người nước ngoài. d. Kết hôn không phân biệt tôn giáo. II/ Phần tự luận : ( 7 đ ) Câu1 : ( 2đ) Thế nào là lao động quyền và nghĩa vụ của công dân ? Câu 2 : (3đ) Nêu rõ các loại vi phạm pháp luật ? lấy ví dụ ? Câu 3 : ( 2đ ) Quyền tự do kinh doanh là gì ? thuế là gì ? Bài Làm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:. Tiết số: 33 Ngày dạy: Số tiết: 1

File đính kèm:

  • docGDCD 9(12).doc
Giáo án liên quan