Giáo án lớp 7 môn Địa lý - Tiết 9: Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng

I. MỤC TIÊU.

1. kiến thức.

- Học sinh nắm được các mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng, giữa khai thác đất và bảo vệ đất

- Biết được một số cây trồng, vật nuôi và các kiểu môi trường khác nhau của đới nóng

2. Kĩ năng

- Luyện tập cách mô tả hiện tượng địa lý qua tranh vẽ liên hoàn và củng cố thêm kỹ năng đọc ảnh đại lý

- Luyện kỷ năng phán đoán địa lý cho Hs về mối quan hệ giữa khí hậu với nông nghiệp và đất trồng, giữa khai thác và bảo vệ đất trồng

3. Thái độ:

- Giáo dục cho HS ý thức bảo vệ đát đai,rừng, môi trường., tích hợp môi trường

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Tư duy, tìm kiếm và sử lí thông tin trên bản đồ, so sánh, phán đoán.

- Giao tiếp phản hồi lắng nghe tích cực.

- Tự nhận thức.

 

doc20 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1245 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 7 môn Địa lý - Tiết 9: Bài 9: Hoạt động sản xuất nông nghiệp ở đới nóng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2: b Câu3 : c Câu 4: c B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. Đặc điểm khí hậu của môi trường nhiệt đới gió mùa (4 điểm) - Nhiệt độ và lượng mưa thay đổi theo mùa gió, thời tiết thất thường. (1 điểm) - Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Biên độ nhiệt trong 80C. (1 điểm) - Lượng mưa trung bình năm trên 1000mm nhưng thay đổi tuỳ thuộc vào vị trí gần hay xa biển, sườn núi đón gió hay khuất gió. (1 điểm) - Thời tiết diễn biến thất thường, mùa mưa có năm đến sớm có năm đến muộn, lượng mưa có năm ít có năm nhiều dễ gây hạn hán, lũ lụt. (1 điểm) Câu 2: Đặc điểm thực vật của môi trường nhiệt đới (4 điểm) - Thực vật môi trường nhiệt đới thay đổi theo mùa. (1 điểm) - Cây cối xanh tươi vào mùa mưa, úa vàng vào mùa khô.(1 điểm) - Càng gần hai chí tuyến quang cảnh tự nhiên thay đổi từ rùng thưa sang đồng cỏ cao ( xa van ) đến nữa hoang mạc. (1 điểm) - Môi trường nhiệt đới có thể trồng được nhiều loại cây lương thực... (1 điểm) Ngày soạn : .................................................. Tiết(TKB): ....... Ngày giảng : ................................................ Sĩ số : ...................... Tiết(PPCT) : 15 Chương II : MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HOÀ. HOẠT ĐỘNG KINH TẾ CỦA CON NGƯỜI Ở ĐỚI ÔN HOÀ BÀI 13 MÔI TRƯỜNG ĐỚI ÔN HÒA I. MỤC TIÊU. 1.Kiến thức. - Học sinh nắm được hai đặc điểm cơ bản ở đới ôn hòa: Tính chất thất thường do vị trí trung gian, tính đa dạng thể hiện ở sự biến đổi thiên nhiên cả thời gian và không gian - Hiểu và phân biệt được sự khác nhau giữa các kiểu khí hậu của đới ôn hòa qua biểu đồ khí hậu 2. Kĩ năng . - Củng cố kĩ năng đọc và phân tích ảnh và bản đồ địa lí. 3.Thái độ . -Nhận biết các môi trường của đới ôn hoà II. CHUẨN BỊ . 1. Giáo viên: - Lược đồ các môi trường địa lí - Các tranh ảnh, biểu đồ tư liệu về đới ôn hoà 2. Học sinh: - Sưu tầm các tư liệu về đới ôn hoà - Ôn lại các kiến thức về dòng biển, các loại gió thừơng xuyên III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra 2. Dạy nội dung bài mới : Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính HĐ 1 - GV y/c học sinh qsát H13.1 xác định vị trí đới ôn hòa? So sánh DT của đới cả hai bán cầu - GV cho HS qsát bảng trang 42 y/c học sinh: ? Phân tích bảng số liệu để thấy tính chất trung gian của khí hậu đới ôn hòa - GV chốt kiến thức - ? GV y/c HS qsát H 13.1 cho biết các kí hiệu mũi tên biểu thị các yếu tố gì trên lược đồ. ? Dựa vào các kí hiệu đó hãy phân tích nguyên nhân gây ra thời tiết thất thường ở đới ôn hòa. - GV chốt kiến. HĐ 2 - GV y/c HS QS các bức ảnh về 4 mùa ở đới ôn hoà. Mùa