Giáo án Lớp 5 Tuần 9 - Trường Tiểu học Yên Phú I

Tập đọc

Cái gì quý nhất? (Trang 85)

I. MỤC TIÊU:

 - Đọc diễn cảm bài văn, biết phân biệt lời người dẫn chuyện và lời nhân vật.

 - Hiểu vấn đề tranh luận và ý được khẳng định qua tranh luận: Người lao động là đáng quý nhất. Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3.

II. CHUẨN BỊ:

 - Minh họa trong SGK.

 - Hình thức: cá nhân, nhóm, cả lớp.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc23 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 545 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 9 - Trường Tiểu học Yên Phú I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc: 1- Hoạt động 1: HD H/s làm và chữa bài: Bài 1 tr 46 Đọc bài ca dao sau, chộp lại cỏc đại từ xưng hụ trong bài này vào chỗ chấm: Người ta đi cấy lấy cụng Tụi nay đi cấy cũn trụng nhiều bề. Trụng trời trụng đất trụng mõy, Trụng mưa, trụng nắng, trụng ngày, trụng đờm. Trụng cho chõn cứng đỏ mềm, Trời yờn biển lặng mới yờn tấm lũng. Bài 2 tr 46 Chọn đại từ xưng hụ trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn ssau cho phự hợp. Một lần trụng thấy Ốc Sờn cặm cụi nhớch dần từng bước qua đầu cành, Nhện Đen hống hỏch hỏi: - Sao.( mày, cậu, khanh) bũ cũn chậm hơn cả ..( đứa, thằng, ngài ) rựa thế? Ốc Sờn tức lắm nhưng rồi nộn giận, nhẹ nhàng hỏi lại: - Thế(mày cậu, ngươi) tưởng việc gỡ làm nhanh cũng tốt à? Vừa lỳc ấy, một ngọn giú nhẹ thổi tới, tấm mạng Nhện Đen mới chăng xong bị giú đỏnh thủng toỏc.(con, thằng, bà) nhện hống hỏch xấu hổ quỏ lủi mất. * HS làm bài – chữa bài. Gv chốt lại đỏp ỏn. 2- Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức khi nào sử dụng cỏc đại từ xưng hụ cho phự hợp. 3- Dặn dũ: - Làm bài tập ( nếu cũn) - Chuẩn bị bài sau : Chuẩn bị ụn tập kiểm tra giữa học kỡ 1. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ sỏu ngày 26 thỏng 10 năm 2012 Toỏn Tiết 45: Luyện tập chung (Trang 48) I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo diện tích khác nhau. Làm được các bài tập 1, 3, 4. *Điều chỉnh: Khụng làm bài tập 2. ii. chuẩn bị: - Hình thức: cá nhân, cả lớp. IiI. Các Hoạt động dạy học: 1. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Gọi H đọc yêu cầu của bài. *Củng cố cách viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân. - Cả lớp làm bài vào vở. - Chữa bài chung, kết hợp hỏi cách làm. -> a.3,6m ; b.0,4m ; c. 34,05m ; d.3,45m. Bài 3. Bài yêu cầu gì? -Tổ chức cho H làm bài rồi chữa bài. - Hd đánh giá bài làm. -Kết quả:a.42,4dm; b.56,9mm;c.26,02m. Bài 4.Viết số thích hợp vào chỗ chấm. *Củng cố cách viết số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. - Hd chữa bài. -Kết quả:a.3,005kg;b, 0,03kg;c.1,103kg. Bài 5. Gọi H đọc đề bài. - GV nhận xét cho điểm. - Kết quả: a.1kg800g = 1,800kg. b.1kg 800g =1800g. 2. Củng cố, dặn dò. - Bài khắc sâu kiến thức gì? - 1 H đọc yêu cầu của bài. - H làm bài cá nhân. 2 H lên bảng làm bài. - H nhận xét, nêu cách làm. - 1 H nêu yêu cầu của bài. - H làm bài cá nhân. - Nắm chắc cách đổi đơn vị đo. Giải thích cách làm. - H đọc đề bài. - H làm bài vào vở. 1 H làm bài trên bảng lớp. - H chữa bài và giải thích cách làm. - H đọc. - H suy nghĩ, H khá nêu kết quả. - H nêu. - Nhận xét tiết học. Dặn H hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tập làm văn Luyện tập thuyết trình, tranh luận I. Mục tiêu: - Bước đầu mở rộng được lớ lẽ, dẫn chứng để thuyết trỡnh, tranh luận về một vấn đề đơn giản. II. CHUẨN BỊ. - Vở bài tập. - Hỡnh thức: cỏ nhõn ,nhúm, cả lớp. IiI. Các Hoạt động dạy học: 1. Hướng dẫn luyện