Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 34 môn Toán: Luyện tập (tiếp)

. Mục tiêu:

1. Kiến thức: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố tính diện tích, thể tích một số hình.

2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học.

3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận.

II. Đồ dùng:

+ GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi.

+ HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà.

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 681 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 34 môn Toán: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh ôn tập, củng cố tính diện tích, thể tích một số hình. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng giải toán có nội dung hình học. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh tính chiùnh xác, khoa học, cẩn thận. II. Đồ dùng: + GV: Bảng phụ, hệ thống câu hỏi. + HS: VBT, SGK, xem trước bài ở nhà. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Luyện tập. 3. Giới thiệu bài: “Luyện tập”. ® Ghi tựa. 4. Bài mới: v Hoạt động 1: Ôn kiến thức. Nhắc lại các công thức, qui tắc tính diện tích, thể tích một số hình. Lưu ý học sinh trường hợp không cùng một đơn vị đo phải đổi đưa về cùng đơn vị ở một số bài toán. v Hoạt động 2: Luyện tập. Bài 1: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề. Đề toán hỏi gì? Nêu cách tìm số tiền lát nên nhà? Muốn tìm số viên gạch? Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề. Nêu dạng toán. Nêu công thức tính. Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề. Đề hỏi gì? Nêu công thức tính diện tích hình thang, tam giác, chu vi hình chữ nhật. v Hoạt động 3: Củng cố. Nhắc lại nội dung ôn. 5. Nhận xét – dặn dò: Chuẩn bị: Nhận xét tiết học. + Hát. Học sinh nhắc lại. Học sinh đọc đề. Giải: Chiều rộng nền nhà. 8 x 3 : 4 = 6 (m) Diện tích nền nhà. 8 ´ 6 = 48 (m2) = 4800 (dm2) Diện tích 1 viên gạch. 4 ´ 4 = 16 (dm2) Số gạch cần lát. 2000 ´ 300 = 6000000 (đồng) Đáp số: 6000000 đồng. Học sinh đọc đề. Tổng – hiệu. Giải: Tổng độ dài 2 đáy. 36 ´ 2 = 72 (m) Cạnh mảnh đất hình vuông. 96 : 4 = 24 (m) Diện tích mảnh đất hình vuông. 24 ´ 24 = 576 (m2) Chiều cao hình thang. 576 ´ 2 : 72 = 16 (m) Đáy lớn hình thang. (72 + 10) : 2 = 41 (m) Đáy bé hình thang. 72 – 41 = 31 (m) Đáp số: 41 m ; 31 m ; 16 m Học sinh đọc đề. Chu vi hình chữ nhật, diện tích hình thang, tam giác Giải: Chu vi hình chữ nhật. (56 + 28) ´ 2 = 224 (m) Diện tích hình thang. (84 + 28) ´ 28: 2 = 1568 (m2) Cạnh MC : 28 : 2 = 14 (m) Diện tích tam giác DCM. 28 ´ 84 : 2 = 588 (m2) Diện tích tam giác BME. 28 ´ 14 : 2 = 196 (m2) Diện tích EMD. 1568 – ( 196 + 588) = 784 (m2) Đáp số: 168 m ; 1568 m2 ; 784 m2 - HS nhắc lại

File đính kèm:

  • docTOÁN 2.doc
Giáo án liên quan