Giáo án Lớp 5B Tuần 35 Năm 2013 - 2014

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ở kì II, tốc độ khoảng 120 tiếng/ phút, đọc diễn cảm được đoạn thơ đoạn văn đó học, hiểu nội dung ý nghĩa cơ bản của bài thơ bài văn.

2. Kĩ năng:

- Biết lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ theo yờu cầu của BT2.

3. Thái độ:

- Có ý thức học tập.

II. Đồ dùng dạy - học:

 - Giáo viên: Phiếu viết tên các bài tập đọc - học thuộc lũng đó học ở học kỡ II

 - Học sinh: SGK.

 

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1204 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5B Tuần 35 Năm 2013 - 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tra bài cũ: ( 3') - Kiểm tra sỏch vở 3. Bài mới: ( 28') 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Nội dung Hoạt động 1: Làm việc cỏ nhõn - Yờu cầu học sinh kể tờn cỏc nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn và cỏch bảo vệ cỏc nguồn tài nguyờn thiờn nhiờn đú - Chốt lại hoạt động 1 Hoạt động 2: Hỏt, mỳa, đọc thơ, … - Yờu cầu học sinh đọc cỏc bài thơ, hỏt, mỳa, … ca ngợi đất nước Việt Nam - Tuyờn dương học sinh thể hiện tốt 4. Củng cố: - nhận xột giờ học 5. Dặn dũ : - Dặn học sinh ụn lại cỏc kiến thức đó học ở HKII. - Hát - Nghe - Nối tiếp kể - Lắng nghe, ghi nhớ - Chọn hỡnh thức biểu diễn - Lắng nghe - Thực hiện theo yờu cầu Lịch sử: Tiết 35: KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI Kè II (Nhà trường ra đề kiểm tra) Thứ tư ngày 21 tháng 5 năm 2014 Toỏn: Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG (tr. 178) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Biết tớnh tỉ số phần trăm và giải toỏn về tỉ số phần trăm; tớnh diện tớch, chu vi của hỡnh trũn. 2. Kỹ năng: - Rốn kĩ năng tớnh toỏn. 3. Thỏi độ: - Tớch cực, tự giỏc học tập. II. Đồ dựng dạy - học: - Giỏo viờn: SGK. - Học sinh: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (3') - Làm bài 1 trong vở bài tập . - Nhận xột, chữa, ghi điểm 3. Bài mới: (28') 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Phần I: - Yờu cầu học sinh tự làm sau đú nờu kết quả bài làm, khi chữa bài yờu cầu học sinh giải thớch cỏch làm - Nhận xột, chốt Phần II: Bài 1: - Yờu cầu học sinh quan sỏt và phõn tớch hỡnh vẽ, tự làm bài vào vở em nào làm xong làm tiếp bài 2 - Nhận xột, chốt Bài 2: Dành cho học sinh khá giỏi - Yờu cầu học sinh tự làm bài rồi chữa bài - Nhận xột, chốt 4. Củng cố: (2') - Gọi học sinh nhắc lại quy tắc tớnh chu vi hỡnh trũn, hỡnh vuụng. - Nhận xột giờ học 5. Dặn dũ: (1') - Dặn học sinh về học bài, ụn lại kiến thức của bài./. - Hát - 2 em làm trờn bảng lớp làm ra nhỏp - Lắng nghe. - Làm bài, nờu kết quả, giải thớch cỏch làm 1) Khoanh vào C. 2) Khoanh vào C. 100 3) Khoanh vào D - Nờu yờu cầu - Quan sỏt, phõn tớch hỡnh vẽ, làm bài, chữa bài Bài giải a) Diện tớch của phần đó tụ màu là: 10 ì 10 ì 3,14 = 314 (cm3) b) Chu vi của phần khụng tụ màu là: 10 ì 2 ì 3,14 = 62,8 (cm) Đỏp số: a) 314 cm2 b) 62,8 cm - Nờu yờu cầu - Làm bài vào nháp, chữa bài Bài giải Số tiền mua cỏ bằng 120% số tiền mua gà (120% = ) hay số tiền mua cỏ bằng số tiền mua gà Ta cú sơ đồ: Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11 (phần) Số tiền mua cỏ là: 88000 : 11 ì 6 = 48000 (đồng) Đỏp số: 48000 đồng - 1 em nờu - Lắng nghe - Về học bài./. Tập đọc: Tiết 70: ễN TẬP cuối học kì II (Tiết 4) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Củng cố về cỏch lập biờn bản một cuộc họp. 2. Kỹ năng: - Viết được biờn bản. 3. Thỏi độ: - Tớch cực, tự giỏc học tập. II. Đồ dựng dạy - học: - Giỏo viờn: Phiếu viết tờn cỏc bài tập đọc - HTL đó học ở học kỡ II. - Học sinh: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: - Khụng kiểm tra 3. Bài mới: (31') 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Kiểm tra tập đọc-học thuộc lũng: - Yờu cầu từng học sinh lờn bốc thăm chọn bài, chuẩn bị bài trong vũng 1 – 2 phỳt sau đú thực hiện yờu cầu ghi trong phiếu - Đặt cõu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, cho điểm học sinh 3.3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: - Yờu cầu học sinh đọc yờu cầu bài tập ở SGK. - Gọi học sinh đọc bài: Cuộc họp của chữ viết. - Yờu cầu học sinh trả lời cỏc cõu hỏi: + Cỏc chữ cỏi và dấu cõu họp bàn việc gỡ? + Cuộc họp đề ra cỏch gỡ để giỳp bạn Hoàng? - Gọi học sinh nờu cấu tạo của một biờn bản. - Yờu cầu học sinh viết biờn bản vào vở bài tập. - Gọi học sinh tiếp nối nhau đọc biờn bản. - Nhận xột về biờn bản của học sinh viết được, chấm điểm 1 số biờn bản viết tốt. 4. Củng cố: (2') - Nhận xột giờ học. 5. dặn dũ: (1') - Dặn học sinh nhớ cỏch viết biờn bản một cuộc họp./. - Hát - Lắng nghe. - Lờn bốc thăm, trả lời cõu hỏi - Thực hiện yờu cầu - 1 học sinh đọc - 1 học sinh đọc - Trả lời cõu hỏi - Bàn việc giỳp đỡ bạn Hoàng. Bạn này khụng biết dựng dấu chấm cõu nờn đó viết những cõu văn rất kỡ quặc - Giao cho anh Dấu Chấm yờu cầu Hoàng đọc lại cõu văn mỗi khi Hoàng định chấm cõu. - 1 học sinh đọc - Viết biờn bản vào vở bài tập. - Nối tiếp đọc biờn bản - Theo dừi - Lắng nghe - Về học bài./. Thể dục: (Đ/c: Sơn– Soạn, giảng) Luyện Tiếng Việt: ( Tiết 2 – Tuần 35 – CTĐBCLGDTH) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về dấu gạch ngang và văn tả cõy cối 2. Kỹ năng: - Nõng cao kĩ năng sử dụng dấu gạch ngang và viết văn tả cõy cối 3. Thỏi độ: - Cú ý thức học tập, rốn luyện tốt để lớn lờn xõy dựng nước nhà II. Đồ dựng dạy - học: - Giỏo viờn: VBT. - Học sinh: VBT. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (3') - Kiểm tra sỏch vở 3. Bài mới: (28') 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn luyện tập: 1) Ghi tỏc dụng của dấu gạch ngang trong đoạn thơ đoạn văn dưới đõy. a) … Một con nghộ ra đời Ồ vui lắm bạn ơi ! Gữi chõn mẹ quấn quýt Nú nhảy nghịch đựa chơi Bỳ no, day vỳ mẹ Như trẻ nhỏ khỏc chi Nú cười - theo kiểu nghộ Vui mượt cỏ đường đờ. b) Một con chú ngó xuống giếng. … : - Mày hóy ở lại dưới đú, nếu tất cả những gỡ mày cú thể làm là cắn người đó cứu mày ! c) - Con đưa em đi học giỳp mẹ nhộ ! - Bố núi. - Hụm nay bố mẹ bận. + Gọi học sinh đọc bài + Yờu cầu học sinh suy nghĩ nờu tỏc dụng của dấu gạch ngang - Gọi học sinh trả lời - Nhận xột, chốt + Yờu cầu học sinh viết một đoạn văn (khoảng 8 cõu) tả một loài cõy mà em thớch, cú sử dụng những từ gợi tả, phộp so sỏnh, nhõn húa. - Gọi 1 số em đọc bài trước lớp - Nhận xột, sửa cho học sinh những chỗ chưa hay. 4. Củng cố: ( 2') - Nhận xột tiết học 5. Dặn dũ: ( 1') - Dặn học sinh về nhà học thuộc lũng bài thơ./. - Hỏt - Nghe - 1 em đọc lớp theo dừi, suy nghĩ nờu tỏc dụng của dấu gạch ngang. - Học sinh trả lời a) Dấu gạch ngang dựng để giải thớch. b) Dấu gạch ngang dựng để đỏnh dấu lời núi c) Dấu gạch ngang dựng để đỏnh dấu lời núi, phần giải thớch. - Học sinh viết bài vào vở - 1 số em đọc bài viết của mỡnh - Nhận xột, bổ sung - Nghe - Thực hiện theo yờu cầu./. BUỔI CHIỀU (Đ/c: Thảo – Soạn, giảng) Thứ năm ngày 22 thỏng 5 năm 2014 Mĩ thuật (Đ/c: Tuấn – Soạn, giảng) Toỏn: Tiết 174 : LUYỆN TẬP CHUNG (tr. 179) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Biết giải bài toỏn về chuyển động cựng chiều, tỉ số phần trăm, thể tớch hỡnh hộp chữ nhật. 2. Kỹ năng: - Rốn kĩ năng tớnh toỏn. 3. Thỏi độ: - Tớch cực, tự giỏc học tập. II. Đồ dựng dạy - học: - Giỏo viờn: SGK. - Học sinh: SGK. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: (3') Tỡm 60% của 45 - Nhận xột, ghi điểm 3. Bài mới: (28') 3.1. Giới thiệu bài: 3.2 Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Phần I: - Yờu cầu học sinh tự tớnh toỏn sau đú nờu kết quả bài làm, giải thớch cỏch làm Phần II: Dành cho học sinh khá giỏi Bài 1: - Yờu cầu học sinh tự làm bài, 1 em làm bảng lớp. - Nhận xột, chốt Bài 2: - Yờu cầu học sinh tự làm bài vào nhỏp - Cú thể cho học sinh sử dụng mỏy tớnh bỏ tỳi để làm bài tập này - Nhận xột, chốt 4. Củng cố: (2') - Nhận xột giờ học 5. dặn dũ: (1') - Dặn học sinh ụn lại kiến thức của bài - Hát - Lớp làm vào nhỏp, 1 em làm bảng lớp. 60% của 45 = 27 - Lắng nghe. - Tớnh toỏn, nờu kết quả, giải thớch cỏch làm Đỏp ỏn: 1) Khoanh vào C 2) Khoanh vào A 3) Khoanh vào B - Tự làm bài, nờu kết quả, giải thớch cỏch làm Bài giải Phõn số chỉ số tuổi của con gỏi và con trai là: (tuổi của mẹ) Tuổi mẹ là: 40 (tuổi) Đỏp số: 40 tuổi - Làm bài vào nhỏp, 1 học sinh lờn bảng chữa bài Bài giải Số dõn ở Hà Nội năm đú là: 2627 ì 921 = 2419467 (người) Số dõn ở Sơn La năm đú là: 61 ì 14210 = 866810 (người) Tỉ số phần trăm của số dõn Sơn La và số dõn Hà Nội là: 866810 : 240467 = 0,3582 0,3582 = 35,82% b) Nếu mật độ dõn số ở Sơn La là 100 người/km2 thỡ trung bỡnh mỗi km2 sẽ cú thờm là: 100 – 61 = 39 (người) Khi đú dõn số của tỉnh Sơn La tăng thờm là: 39 ì 14210 = 554190 (người) Đỏp số: a) Khoảng 35,82% b) 554190 người - Lắng nghe - Về học bài Kể chuyện Tiết 35 : ễN TẬP cuối học kì II (Tiết 6) I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả người. 2. Kỹ năng: - Nghe – viết đỳng chớnh tả 11 dũng thơ đầu của bài: Trẻ con ở Sơn Mĩ. - Viết được một đoạn văn tả người. 3. Thỏi độ: - Tớch cực, tự giỏc học tập. II. Đồ dựng dạy - học: - Giỏo viờn: Phiếu viết tờn cỏc bài tập đọc - HTL đó học ở học kỡ II. - Học sinh:SGK. III. Cỏc hoạt động dạy - học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.ổn định tổ chức: (1') 2. Kiểm tra bài cũ: - Khụng kiểm tra . 3. Bài mới: (31') 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Nghe – viết chớnh tả: - Yờu cầu học sinh đọc đoạn thơ cần viết chớnh tả - Lưu ý một số từ khú viết, cỏch trỡnh bày cỏc dũng thơ - Đọc cho học sinh viết chớnh tả - Đọc soỏt lỗi - Chấm, chữa một số bài 3.3. Bài tập: Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em và những hỡnh ảnh được gợi ra từ bài thơ: Trẻ con ở Sơn Mĩ, viết một đoạn văn khoảng 5 cõu theo một trong cỏc đề bài trong sỏch giỏo khoa - Giỳp học sinh hiểu rừ yờu cầu của bài - Yờu cầu học sinh viết đoạn văn - Gọi học sinh đọc đoạn văn viết được - Nhận xột, tuyờn dương học sinh viết tốt 4. Củng cố: (2') - Nhận xột giờ học 5. dặn dũ: (1') - Dặn học sinh viết chưa đạt về nhà viết lại./. - Hát - Lắng nghe. - 1 học sinh đọc, lớp đọc thầm - Lắng nghe, ghi nhớ - Viết chớnh tả - Soỏt lỗi - 1 học sinh nờu yờu cầu - Xỏc định yờu cầu - Viết đoạn văn - Đọc đoạn văn - Lắng nghe - Về viết lại vào vở./. Thể dục (Đ/c: Sơn – Soạn, giảng) BUỔI CHIỀU (Đ/c: Thảo– Soạn, giảng) Thứ sỏu ngày 23 thỏng 5 năm 2014 Tiếng Anh: (Đ/c: Tõm – Soạn, giảng) Toỏn: Tiết 175: KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II (Phũng Giỏo dục ra đề) Tập làm văn: Tiết 70: KIỂM TRA ĐỊNH Kè CUỐI HỌC Kè II (Phũng Giỏo dục ra đề)

File đính kèm:

  • docTuan 35 CKTKN.doc