Giáo án Lớp 5A Tuần 35 Năm 2013 - 2014

I. Tổ chức :

II. Kiểm tra : Luyện tập chung.

- Gọi 2 hs lên bảng chữa lại bài 2 tiết trước.

-Nhận xét đánh giá sự tiếp thu bài của hs tiết trước.

III. Bài mới:

1. Giới thiệu bài : Nêu MT tiết học.

2. Hướng dẫn hs làm bài tập :

Bài 1.

- Yêu cầu HS tự làm bài, khi chữa bài cho Hs nêu thứ tự thực hiện các bước tính trong biểu thức.

Bài 2.

- Gọi hs đọc đề bài.

- Giáo viên tổ chức cho học sinh thảo luận nhóm đôi cách làm.

- Yêu cầu học sinh giải vào vở, 2 em lên bảng

- Câu b (dành cho khá giỏi)

 

doc19 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5A Tuần 35 Năm 2013 - 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS làm BT : - Gọi HS đọc BT - GV hướng dẫn HS làm bài tập. - Các chữ cái và dấu câu bàn họp về chuyện gì? + Cuộc họp đề ra cách gì để giúp bạn Hoàng? + Cấu tạo của một biên bản như thế nào? - Cho HS thảo luận đưa ra mẫu biên bản cuộc họp của chữ viết. - HS nghe - HS đọc BT. - Bàn việc giúp đỡ bạn Hoàng. Bạn này không biết dùng dấu chấm câu nên đã viết những câu đã ki quặc. - Giao cho bạn dấu chấm yêu cầu bạn đọc lại câu văn mỗi khi Hoàng định chấm câu. - HS trả lời - HS thảo luận và làm bài. CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỮ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc TÊN BIÊN BẢN 1. Thời gian, địa điểm - Thời gian: - Địa điểm: 2. Thành phần tham dự: 3. Chư toạ, thư kí: - Chủ toạ: - Thư kí: 4. Nội dung cuộc họp - Nêu mục đích: - Nêu tình hình hiện nay: - Phân tích nguyên nhân: - Nêu cách giải quyết: - Phân công việc cho mọi người: - Cuộc họp kết thúc vào….. Người lập biên bản kí Chủ toạ kí - Cho HS làm bài tập. - Gọi đại diện lên trình bày kết quả - GV nhận xét – bổ sung - HS làm bài - Đại diện nhom strinh fbày kết quả. 3. Củng cố - Dặn dò : - Chốt lại bài học - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau ....................................................................................................................................................................... Thø s¸u ngµy 2 th¸ng 5 n¨m 2014 TËp lµm v¨n: KIỂM TRA VIẾT (Chính tả - Tập làm văn) A. Mục tiêu : Kiểm tra đọc theo mức độ cần đạt về kiến thức, kĩ năng HKII : Nghe – viết đúng bài CT ( Tốc đọ viết khoảng 100 chữ / 15 phút ), không mắc quá 5 lỗi trong bài ; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi) Viết được cả bài văn tả theo nội dung, yêu cầu của đề bài. B. Ñoà duøng daïy hoïc : GV : Ñeà baøi vaø giaáy cho HS laøm baøi. C. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc : 1. Giới thiệu bài : Nêu Mt tiết học 2. Cheùp ñeà baøi leân baûng vaø HD HS caùch trình baøy baøi laøm treân giaáy. Thời gian: 60 phút Đề bài: A . CHÍNH TẢ Nghe-viết: Tà áo dài Việt Nam. (Trang 122) (Từ “Áo dài phụ nữ có hai loại...” đến “ ...chiếc áo dài tân thời.”). B . TẬP LÀM VĂN Tả một ngày mới ở quê em. Cách chấm điểm: Chính tả: 5 điểm Yêu cầu: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức bài chính tả. Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao- khoảng cách- cỡ chữ, trình bày bẩn ...: trừ toàn bài 1 điểm. Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa đúng quy định), trừ 0,5 điểm. B. Tập làm văn: 5 điểm - Đảm bảo các yêu cầu sau thì được 5 điểm: + Viết được bài văn tả người đủ các phần Mở bài, Thân bài, Kết bài đúng yêu cầu đã học; độ dài bài viết từ 15 câu trở lên; + Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả. + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ. - Tuỳ vào mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết... có thể cho các mức điểm: 4,5 ; 4; 3,5 ; 3 ; 2,5 ; 2 ; 1,5 ; 1 ; 0,5. Dàn bài gợi ý: Mở bài: Giới thiệu về ngày mới định tả. ( 1 điểm) Thân bài: Tả cảnh thiên nhiên ( đặc điểm nổi bật về bầu trời, xóm làng, thửa ruộng, vườn cây,...). ( 1,5 điểm ) Tả hoạt động của người và vật ( gà trống gáy vang, gà mái dẫn con ra vườn, chim hót, ong đi tìm mật, nông dân ra đồng, học sinh đi học,...).