đông( H13.3), mùa xuân, hạ,thu ở trang 59,60 ? Qua 4 bức ảnh cho nhận xét sự biến đổi cảnh sắc thiên nhiên qua 4 mùa trong năm như thế nào. - GV y/c HS QS H13.1 hãy: ? Nêu tên các kiểu môi trường ở đới ôn hòa. ? Xác định vị trí các kiểu môi trường đó. ? Vai trò dòng biển nóng và gió Tây ôn đới với khí hậu đới ôn hòa - GV y/c HSqsát H13.1cho biết: ? Châu á từ Tây sang Đông, từ Bắc đến Nam có các kiểu môi trường nào? ? Bắc Mĩ từ Tây sang Đông, từ Bắc đến Nam có các kiểu môi trường nào. ? Tại sao từ Bắc đến Nam châu á, từ Bắc đến Nam Bắc Mĩ lại có sự thay đổi các kiểu môi trường như vậy. - GV chốt kiến thức - GV chia lớp thành 3 nhóm phân tích 3 biểu đồ khí hậu của 3 môi trường: ôn đới lục địa, ôn đới hải dương và Địa Trung Hải ở trang 44 sgk - GV chốt kiến thức theo bảng. - HS xácđịnh vị trí trên bản đồ. - HS 2 em một cặp dựa vào bảng số liệu để phân tích, 1HS trình bày, - lớp nhận xét bổ sung. - HS qsát nhận biết các kí hiệu trên lược đồ. -HS qsátH13.1phântích nguyên nhân 1HS trả lờ, lớp nhận xét bổ sung - HS qsát ảnh 4 mùa ở đới ôn hòa. - HS dựa vào ảnh nhận xét cảnh sắc thay đổi, lớp bổ sung. -HSqsát H13.1 -nêu tên và xác định trên bản đồ các kiểu môi trường ở đới ôn hòa, lớp nhận xét bổ sung - HS qsát H 13.1 nêu các kiểu môi trường ở châu á, ở Bắc Mĩ, lớp nhận xét bổ sung. - Ghi bài - HS các nhóm phân tích biểu đồ( mỗi nhóm một biểu đồ), đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung 1. KHÍ HẬU. - Khí hậu mang tính chất trung gian giữa khí hậu đới nóng và đới lạnh + Không nóng và mưa nhiều như đới nóng + Không quá lạnh và ít mưa như đới lạnh - Thời tiết có nhiều biến động thất thường 2 . SỰ PHÂN HÓA CỦA MÔI TRƯỜNG. - Sù ph©n hãa cña m«i tr­êng ®íi «n hßa thÓ hiÖn ë c¶nh s¾c thiªn nhiªn thay ®æi theo 4 mïa. - M«i tr­êng biÕn ®æi thiªn nhiªn theo kh«ng gian tõ B¾c ®Õn Nam, tõ T©y sang §«ng tïy theo vÞ trÝ gÇn biÓn. §Æc ®iÓm khÝ hËu 3 m«i tr­êng chÝnh ë ®íi «n hßa Biểu đồ khí hậu Nhiệt độ (0C) Lượng mưa (mm) Kết luận chung Tháng1 Tháng 7 TB năm Tháng1 Tháng 7 Ôn đới Hải dương (Brét 480 B) 6 16 10,8 133 62 Mùa hè mát, mùa đông ấm. Mưa quang năm, nhiều nhất vào thu đông. Nhiều loại thời tiết Ôn đới Lục địa (Macxcva 560 B) - 10 19 4 31 74 Mùa đông rét, mùa hè mát. Mưa nhiều Địa Trung Hải (Aten410 B) 10 28 17,3 69 9 Mùa hè nóng, mưa ít. Mùa đông mát mưa nhiều 3. Củng cố : ? Cảnh quan nào sau đây thuộc môi trường ôn đới lục địa? a. Rừng lá rộng b. Rừng lá kim b. Rừng lá cứng cây bụi gai d. Rừng hỗn giao 4. Dặn dò: - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ - Chuẩn bị bài học sau: n/c trước bài 14 nắm tình hình sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa Ngày soạn: Tiết(TKB): Ngày giảng: Sĩ số: Tiết(PP): 16 Bài 14 HOẠT ĐỘNG NÔNG NGHIỆP Ở ĐỚI ÔN HÒA I. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức. - Học sinh hiểu được cách sử dụng đất đai nông nghiệp ở đới ôn hòa - Biết được nền nông nghiệp đới ôn hòa có những biện pháp tốt tạo ra được một số lượng nông sản chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu. - Biết hai hình thức tổ chức sản xuất nông nghiệp chính theo hộ gia đình và trang trại ở đới ôn hòa. 2. Kĩ năng - Củng cố kĩ năng phân tích thông tin từ ảnh địa lí cho học sinh - Rèn luyện kĩ năng địa lí cho học sinh 3. Thái độ - Biết liên hệ nông nghiệp với môi trường II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Tư duy, tìm kiếm và sử lí thông tin trên bản đồ, so sánh, phán đoán. - Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và các sản phẩm nông nghiệp. - Giao tiếp phản hồi lắng nghe tích cực. - Tự nhận thức. III.CHUẨN BỊ. 1.Giáo viên : - Lược đồ các môi trường địa lí - Các tranh ảnh, số liệu, tư liệu về nền nông nghiệp ở đới ôn hoà - Bản đồ nông nghiệp Hoa Kì 2. Học sinh: - Sưu tầm các tư liệu về nền nông nghiệp ở đới ôn hoà IV.