Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tiết 47: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh

Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ An ninh ?

Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.

Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.

Không có chiến tranh và thiên tai.

 

ppt8 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 411 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Luyện từ và câu 5 - Tiết 47: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu Giáo viên: Nguyễn Tuấn OanhChào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !Trường PTCS Thị Trấn Lục Nam *Kiểm tra bài cũ:Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ trật tự ?Thứ ba, ngày 24 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câua. Trạng thái bình yên, không có chiến tranh.b. Trạng thái yên ổn, bình lặng, không ồn ào.c. Trạng thái ổn định, có tổ chức, có kỷ luật.c. Trạng thái ổn định, có tổ chức, có kỷ luật. Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ An ninh ?Thứ ba, ngày 24 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câua. Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại.b. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.c. Không có chiến tranh và thiên tai.Tiết 47: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninhb. Yên ổn về chính trị và trật tự xã hội.An toànHoà bình Bài 2: Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ An ninh ?Thứ ba, ngày 24 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câuTiết 47: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Danh từ kết hợp với an ninh Động từ kết hợp với an ninhCơ quan an ninhLực lượng an ninhSĩ quan an ninhChiến sĩ an ninhAn ninh Tổ quốcGiải pháp an ninhXã hội an ninhBảo vệ an ninhGiữ gìn an ninhGiữ vững an ninhCủng cố an ninhThiết lập an ninhQuấy rối an ninhLàm mất an ninh Bài 3: Hãy xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp: Công an, đồn biên phòng, toà án, xét xử, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.Thứ ba, ngày 24 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câuTiết 47: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh* Toà án cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ phạm pháp, kiện tụng.* Xét xử: Xem xét và xử các vụ án* Thẩm phán: Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án. Bài 3: Hãy xếp các từ sau đây vào nhóm thích hợp:Thứ ba, ngày 24 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câuTiết 47: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh Từ ngữ chỉ người, cơ quan, tổ chức, thực hiện công việc, bảo vệ, trật tự, an ninh.Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an ninh yêu cầu của việc bảo vệ trận tự an ninh Công an, đồn biên phòng, toà án, bảo mật, cảnh giác, cơ quan an ninh, giữ bí mật, thẩm phán.xét xử, Bài 4: Em có thể làm gì khi gặp các trường hợp trên? Thứ ba, ngày 24 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câuTiết 47: Mở rộng vốn từ: Trật tự - An ninh* Khẩn cấp gọi số điện thoại 113, 114 hoặc 115 để báo tin.* Kêu lớn để những người xung quanh biết.* Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, trạm y tế, đồn công an để báo tin.KÍNH CHÚC CÁC THÀY Cễ MẠNH KHOẺKẾT THÚC TIẾT HỌC

File đính kèm:

  • pptLTVC Trat tu an ninh.ppt
Giáo án liên quan