Giáo án Lớp 5 Tuần 8 - Trường Tiểu học số 2 Nam Phước

 Tập đọc: KÌ DIỆU RỪNG XANH

I. MỤC TIÊU :

- Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng.

- Cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng; tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. (Trả lời được các câu hỏi 1, 2, 4)

II. ĐỒ DÙNG : Bảng phụ câu dài.

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

doc18 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 504 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 8 - Trường Tiểu học số 2 Nam Phước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
oạn văn, trả lời : + (a) là mở bài trực tiếp : giới thiệu ngay vào đối tượng được tả (con đường) + (b) là mở bài gián tiếp : nói chuyện khác để dẫn vào đối tượng định tả (con đường) + Mở bài theo kiểu gián tiếp sinh động, hấp dẫn hơn - 2 em đọc yêu cầu - Nhắc lại kiến thức về hai kiểu kết bài (không mở rộng và mở rộng) + Giống : đều nói về tình cảm yêu quý, gắn bó thân thiết của bạn HS đối với con đường. + Khác : a) Khẳng định con đường rất thân thiết với bạn HS. b) Vừa nói về tình cảm yêu quý con đường, vừa ca ngợi công ơn của các cô bác công nhân vệ sinh đã giữ sạch đường, đồng thời thể hiện ý thức giữ gìn con đường luôn sạch, đẹp. - 2 em nêu - Làm bài - Nhận xét bài bảng phụ - Một số em trình bày - Đọc VD mẫu: * MB gián tiếp : Có tiếng chim hót véo von ở đầu vườn, tiếng hót trong veo ấy làm cho em tỉnh giấc. Em vươn vai ngồi dậy, nhìn qua cửa sổ, em chợt nhận ra vẻ đẹp của khoảnh vườn nhỏ nhà em.. * KB mở rộng : Khắp vườn, đâu đâu cũng thấy hương hoa thơm đến xao xuyến lòng người. Mai này, dù có đi đâu xa, em không sao quên được khoảnh vườn nhỏ nhà em. B TOÁN : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Biết : - Đọc,viết, sắp thứ tự các số thập phân. - Tính bằng cách thuận tiện nhất. - Làm BT 1,2,3,4a II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1) Bài cũ : Bài 2 Bài 4b - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới : HĐ1 : GTB và ghi bảng HĐ2 : HD luyện tập Bài 1/43 : Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu đọc truyền điện - Nêu lại cách đọc STP Bài 2/43 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu viết bảng con Bài 3/43 : Gọi 1 em nêu yêu cầu - Tổ chức thi viết nhanh * HSG làm bài 5/ 57 vở BTTH 3) Củng cố : Số TP 0,07 đọc là : A. Không phẩy bảy B. Không phẩy không bảy C, Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng 4) Dặn dò : - BTVN : Bài 3b/ 43. - Bảng con - 1 em - Nghe - 1 em nêu + Đọc truyền điện + 1 em nêu - 1 em nêu - Làm bảng con, bảng lớp: Huy, Mai a) 5,7 b) 32,85 c) 0,01 d) 0,304 - 1 em nêu - 4 em yêu tham gia - Cả lớp theo dõi, cổ vũ, nhận xét và chọn bài đúng, nhanh Kết quả : 41,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 42,835 - HSG làm bài B Chính tả : (Nghe - viết) KÌ DIỆU RỪNG XANH I/ Mục tiêu : - Viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi - Tìm được các tiếng chứa yê, ya trong đoạn văn (BT2) ; tìm được tiếng chứa vần uyên thích hợp để điền vào ô trống (BT3) II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT1, 2/47,48 VBT. III/ Các hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2) Kiểm tra bài cũ : - Đàm thoại : giọng hò, không gian, giã bàng, mái xuồng, quen thuộc, giấc ngủ, dễ thương. 