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ : Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong các câu sau: ? Thiên nhiên thay đổi rõ rệt theo 4 mùa xuân, hạ, thu,đông thuộc đới khí hậu nào sau đây. a. Đới nóng. b. Đới ôn hòa c. Đới lạnh. 2. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính HĐ 1 - Gv y/c HS n/c sgk từ " tổ chức...Nông nghiệp" trang 46 cho biết: ? ở đới ôn hòa trong nông nghiệp phổ biến những hình thức tổ chức sản xuất nào. ? Giữa các hình thức có những điểm nào giống nhau, khác nhau. - GV chốt kiến thức - GV y/c HS qsát H14.1,H14.2 sgk cho biết: ? H14.1 canh tác theo hộ gia đình bố trí diện tích trồng trọt và nhà cửa khác cảnh trang trại ở h14.2 như thế nào. ? So sánh trình độ cơ giới hóa nông nghiệp trên hai ảnh. - GVy/c HS vận dụng kiến thức bài học giải thích: ? Tại sao để phát triển nông nghiệp ở đới ôn hòa con người phải khắc phục khó khăn do khí hậu thời tiết gây ra. - GV y/c hs qsát H14.3, H14.4, H14.5 sgk nêu 1 số biện pháp KHKTđược áp dụng để khắc phục những bất lợi trên? ? Các biện pháp áp dụng trong sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa để có một lượng nông sản lớn, chất lượng cao và đồng đều? - GV chốt kiến thức. HĐ 2 - Gv y/c hs hoạt động nhóm. + Nhóm 1+2+3 n/c đặc điểm khí hậu các sản phẩm đới ôn hòa thuộc kiểu môi trương: cận nhiệt đới gió mùa, Địa Trung Hải, ôn đới hải dương. + Nhóm 4+5+6 n/c khí hậu, các sản phẩm ở đới ôn hòa thuộc kiểu môi trường: ôn đới lục địa, hoang mạc, ôn đới lạnh. ? Em có nhận xét gì về số lượng sản phẩm, cách khai thác sử dụng môi trường tự nhiên trong sản xuất nông nghiệp ở đới ôn hòa. - Gv chốt kiến thức. - HS n/c sgk trang 46 - trả lời, lớp nhận xét bổ sung - HS qsát hai ảnh H14.1, H14.2 trả lời, lớp nhận xét bổ sung -HS so sánh - HS vận dụng kiến thức bài học để giải thích -HSqsát H14.3,H14.4,H14.5 trả lời, lớp nhận xét bổ sung - HS vận dụng kiến thức và sgk trả lời, HS khác nhận xét bổ sung - Các nhóm trao đổi thống nhất câu trả lời, - đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung. - HS dựa vào kết quả các nhóm rút ra kết luận. 1. NỀN NÔNG NGHIỆP TIÊN TIẾN. - Có hai hình thức: hộ gia đình và trang trại - Áp dụng những thành tựu kỉ thuật cao trong sản xuất - Tổ chức sản xuất qui mô lớn kiểu công nghiệp - Chuyên môn hóa sản xuất từng nông sản. - Coi trọng biện pháp tuyển chọn giống. 2 . CÁC SẢN PHẨM NÔNG NGHIỆP CHỦ YẾU. - S¶n phÈm n«ng nghiÖp ë ®íi «n hßa rÊt ®a d¹ng. - C¸c s¶n phÈm ®­îc s¶n xuÊt phï hîp víi ®Êt ®ai, ®Æc ®iÓm khÝ hËu tõng kiÓu m«i tr­êng Kiểu môi trường Đặc điểm khí hậu Nông sản chủ yếu Cận nhiệt đới gió mùa Mùa đông ấm,khô,mùa hạ nóng ,ẩm Lúa nước ,đậu tương,bông hoa quả vùng nhiệt đới Địa trung hải - Nắng quanh năm - Hè khô ,nóng - Mùa đông, thu có mưa - Nho và rượu vang – nổi tiếng thế giới - Cam ,chanh ,ô liu ... Ôn đới hải dương -Đông ấm , hạ mát , mưa quanh năm . - Lúa mì, củ cải đường, hoa quả ,chăn nuôi bò . Ôn đới lục địa -Đông lạnh, hè nóng ,có mưa - Lúa mì ,đại mạch - Thảo nguyên đất đen nổi tiếng , chăn nuôi gia súc , trồng khoai tây và ngô ... Hoang mạc ôn đới -Rờt nóng, rất khô khắc nghiệt - Chăn nuôi cừu Ôn đới lạnh - Lạnh rét mùa đông, mùa hè mát mưa - Lúa mạch đen , khoai tây ... 3. Củng cố. * Hãy khoanh tròn vào ý đúng trong câu sau: ? Đới ôn hòa có nền nông nghiệp phát triển nhờ: a. Sử dụng đất đai hợp lí b. Có các hình thức sản xuất đất đai phù hợp c. Khắc phục được những bất lợi của thời tiết d. Tất cả đều đúng 4. Dặn dò. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ - Chuẩn bị bài học sau: nắm được hoạt đông công nghiệp ở đới ôn hòa

File đính kèm:

  • doc9-16.doc