( 1,5 điểm ) Kết bài: Nêu cảm nghĩ về ngày mới ở quê hương. ( 1 điểm ) 3. Thu bài, nhận xét giờ. ...................................................................................................................................................................... To¸n: KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II A. Mục tiêu : Tập trung vào kiểm tra: Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, số đo thời gian,... Tính diện tích, thể tích một số hình đã học. Giải bài toán về chuyển động đều. B. Đồ dùng dạy học : Gv : Đề phô tô cho từng HS C. Các hoạt động dạy học : 1. Giới thiệu bài : Nêu MT tiết học 2. Phát đề và HS HS làm bài : ĐỀ BÀI: Phần một: (3 điểm) Chọn (khoanh tròn) đáp án đúng trong các bài tập sau: Bài 1: Giá trị của chữ số 7 trong số 5 724 681 là bao nhiêu ? a) 700 ; b) 7000 ; c) 70 000 ; d) 700 000. Bài 2: Phân số được viết thành phân số thập phân nào sau đây ? a) b) c) d) . Bài 3: Hỗn số 4 được viết thành số thập phân nào sau đây ? a) 44,1 b) 4,25 c) 42,5 d) 41,4 Bài 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “5km 25m = … km” là số nào ? a) 5,025 b) 5,25 c) 525 d) 5,205. Bài 5: Kết quả nào sau đây không đúng ? a) 5m3 2dm3 = 5002dm3 b) 9m3 72dm3 = 9,72m3 c) 7,26dm3 > 7dm3 26cm3 d) 1,7dm3 < 1m3 7dm3. Câu 6: Bạn Trang nghĩ ra một số, lấy số đó cộng với 15 rồi trừ đi 7 thì được 50. Số đó là số nào? a) 57 b) 35 c) 42 d) 47. Phần hai: (7 điểm). Bài 1: (1 điểm) Điền dấu ( ; =) thích hợp vào ô trống : a) 30,001 30,01 b) 10,75 10,750 c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91 Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 2,36 x 2,4 ; b) 69 – 7,85 ; c) 12 phút 26 giây + 25 phút 18 giây ; d) 7 giờ 40 phút : 4 . Bài 3: (3 điểm) Một mảnh đất hình thang có đáy lớn bằng 170m, đáy bé bằng đáy lớn và chiều cao bằng 100m. Người ta trồng đậu trên mảnh đất đó, trung bình cứ 100m2 đất thì thu được 40kg đậu. Hỏi có thể thu được bao nhiêu ki-lô-gam đậu từ mảnh đất đó ? Bài 4: (1,5 điểm) Một người đi xe máy từ A lúc 7 giờ 15 phút với vận tốc 38km/giờ, đến B lúc 9 giờ. Hỏi độ dài quãng đường AB là bao nhiêu ki-lô-mét? ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM Phần một: (3 điểm) Chọn đúng mỗi ý được 0,5điểm. (Chọn 2-3 ý ở mỗi bài: không có điểm). Kết quả đúng là: Bài 1d 2c 3b 4a 5b 6c Phần hai: (7 điểm) Bài 1: (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ được 0,25 điểm. a) 30,001 < 30,01 b) 10,75 = 10,750 c) 26,1 > 26,099 d) 0,89 < 0,91 Bài 2: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính thì được 0,5 điểm. Bài 3: (2,5 điểm) Bài giải Đáy bé của mảnh đất đó là : 0,25 đ 170 x 4 : 5 = 136 (m) 0,5 đ Diện tích mảnh đất đó là : 0,25 đ (170 + 136) x 100 : 2 =15300 (m2) 0,5 đ Số ki-lô-gam đậu thu được từ mảnh đất đó là : 0,25 đ 40 x ( 15300 : 100 ) = 6120 (kg) 0,5 đ Đáp số : 6120 kg. 0,25 đ Bài 4: (1,5 điểm) Giải Thời gian người đó đi từ A đến B là: 0,25 đ 9 giờ - 7 giờ 15 phút = 1 giờ 45 phút 0,25 đ 1 giờ 45 phút = 1,75 giờ. 0,25 đ Quãng đường AB dài là : 0,25 đ 38 x 1,75 = 66,5 (km) 0,25 đ Đáp số: 66,5 km 0,25 đ Lưu ý: - Sai 1 ; 2 lời giải trừ 0,25 đ - Không ghi đáp số hoặc ghi không đủ trừ 0,25 đ. 3. Thu bài, nhận xét giờ. ...................................................................................................................................................................... Ký duyÖt cña BGH Khoa học: ÔN TẬP : MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN I. Yêu cầu: Ôn tập kiến thức về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường và một số biện pháp bảo vệ môi trường II. Chuẩn bị: Các bài tập trang 142, 143/ SGK, phiếu học tập. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ -Câu hỏi: Em hãy nêu các biện pháp bảo vệ môi trường -GV nhận xét, đánh giá 3. Bài mới v Hoạt động 1: Trò chơi ô chữ GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 3 em, phổ biến luật chơi: Tìm các chữ cái cho các ô trống để khi ghép lại phù hợp với từng nội dung của ô chữ. - HS trả lời - Lớp nhận xét GV treo ô chữ phóng to, lần lượt đọc thông tin từng dòng hàng ngang mà các đội chọn. + Dòng 1: Tính chất của đất đã bị xói mòn. (BẠC MÀU) + Dòng 2: Đồi cây đã bị đốn hoặc đốt trụi. (ĐỒI TRỌC) + Dòng 3: Là môi trường sống của nhiều động vật hoang dã quý hiếm, khi bị tàn phá sẽ làm khí hậu bị thay đổi. (RỪNG) + Dòng 4: Của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người sử dụng. (TÀI NGUYÊN) + Dòng 5: Hậu quả mà rừng phải chịu do đốt rừng làm nương rẫy (BỊ TÀN PHÁ) + Cột xanh: Một loài bọ chuyên ăn các loại rệp cây (BỌ RÙA) v Hoạt động 2: Làm phiếu học tập - Yêu cầu HS làm bài tập cá nhân SGK/143 - Gọi HS đọc câu hỏi và nêu đáp án đúng - GV chốt lại các đáp án: 1-b 2-c 3-d 4-c 4. Củng cố-Dặn dò -Nhận xét tiết học - 2 đội xếp hàng trước bảng Mỗi đội cử đại diện chọn hàng ngang của ô chữ và trả lời câu hỏi tương ứng. Đội nào có nhiều câu trả lời đúng là đội thắng cuộc HS làm bài tập trắc nghiệm trong 3 phút - HS trình bày đáp án - HS nêu lại nội dung đã ôn tập Khoa học: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI NĂM I. Yêu cầu: Ôn tập về: - Sự sinh sản của động vật, bảo vệ môi trường đất, môi trường rừng. - Sử dụng tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. - Vận dụng một số kiến thức về sự sinh sản của động vật đẻ trứng trong việc tiêu diệt những con vật có hại cho sức khỏe con người. - Nêu được một số nguồn năng lượng sạch. II. Chuẩn bị: Các bài tập trang 144, 145, 146 / SGK III. Các hoạt động HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định 2. Ôn tập v Hoạt động 1: Trò chơi ô chữ GV chia lớp thành 4 đội, mỗi đội 5 em, phổ biến luật chơi: bốc thăm và trả lời câu hỏi các bài tập1, 2, 3, 4, 5, 8 trang 144, 145, 146 / SGK (GV chia nhỏ các hình ảnh, câu hỏi cho từng phiếu thăm) - Đáp án: Câu 1 - Gián đẻ trứng vào tủ, bướm đẻ trứng vào cây bắp cải, ếch đẻ trứng dưới ao hồ, muỗi đẻ trứng vào chum, vại đựng nước, chim đẻ trứng vào tổ trên cành cây. - Để diệt trừ gián và muỗi ngay từ trứng hoặc ấu trùng của nó cần giữ vệ sinh sạch sẽ nhà ở, chum, vại đựng nước cần có nắp đậy. Câu 2 a) Nhộng b) Trứng c) Sâu Câu 3: g) Lợn Câu 4: 1-c, 2-a, 3-b Câu 5: Ý kiến b) Câu 8: d) Năng lượng từ than đá, xăng, dầu, khí đốt v Hoạt động 2: Làm phiếu học tập - Yêu cầu HS làm bài tập 6, 7, 9 SGK trang 46, 147. - Gọi HS đọc câu hỏi và nêu đáp án đúng - GV chốt lại các đáp án Câu 6: Đất ở nơi đó sẽ bị xói mòn, bạc màu Câu 7: Khi rừng ở đầu nguồn bị phá hủy, không còn cây cối giữ nước, nước thoát nhanh gây lũ lụt Câu 9: Năng lượng sạch hiện đang được sử dụng ở nước ta là năng lượng mặt trời, năng lượng gió, năng lượng nước chảy. 3. Củng cố-Dặn dò:-Nhận xét tiết học Mỗi đội cử đại diện lên bốc thăm và trả lời câu hỏi tương ứng. Đội nào có nhiều câu trả lời đúng là đội thắng cuộc HS làm bài tập - HS trình bày đáp án - HS nêu lại nội dung đã ôn tập Ký duyÖt cña BGH

File đính kèm:

  • docGIAO AN LOP 5 TUAN 35.doc
Giáo án liên quan