tập. Bài 1: Hd tìm hiểu yêu cầu của bài. - 1 H đọc yờu cầu. - G ghi túm tắt lờn bảng. - G chốt lời giải đỳng. + Túm tắt ý kiến, lớ lẽ của mỗi nhõn vật. + Mỗi nhúm đúng vai một nhõn vật dựa vào ý kiến của nhõn vật để mở rộng lớ lẽ, dẫn chứng. - Phỏt biểu ý kiến trước lớp. Bài 2: G phõn tớch vớ dụ, giỳp H nắm vững yờu cầu của bài tập. - Nhắc nhở H cỏch làm, chủ yếu rốn kĩ năng thuyết trỡnh. - Quan sỏt, hướng dẫn thờm cho H nếu cần kết hợp chấm bài. - H đọc yờu cầu, nội dung của bài tập. - H làm việc độc lập, tỡm ý kiến, lớ lẽ và dẫn chứng của trăng và đốn trong bài ca dao. - Phỏt biểu ý kiến trước lớp. - Cả lớp nhận xột, bỡnh chọn bạn thuyết trỡnh cú sức thuyết phục. 2. Củng cố, dặn dũ. - Nhận xét tiết học. - Nhắc H chuẩn bị bài sau: ễn tập, kiểm tra giữa kỡ 1. - Về liờn hệ thờm ở cỏc vấn đề khỏc. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Kĩ thuật Tiết 9: Luộc rau I. Mục tiêu: - Biết cỏch thực hiện cỏc cụng việc chuẩn bị và cỏc bước luộc rau. Biết liờn hệ với việc luộc rau ở gia đỡnh. * Bổ sung: Khụng yờu cầu luộc rau ở lớp. II. Chuẩn bị: - Hỡnh và thụng tin trong SGK. - Hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm, cả lớp. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động1: Làm việc cả lớp: - Quan sỏt hỡnh 1 và bằng hiểu biết của mỡnh, em hóy nờu tờn những nguyờn liệu và dụng cụ cần chuẩn bị khi luộc rau? Ở gia đỡnh em thường luộc những loại rau nào? - H quan sỏt hỡnh 1 SGK. - Rổ, rau, chậu, nồi. - Rau cải, rau muống, bắp cải - Quan sỏt hỡnh 2a, 2b em hóy nhắc lại cỏch sơ chế rau? * Đối với rau cải, rau muống ta nờn ngắt thành đoạn ngắn, vứt bỏ lỏ ỳa, cọng già,...Đối với một số loại rau nờn cắt hoặc thỏi nhỏ sau khi đó rửa sạch để giữ được chất dinh dưỡng của rau. - Em óy kể tờn một số loại củ, quả được dựng làm mún luộc? - Quả mướp, bầu, củ cải, su hào, * Hoạt động 2: làm việc theo nhúm: Gọi H đọc nội dung mục 2 SGK, nhắc lại cỏch luộc rau ở gia đỡnh. - Em hóy cho biết đun to lửa khi luộc rau cú tỏc dụng gỡ? - H đọc SGK, nờu cỏch luộc rau ở gia đỡnh. Nờu cỏch luộc rau. - Dựng đũa lật rau ở trờn xuống dưới cho rau ngập nước. - Rau chớn đều, mềm và giữ được màu xanh. Làm cho rau xanh và ngon. Hoạt động 3: Đỏnh giỏ kết quả. * Chọn ghi số 1, 2, 3 vào ụ đỳng trỡnh tự chuẩn bị luộc rau. - Chọn rau tươi, non, sạch. Ê - Rửa rau sạch. Ê - Nhặt bỏ gốc, rễ, lỏ ỳa, hộo, bị sõu. Ê Hoạt động 4: Củng cố, dặn dò. - So sỏnh cỏch luộc rau ở gia đỡnh em với cỏch luộc rau nờu trong bài học. - 2 học sinh đọc ghi nhớ. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Địa lớ Bài 9: Cỏc dõn tộc, sự phõn bố dõn cư. I. MỤC TIấU: - Biết sơ lược về sự phõn bố dõn cư Việt Nam. - Sử dụng bảng số liệu, biểu đồ, bản đồ, lược đồ dõn cư ở mức độ đơn giản để nhận biết một số đặc điểm của sự phõn bố dõn cư. *Bổ sung: HS khỏ giỏi nờu hậu quả của sự phõn bố dõn cư khụng đềugiữa vựng đồng bằng, ven biển và vựng nỳi. Nơi quỏ đụng dõn, thừa lao động, nơi ớt dõn thiếu lao động. II.CHUẨN BỊ: - Bản đồ Việt Nam. - Hỡnh thức: cỏ nhõn, nhúm, cả lớp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: 1. Cỏc dõn tộc HĐ 1: làm việc nhúm 2 : - Nước ta cú bao nhiờu dõn tộc? - Dõn tộc nào cú số dõn đụng nhất? Sống chủ yếu ở đõu? Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở đõu? * H dựa vào tranh ảnh, kờnh chữ trong SGK, trả lời cỏc cõu hỏi: - Nước ta cú 54 dõn tộc. - Dõn tộc kinh cú số dõn đụng nhất - Sống chủ yếu ở đồng bằng và ven biển - Cỏc dõn tộc ớt người sống chủ yếu ở vựng miền nỳi. - Kể tờn một số dõn tộc ớt người ở nước ta? 2. Mật độ dõn số HĐ 2: làm việc cả lớp: - Dựa vào SGK, em hóy cho biết mật độ dõn số là gỡ? -> Nước ta cú mật độ dõn số cao. - Ba na, ấ đờ, Mụng, Chăm, Thỏi, Dao, Khơ mỳ,... H lờn chỉ trờn bản đồ những vựng phõn bố chủ yếu của người Kinh, vựng phõn bố chủ yếu của cỏc dõn tộc ớt người. - Là số người dõn ở trờn một km2. - H quan sỏt bảng mật độ dõn số và trả lời cõu hỏi ở mục 2 trong SGK. 3. Phõn bố dõn cư HĐ 3: Hd làm việc theo cặp. Kết luận: Dõn cư nước ta phõn bố khụng đều: ở đồng bằng và cỏc đụ thị lớn, dõn cư tập trung đụng đỳc; ở miền nỳi, hải đảo, dõn cư thưa thớt. - H quan sỏt lược đồ mật độ dõn số, tranh ảnh về làng ở đồng bằng, bản (buụn) ở miền nỳi và trả lời cõu hỏi của mục 3 trong SGK. - H trỡnh bày kết quả, chỉ trờn bản đồ những vựng đụng dõn, thưa dõn. - Dựa vào SGK và vốn hiểu biết của bản thõn, em hóy cho biết dõn cư nước ta sống chủ yếu ở thành thị hay nụng thụn. Vỡ sao? - Hóy nờu hậu quả của việc phõn bố dõn cư khụng đều? - Dõn cư nước ta sống chủ yếu ở nụng thụn Vỡ nước ta cú nền cụng nghiệp chưa được phỏt triển mạnh nờn chưa thu hỳt nguồn cụng nhõn vào cỏc nhà mỏy, xớ nghiệp,... * H trả lời: Nơi quỏ đụng dõn, thừa lao động; nơi ớt dõn, thiếu lao động. 4. Củng cố, dặn dũ: - Gọi H nhắc lại nội dung bài học. - Nhận xột tiết học, nhắc H về học bài. - 2 H nhắc lại nội dung bài học. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Tiếng Anh GV chuyờn soạn giảng ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Toỏn (LT) Luyện thờm I.Mục tiờu: - Củng cố cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo diện tích khác nhau. - Làm và chữa bài tập trắc nghiệm và tự luận Toỏn 5 tr 36. II. Đồ dựng dạy học: GV+HS: Vở nhỏp,VBT trắc nghiệm và tự luận Toỏn 5 tập 1. Dự kiến hoạt động: Cỏ nhõn, cả lớp. III.Hoạt động dạy học: 1- Hoạt động 1: HD H/s làm và chữa bài: Bài 1 tr 36 Viết số thập phõn thớch hợp vào chỗ chấm: 750cm =m 8kg35g =.kg 15km82m =.km 500g =.kg 318m50cm =m 25tấn12kg =..tấn Bài 2 tr 36 Đỳng ghi đ, sai ghi s: 18m245cm2= 18,45m2 55m29dm2 = 55,09m2 5km231ha= 5,31km2 1087m2 = o,1087ha *Y/cầu Hs làm bài vào vở- Gv chấm chữa nhận xột. Bài 3 tr 36 Một mặt bàn hỡnh vuụngcú cạnh là 90cm. Diện tớch của mặt bàn đú là bao nhiờu một vuụng? * Củng cố cỏch tớnh diện tớch và đổi đơn vị đo diện tớch. 2- Hoạt động 2 : Củng cố kiến thức. 3- Dặn dũ: - Làm bài tập ( nếu cũn) - Chuẩn bị bài sau : Luyện tập chung. ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Sinh hoạt Sinh hoạt lớp I/ yờu cầu - HS nắm được ưu nhược điểm trong tuần của bản thõn, của lớp - Nhận xột tỡnh hỡnh chuẩn bị đồ dựng học tập của HS trong tuần, ý thức học của HS II/ lờn lớp 1. Tổ chức : Hỏt 2. Bài mới a. Nhận định tỡnh hỡnh chung của lớp - Nề nếp: + Thực hiện tốt nề nếp đi học đỳng giờ, đầu giờ đến sớm + Đầu giờ trật tự truy bài - Học tập: Nề nếp học tập tương đối tốt. Trong lớp trật tự chỳ ý lắng nghe giảngnhưng chưa sụi nổi trong học tập. Học và làm bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp - Lao động vệ sinh: Đầu giờ cỏc em đến lớp sớm để lao động, vệ sinh lớp học, sõn trường sạch sẽ - Thể dục: Cỏc em ra xếp hàng tương đối nhanh nhẹn, tập đỳng động tỏc - Đạo đức: Cỏc em ngoan, lễ phộp hoà nhó, đoàn kết với bạn bố b. Kết quả đạt được - Tuyờn dương: - Phờ bỡnh: c. Phương hướng : - Thi đua học tập tốt, rốn luyện tốt. Lập thành tớch chào mừng ngày nhà giỏo Việt Nam 20- 11 - Phỏt huy ưu điểm đó đạt được tuần vừa qua, khắc phục những nhược điểm cũn tồn tại ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

File đính kèm:

  • docTuần 9(12-13).doc
Giáo án liên quan