Giáo án lớp 7 môn Địa lý - Tiết 25: Bài 23: Môi trường vùng núi

MÔI TRƯỜNG VÙNG NÚI

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức.

- Nắm được đặc điểm cơ bản của môi trường vùng núi ( càng lên cao không khí càng loãng, thực vật phân tầng theo độ cao) và ảnh hưởng của sườn núi đối với môi trường.

- Biết được cách cư trú khác nhau ở các vùng núi trên thế giới

2. Kỷ năng:

- Rèn luyện thêm cho học sinh kỷ năng đọc, phân tích ảnh địa lý và cách đọc lát cắt một ngọn núi

3. Thái độ .

- Liên hệ với vùng núi ở nước ta .

 

doc18 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1400 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 7 môn Địa lý - Tiết 25: Bài 23: Môi trường vùng núi, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
a các yếu tố địa lí ( lượng mưa và sự phân bố các môi trường tự nhiên ) 3. Thái độ. - Nhận biết môi trường tự nhiên qua ảnh II. CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên - Bản đồ tự nhiên châu Phi - Bản đồ phân bố lượng mưa châu Phi - Bản đồ các môi trường tự nhiên châu Phi 2. Học sinh - Nghiên cứu bài trước ở nhà - Ôn lại các kiến thức bài trước III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ : ? Bờ biển châu Phi có đặc điểm là ? a. Khúc khuỷ, chia cắt mạnh b. Có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền c. Đơn giản, ít chia cắt d. Cả a,b,c 2. Bài mới : Giáo viên dẫn dắt vào bài. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính *Hoạt động 1: Tìm hiểu mục 1 - Gv y/c HS qsát H27.1sgk hãy: ? So sánh phần đất liền giữa hai chí tuyến của châu Phi và phần đất còn lại. ? Từ đó có kết luận gì về khí hậu châu Phi. ? ảnh hưởng của biển vào phần nội địa của châu lục như thế nào? Tại sao. - GV cho HS hoạt động nhóm bàn dựa vào kiến thức đã học qsát H 27.1 SGK hãy: ? Giải thích tại sao Bắc Phi hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới. - GV giải thích bổ sung thêm. - GV y/c HS qsát H27.1 SGK cho biết: ? Sự phân bố lượng mưa ở châu Phi như thế nào ? Các dòng biển nóng, lạnh có ảnh hưởng gì tới lượng mưa của vùng duyên hải châu Phi. - GV chốt kiến thức. *Hoạt động 2: Tìm hiểu đặc điểm môi trường. - GV cho HS hoạt động nhóm qsát H27.2 SGK hãy: ? Cho nhận xét các môi trường tự nhiên châu Phi có đặc điểm gì? Gồm những môi trường nào. ? Xác định trên bản đồ các môi trường tự nhiên ở châu Phi. ? Vì sao có sự phân bố các môi trường như vậy. - GV chốt kiến thức ở bản đồ. - HS qsát H 27.1 - So sánh và rút ra kết luận - Ghi bài - Trả lời - HS nhóm bàn nhớ lại kiến thức qsát H 27.1sgk thảo luận tìm câu trả lời, đại diện nhóm trả lời, nhóm khác nhận xét bổ sung. - HS qsát h27.1 SGK - trình bày sự phân bố lượng mưa, lớp nhận xét bố sung. - HS các nhóm qsát H27.2 trao đổi thống nhất câu tả lời, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung. - Giải thích 3 . KHÍ HẬU. - Phần lớn lảnh thổ châu Phi nằm giữa hai chí tuyến. - Châu Phi là châu lục nóng, nhiệt độ TB trên 20oC. - Ảnh hưởng của biển không vào sâu trong đất liền nên châu Phi là lục địa khô. - Hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới. - Lượng mưa châu Phi tương đối ít, phân bố không đều giảm dần về phía 2 chí tuyến. 4 . CÁC ĐẶC ĐIỂM KHÁC CỦA MÔI TRƯỜNG - Các môi trường tự nhiên nằm đối xứng qua xích đạo. - Xa van và hoang mạc là 2 môi trường tự nhiên điển hình của châu Phi và thế giới chiếm diện tích lớn 3. Củng cố. ? Châu Phi có khí hậu như thế nào ? a. Nóng khô b. Lạnh khô c. Nóng ẩm d. Lạnh ẩm ? Xa- ha- ra là hoang mạc có đặc điểm ? a. Nóng nhất thế giới b. Rộng lớn nhất thế giới c. Khô nhất thế giới d. Cả ý a,b,c đều đúng 4. Dặn dò. - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ - Chuẩn bị bài học sau: Ôn lại kĩ năng phân tích bản đồ khí hậu và rút ra kết luận Ngày soạn : .................................................. Tiết(TKB): ....... Ngày giảng : ................................................ Sĩ số : ...................... Tiết(PPCT) : 31 Bµi 28. Thực hành PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ CÁC MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN ĐỒ NHIỆT ĐỘ , LƯỢNG MƯA Ở CHÂU PHI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh nắm vững các môi trường tự nhiên ở châu Phi , giải thích được nguyên nhân dẫn đến sự phân bố đó. - Nắm vững cách phân tích một biểu đồ khí hậu châu Phi và xác định được trên lược đồ các môi trường tự nhiên châu Phi, vị trí của địa điểm có biểu đồ đó 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng xác định vị trí của địa điểm trên lược đồ các môi trường tự nhiên châu Phi. 3. Thái độ - Có thái độ nghiêm túc trong tiết học . II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Tư duy, tìm kiếm và sử lí thông tin trên bản đồ, so sánh, phán đoán. - Phân tích so ánh các biểu đồ. - Giao tiếp phản hồi lắng nghe tích cực. - Tự nhận thức. III.CHUẨN BỊ. 1. Giáo viên: - Bản đồ tự nhiên châu Phi - Bản đồ các môi trường tự nhiên châu Phi - Biểu đồ kí hậu của 4 địa diểm ở châu Phi 2. Học sinh: - Nghiên cứu bài trước ở nhà. Ôn lại các kiến thức bài trước IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1. Kiểm tra bài cũ : ? Tại sao nói khí hậu châu Phi nóng và khô bậc nhất thế giới 2. Bài mới : Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính *Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1. - GV y/c HS hoạt động nhóm các nội dung sau: + Nhóm 1+2 ? Qsát H 27.2 SGK cho biết châu Phi có các môi trường tự nhiên nào ? Môi trường nào có DT lớn nhất? Xác định vị trí các môi trường trên bản đồ. ? ảnh hưởng của dòng biển nóng, lạnh ven biển châu Phi tới phân bố các môi trường tự nhiên như thế nào. + Nhóm 3 + 4 ? Tại sao khí hậu châu Phi khô và hình thành hoang mạc lớn nhất thế giới. ? Nguyên nhân hình thành các hoang mạc lan ra sát biển - GV chốt kiến thức. *Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài 2. - GV cho HS thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi sau: + Phân tích lượng mưa: TB, mưa vào mùa nào? + Phân tích nhiệt độ: tháng nóng nhất, tháng lạnh nhất + Kết luận biểu đồ thuộc kiểu khí hậu nào đặc điểm khí hậu ? +Vị trí khí hậu đó. - Chia nhóm - HS các nhóm trao đổi thảo luận thống nhất câu trả lời, - Trình bày, - Giải thích - Trả lời - Thảo luận - Xác định - Phân tích - Trả lời - Xác định * BÀI TẬP 1. Trình bày và giải thích sự phân bố các môi trường tự nhiên ở châu Phi - Các môi trường... - Ảnh hưởng của dòng biển ... - Khí hậu châu Phi khô và hình thành hoang mạc ... - Nguyên nhân hình thành hoang mạc lan sát ra bờ biển... * BÀI TẬP 2. Phân tích biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa * Bảng phụ chuẩn kiến thức: Các biểu đồ Biểu đồ A Biểu đồ B Biểu đồ C Biểu đồ D Lượng mưa - 1244 mm - Mùa mưa T11 ® T3 - 897 mm - Mùa mưa : Từ tháng 6 ® T 9 - 2592 mm - Mùa mưa : Từ tháng 9 ® T 5 - 506 mm - Mùa mưa : Từ tháng 4 ® T 7 Nhiệt độ Biên độ nhiệt: 100c T.nóng:3,11: 250 T.lạnh:7: 18oc Biên độ nhiệt: 150c T.nóng: 5: 350c T.lạnh:1: 20oc Biên độ nhiệt: 80c T.nóng:4: 280c T.lạnh:7: 20oc Biên độ nhiệt: 120c T.nóng:2: 220c T.lạnh:7: 10oc Thuộc môi trường Môi trường nhiệt đới Môi trường nhiệt đới Môi trường Xích đạo ẩm Môi trường Địa trung hải Thuộc địa điểm 3 2 1 4 3. Củng cố. * Giáo viên chốt lại kiến thức cho học sinh nắm về: + Cách phân tích biểu đồ nhiệt độ , lượng mưa 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài học sau: n/c trước bài 29 nắm tình hình dân cư xã hội châu Phi Ngày soạn : .................................................. Tiết(TKB): ....... Ngày giảng : ................................................ Sĩ số : ...................... Tiết(PPCT) : 32 Bµi 29. DÂN CƯ XÃ HỘI CHÂU PHI I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh cần nắm vững sự phân bố dân cư rất không đều ở châu Phi - Hiểu được những hậu quả của lịch sử để lại qua việc buôn bán nô lệ và thuộc địa hóa bởi các cường quốc phương Tây..Hiểu rỏ sự bùng nổ dân số và hậu quả 2. Kĩ năng - Phân tích lược đồ phân bố dân cư và đô thị rút ra nguyên nhân của sự phân bố. - Phân tích số liệu thống kê sự gia tăng dân số của một quốc gia, dự báo khả năng và nguyên nhân bùng nổ dân số. 3. Thái độ . - Đây là châu lục có sự phân hoá chủng tộc khá đa dạng . II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên - Lược đồ phân bố dân cư châu Phi 2. Học sinh - Nghiên cứu bài trước ở nhà. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ : ? Giải thích tại sao hoang mạc lại chiếm diện tích lớn ở Bắc Phi. 2. Bài mới : Giáo viên dẫn dắt vào bài Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung chính *Hoạt động 1: Tìm hiểu lịch sử, dân cư. - GV y/c HS n/c TT sgk phần sơ lược lịch sử cho biết: ? Lịch sử châu Phi chia mấy thời kì phát triển. - GV chốt kiến thức. ? Hậu quả vô cùng nặng do sự buôn bán nô lệ và thuộc địa của thực dân đế quốc từ TK 16 đầu TK 20 để lại cho châu Phi là gì? - GV cho HS thảo luận nhóm qsát H 29.1 SGK kết hợp kiến thức đã học cho biết: ? Trình bày địa bàn phân bố dân cư trên lược đồ ? Giải thích tại sao dân cư châu Phi phân bố không đều - GV chốt kiến thức. * Hoạt động 2: Tìm hiểu các vấn đề dân số - GV treo bảng tình hình dân số và các quốc gia châu Phi trang 91 SGK y/c HS cho biết: ? Các quốc gia có tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao hơn mức trung bình? Nằm ở vùng nào của châu Phi. ? Vậy tỉ lệ gia tăng tự nhiên của châu Phi như thế nào so với thế giới. ? Tại sao nạn đói thường đe dọa châu Phi sự bùng nổ dân số không thể kiểm soát được . ? Tại sao trong một hoặc giữa các nước láng giềng mưu thuẫn các tộc người rất căng thẳng. ? Kết quả giải quyết mưu thuẫn trên là gì? Hậu quả cho KT-XH châu Phi như thế nào. - HS n/c TT sgk trả lời, - lớp nhận xét bổ sung. - HS vận dụng kiến thức hiểu biết trả lời, HS khác nhận xét bổ sung. - HS các nhóm qsát H 29.1 SGK kết hợp kiến thức đã học thảo luận nhóm - trả lời, đại diện nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung. - HS xác định trên bản đò các thành phố có trên 1 triệu dân - Trả lời - Giải thích - HS vận dụng hiểu biết để trả lời, HS khác nhận xét bổ sung. - HS n/c trả lời 1. LỊCH SỬ VÀ DÂN CƯ a. Sơ lược lịch sử: 4 thời kì - Châu Phi thời kì cổ đại có nền văn minh sông Nin rực rở - Từ TK 16- TK 19 125 triệu người da đen ở châu Phi bị đưa sang châu Mĩ làm nô lệ - Cuối TK 19 đầu TK 20 gần toàn bộ châu Phi bị chiếm làm thuộc địa - Năm 60 của TK 20 lần lượt các nước châu Phi giành được độc lập. b. Dân cư . 2 . SỰ BÙNG NỔ DÂN SỐ VÀ PHÂN BIỆT TỘC NGƯỜI Ở CHÂU PHI a. Bùng nổ dân số. - Châu phi có 818 triệu dân ( 2001) chiếm 13,4% thế giới. - Tỷ lệ gia tăng tự nhiên vào loại cao nhất thế giới ( > 2,4% ) . 2. Xung đột tộc người. - Sự bùng nổ dân số, xung đột tộc người, đại dịch AIDS và sự can thiệp của nước ngoài là nguyên nhân chủ yếu kìm hảm sự phát triển KT-XH châu Phi. 3. Củng cố ? Dân số châu Phi có tỉ lệ gia tăng tự nhiên như thế nào ? a. Chậm b. Trung bình c. Nhanh d. Rất nhanh 4. Dặn dò - Học bài và làm bài tập ở tập bản đồ - Chuẩn bị bài học sau : ôn lại đặc điểm khí hậu châu Phi có thuận lợi, khó khăn gì trong trồng trọt và chăn nuôi

File đính kèm:

  • doc25 - 32.doc