3) Bài mới : HĐ1 Giới thiệu bài : HĐ2 Hướng dẫn nghe viết chính tả : - Đọc mẫu và gọi 1 HS đọc + Bài viết gồm mấy đoạn, mỗi đoạn có mấy câu ? + Cách trình bày chữ đầu mỗi đoạn ? - HD viết : bạc má, vút qua, mải miết. - Thảo luận bài tập + Bài tập 2: Cho HS quan sát bảng phụ, nêu yêu cầu Yêu cầu TL nhóm 2 và nêu + Bài 3 : - Yêu cầu QS và nêu ở bảng phụ - TL nhóm 4, tham gia thi điền nhanh - Đọc cho HS viết bảng con HĐ3 Viết chính tả : Yêu cầu mở vở, cầm bút - Đọc từng câu cho HS viết. - Đọc chậm từng câu để HS soát lỗi - Hướng dẫn HS chấm bài trên bảng. - Hướng dẫn HS chấm chéo bài. - Thu từ 4 đến 5 bài chấm. 4) Củng cố, dặn dò : - Dặn HS về nhà sửa lỗi sai, làm Bài 3/ 48 VBT - Hoàng Vy, Nhi, Giang, Tuấn, Huy - Nghe - Nghe - 2 đoạn, đoạn đầu có 4 câu, đoạn sau có 2 câu - Lùi vào 2 ô - Đánh vần, đọc cá nhân, đồng thanh - 1 em nêu - Thảo luận nhóm 2 - Một số em nêu : : khuya, truyền, thuyết, xuyên, yên - 1 em nêu yêu cầu - TL, 3 em tham gia thi điền nhanh thuyền, khuyên - Viết bảng con : bạc má, vút qua, mải miết. - Làm theo yêu cầu - Viết bài vào vở, 1 HS viết bảng lớp. - Soát lỗi - Nhận xét, chấm bài trên bảng. - Đổi vở chấm chéo - Làm bài tập - Nghe KHOA HỌC : PHÒNG TRÁNH HIV-AIDS I. MỤC TIÊU : Biết cách phòng tránh HIV-AIDS. II. ĐỒ DÙNG : Thông tin và hình trong SGK. III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1) Bài cũ : Nêu CH, gọi HS trả lời - Tác nhân gây ra bệnh viêm gan A ? Bệnh viêm gan A lây truyền qua đường nào ? - Cách phòng bệnh viêm gan A. - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới : a) GTB :Loài người đang đứng trước một căn bệnh cực kì nguy hiểm, căn bệnh thế kỉ. Đó chính là căn bệnh AIDS. Qua sách, báo, ti vi các em cũng đã có được một số kiến thức cơ bản về bệnh AIDS. Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ về căn bệnh này và cách phòng tránh nó. b) Tìm hiểu bài : HĐ1 : Trò chơi : “Ai nhanh - Ai đúng ?” * Mục tiêu : + Giải thích được một cách đơn giản HIV là gì ? AIDS là gì ? + Nêu được các đường lây truyền HIV. - Nêu yêu cầu, tổ chức 4 nhóm tham gia - Nhận xét , sửa sai. HĐ2 : Con đường lây truyền : * Mục tiêu : + Nắm được các con đường lây tryền HIV. + Để phát hiện một người có bị nhiễm HIV hay không người ta cần làm gì ? - 1 em - 1 em - Nghe - Thảo luận, 4 tổ thành 4 nhóm. - Ghi kết quả vào bảng nhóm - Tổ nào làm nhanh, đúng KQ tổ đó thắng. KQ : 1 - c ; 2 - b ; 3 - d ; 4 - c ; 5 – a - Hoạt dộng cả lớp. Trình bày : + Con đường lây nhiễm HIV là : đường máu ; từ mẹ sang con ; quan hệ tình dục. + Xét nghiệm máu. HĐ 2 : Sưu tầm thông tin hoặc tranh ảnh và triển lãm nói về cách phòng tránh HIV- AIDS * Mục tiêu : + Nêu được cách phòng tránh HIV-AIDS. + Có ý thức tuyên truyền, vận động mọi người cùng phòng tránh HIV-AIDS. - Yêu cầu các nhóm trang trí, trình bày tranh ảnh đã sưu tầm - KL - Làm việc theo nhóm : Nhóm trưởng điều khiển các bạn trong nhóm mình làm việc theo hướng dẫn Ví dụ : Một số bạn trang trí và trình bày các tư liệu mà nhóm thu thập được về HIV- AIDS. Một số bạn khác tập nói về những thông tin thu thập được - Trình bày triển lãm. - Giáo dục HS : Sống lành mạnh, không dùng chung bàn chải đánh răng, không dùng chung kim tiêm. Không được phân biệt đối xử với người nhiễm HIV. Quan tâm và giúp đỡ những người bị nhiễm HIV. 3) Củng cố : - Đọc phần bóng đèn tỏa sáng - Làm bài tập trắc nghiệm số 2 VBT. 4) Dặn dò : Tuyên truyền để mọi người không phân biệt đối xử với những người nhiễm HIV. - 2 em Ngày soạn : 14 /10/2012 Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 SINH HOẠT LỚP Sinh hoạt ngoài trời : Đội hình, đội ngũ Múa hát tập thể Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I/ Mục tiêu : Giúp HS : - Phân biệt được những từ nhiều nghĩa, những từ đồng âm trong số các từ nêu ở BT1. - Hiểu được nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa (BT2) ; biết đặt câu phân biệt các nghĩa của một từ nhiều nghĩa (BT3). * HSG : Đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ ở BT3. II/ Đồ dùng dạy học : + Bảng phụ viết sẵn bài tập 1/ 52 VBT. III/ Các hoạt động dạy và học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 2) Kiểm tra bài cũ : + Thế nào là từ nhiều nghĩa ? Cho VD. + Bài 4b, c/ 49 VBT. - Nhận xét, ghi điểm 3) Bài mới : HĐ1 : GTB và ghi bảng HĐ2 HD Luyện tập : Bài 1 : Nhóm 2 - Gọi 2 em nêu yêu cầu và nội dung - Yêu cầu TL nhóm 2 - Chú ý : Nghĩa khác hẳn nhau là từ đồng âm, nghĩa của từ có mối quan hệ với nhau là từ nhiều nghĩa. Bài 3 - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu TL và ghi vào bảng nhóm, mỗi nhóm 1 từ - Chú ý HS : Dựa vào nghĩa của từ đã cho để đặt câu đúng yêu cầu. Đặt câu đúng ngữ pháp. * HSG : Đặt câu phân biệt các nghĩa của mỗi tính từ ở BT3. 4/ Củng cố : Nối cột A với cột B cho phù hợp : A B 1) Từ đồng âm 1) Giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa 2) Từ nhiều nghĩa 2) Có một nghĩa gốc và một hay nhiều nghĩa chuyển 5) Dặn dò : - BTVN : Bài 3b, 3c/ 53 VBT - 1 em trả lời. - 1 em. - Nghe - 2 em nêu - Thảo luận, đánh dấu + vào VBT. - Câu 1, 3, 4, 5 là từ đồng âm ; - câu 2, 6 là từ nhiều nghĩa. - 1 em nêu yêu cầu - TL, ghi bảng nhóm - Trình bày trước lớp a) + Anh em cao hơn hẳn bạn bè cùng lớp. + Chú ấy say rượu quá nên nồng độ cồn trong máu rất cao. b) + Bé mới 4 tháng tuổi mà bế đã nặng trĩu tay. + Sau bão, nhà bạn Hà bị thiệt hại nặng. c) + Cam đầu mùa rất ngọt + Chị ấy ăn nói ngọt ngào, dễ nghe 1A- 1B 2A – 2B TOÁN : VIẾT CÁC SỐ ĐO ĐỘ DÀI DƯỚI DẠNG SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU : - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường hợp đơn giản). - Làm được BT 1,2,3 II. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1) Bài cũ ; - Bài 3 - Bài 4b - Nhận xét, ghi điểm 2) Bài mới : HĐ1 : GTB và ghi bảng HĐ2 : *Ôn lại hệ thống đơn vị đo độ dài : - Treo bảng đơn vị đo độ dài, yêu cầu đọc bảng đơn vị đo độ dài từ lớn đến bé - Yêu cầu 1 em lên ghi bảng - Quan hệ giữa hai đơn vi đo độ dài liền kề ? * HD viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân - Yêu cầu HS nêu mối quan hệ giữa mét với ki-lô-mét, xăng-ti-mét, mi-li-mét - Ghi bảng Ví dụ 1 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 6m 4dm = m 6m 4dm = m (viết dưới dạng hỗn số ?) 6m = m Vậy : 6m 4dm = m c) Ví dụ 2 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm : 3m 5cm = m - Tương tự hướng dẫn : 3m 5cm = 3m; 3m = 3,05m Vậy : 3m 5cm = 3,05m HĐ3. Thực hành : Bài 1/44 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu viết vào bảng con - Chú ý : Dùng bảng đơn vị đo để đổi. Bài 2/44 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu TL và ghi vào bảng nhóm * HSG làm BT 3d và 4 trang 57,58 vở BTTH Bài 3/44 : - Gọi 1 em nêu yêu cầu - Yêu cầu TL nhóm 2 làm vào vở 3) Củng cố : 2m5cm = ..... m. Số cần điền vào chỗ ... là : A. 2,5 B. 25 C. 2,05 D. 2,005 4) Dặn dò : Làm bài 1,2 . - bảng con - 1 em - Nghe - Vài em đọc lại bảng đơn vị đo độ dài. - 1 em ghi bảng - Đơn vị lớn gấp đơn vị bé liền kề 10 lần. - Đơn vị bé kém đơn vị lớn liền kề 10 lần. - Lần lượt nêu 1km = 10hm 1hm = km = 0,1km 1m = 10dm 1dm = m = 0,1m - Trả lời : 6m 4dm = 6m 6m = 6,4m 6m 4dm = 6,4m - Tự làm bảng con như bên. - 1 em nêu - Làm bảng con từng bài. - 1 em nêu - Các nhóm TL, ghi và trình bày, cả lớp nhận xét, chốt bài đúng a) 3m 4dm = 3,4m ; b) 8dm 7cm = 8,7dm ; - Nhóm 2 thảo luận trước khi làm vào vở. * HSG làm bài - 1 em nêu - Làm bài vào vở, bảng lớp : Trinh - Một số em đọc kết quả C

File đính kèm:

  • docGiao an tong hop lop 5 tuan 8.doc
Giáo án liên quan