Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 29 môn Toán: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng (tiếp)

1. Kiến thức: - Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng.

2. Kĩ năng: - Cách viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân.

3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

+ GV: Bảng đơn vị đo độ dài, thẻ từ, bảng đơn vị đo khối lượng.

+ HS: Bảng con, Vở bài tập toán.

III. Các hoạt động:

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 528 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần học thứ 29 môn Toán: Ôn tập về độ dài và đo khối lượng (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: ÔN TẬP VỀ ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG ( tt ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Sau khi học cần nắm: Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, các đơn vị đo khối lượng. 2. Kĩ năng: - Cách viết đo khối lượng, các đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân. 3. Thái độ: - Giáo dục học sinh yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy học: + GV: Bảng đơn vị đo độ dài, thẻ từ, bảng đơn vị đo khối lượng. + HS: Bảng con, Vở bài tập toán. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định : hàt. 2. Bài cũ: Ôn tập về số thập phân. Sửa bài. Nhận xét. 3. Giới thiệu bài: “Ôn tập về đo độ dài và khối lượng”. ® Ghi tựa. v Hoạt động 1: Học sinh luyện tập ôn tập. Bài 1: Nêu tên các đơn vị đo: + Độ dài. + Khối lượng. Treo bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng. Hai đơn vị liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Yêu cầu học sinh đọc xuôi đọc ngược thứ tự bảng đơn vị đo độ dài, khối lượng. Bài 2: Nhắc lại mối quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, khối lượng. Bài 3: Tương tự bài 2. Cho học sinh chơi trò chơi tiếp sức. Bài 4: Hướng dẫn học sinh cách làm. Nhận xét. 4: Củng cố dặn dò - Xem lại nội dung ôn tập. Chuẩn bị: Ôn tập về đo diện tích. Nhận xét tiết học. + Hát. - 2 học sinh sửa bài. Nhận xét. Hoạt động lớp, cá nhân. Đọc đề bài. Học sinh nêu. Nhận xét. 10 lần. Đọc đề bài. Làm bài. Nhận xét. a/ 2007m = 2km 007m = 2,007km. 605 m = 0 km 605 m = 0,605 km b/ 805 cm = 8 m 05 cm = 8,05 m 591 mm = 0 m 591 mm = 0,591 m 0,025 tấn = 25 kg = 2,5 yến Nhận xét. Đọc đề bài. Làm bài. Sửa bài. Nhận xét. Làm bài.

File đính kèm:

  • docTOÁN 6.doc
Giáo án liên quan