Giáo án lớp 5 tuần 5 - Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám

TOÁN

Tiết 21: Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài.

I. Yêu cầu cần đạt:

- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vị đo độ dài thông dụng.

- Biết chuyển đổi các số đo độ dài và giải các bài toán với các số đo độ dài.

- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo độ dài và giải các bài toán có liên quan.

 *HS đại trà hoàn thành bài tập 1, 2 (a,c),3. HS khá, giỏi hoàn thành bài 2b, 4, 5.

II- Đồ dùng dạy - học: Bảng phụ kẻ khung bảng đơn vị đo độ dài

 

doc43 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 459 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 tuần 5 - Trường tiểu học Hoàng Hoa Thám, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
sinh trả lời. HS đọc tiếp phần còn lại TL 2 câu hỏi SGK HS đọc kết luận SGK - Do sự cấu kết của thực dân Pháp với chính phủ Nhật. 3. Củng cố dặn dò. - Nêu những suy nghĩ của em về Phan Bội Châu ? - Nhận xét tiết học. Dặn HS chuẩn bị bài sau. khoa học Thực hành: Nói:” Không đối với các chất gây nghiện (Tiết 2) I. Yêu cầu cần đạt: HS cần phải: - Nêu được một số tác hại của các chất gây nghiện: rượu bia, thuốc lá, ma tuý. - Từ chối sử dụng các chất gây nghiện rượu bia, thuốc lá, ma tuý.. - Luôn có ý thức vận động tuyên truyền mọi người cùng nói: “không!” đối với các chất gây nghiện. II- Đồ dùng day- học: - Các hình minh hoạ trang 24, 25 SGK. - Tranh ảnh, báo chí nói về tác hại của các chất gây nghiện. III- Các hoạt động dạy - học: A.Kiểm tra bài cũ: - Nêu một số tác hại của ma tuý, rượu bia, thuốc lá? B.Bài mới: Hoạt động 1: Trũ chơi “Bốc thăm trả lời cõu hỏi”. HS chơi trò chơi Mục tiờu: Củng cố cho HS những hiểu biết về tỏc hại của thuốc lỏ, rượu, bia, ma tỳy. - Cho đại diện từng nhúm lờn bốc thăm và trả lời cõu hỏi. Cỏch tiến hành: - Tổ chức và hướng dẫn (SGV). Hoạt động 2: Trũ chơi “Chiếc ghế nguy hiểm”. Mục tiờu: HS nhận ra: Nhiều khi biết chắc hành vi nào đú gõy nguy hiểm cho bản thõn hoặc người khỏc mà cú người vẫn làm. Từ đú, HS cú ý thức trỏnh xa nguy hiểm. Cỏch tiến hành: - Tổ chức và hướng dẫn. Kết luận: (SGK) - HS lắng nghe. Hoạt động 3: Đúng vai. - HS tham gia trũ chơi. Mục tiờu: HS biết thực hiện kĩ năng từ chối, khụng sử dụng cỏc chất gõy nghiện. - HS thảo luận cả lớp. Cỏch tiến hành: - Thảo luận. - Tổ chức và hướng dẫn. - HS thảo luận nhúm. Kết luận: (SGK) - Cho HS trỡnh diễn. 3. Củng cố, dặn dũ: (2') - GV nhận xột tiết học. - Chuẩn bị bài tiếp. Tập làm văn Trả bài: Văn tả cảnh. I. Yêu cầu cần đạt: - Biết rút kinh nghiệm khi viết văn tả cảnh( về ý, bố cục, dùng từ, đặt câu,...)t - Nhận biết lỗi trong bài văn và tự sửa được lỗi. II- Đồ dùng day- học - Bảng phụ ghi cỏc đề bài đó kiểm tra. Viết( văn tả cảnh) cuối tuần 4. - Phấn màu. - Phiếu để HS thống kờ cỏc lỗi trong bài làm của mỡnh III- Các hoạt động dạy- học Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: - GV chấm vở 4-5 HS bảng thống kờ của tiết học trước. - GV nhận xột. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Nhận xột chung (5’) - GV treo bảng phụ đó viết sẵn đề bài của tiết kiểm tra. - HS đọc thầm lại đề 1 lần. - GV nhận xột kết quả bài làm: Ÿ Ưu điểm: Về nội dung: Về hỡnh thức trỡnh bày: Ÿ Hạn chế: Về nội dung: Về hỡnh thức trỡnh bày: - Thụng bỏo điểm cụ thể của từng HS. - HS chỳ ý lắng nghe. Hoạt động 2: Chữa lỗi (24’) a) Hướng dẫn từng HS sửa lỗi (9’) - GV trả bài cho HS. - HS nhận bài. - Phỏt phiếu học tập cho từng HS. - HS làm việc cỏ nhõn đọc lời phờ của GV,xem những chỗ mắc lỗi và viết vào phiếu cỏc lỗi. - Cho HS đổi bài cho bạn để sửa lỗi. - HS đổi bài cho bạn và soỏt lỗi. b) Hướng dẫn lỗi chung (9’) - GV chỉ cỏc lỗi cần chữa đó viết trờn bảng lớp. - Một vài HS lờn bảng lần lượt chữa lỗi. HS cũn lại tự chữa lờn nhỏp. - GV chữa trờn bảng cho đỳng. - Cả lớp trao đổi vố bài chữa trờn bảng. - HS chộp kết quả đỳng vào vở. c) Hướng dẫn HS học tập những đoạn bài văn hay. (6’) - GV đọc những đoạn, bài văn hay. - HS trao đổi, thảo luận để tỡm ra được cỏi hay, cỏi đẹp học tập. - GV chốt lại những ý hay cần học tập. 3. Củng cố, dặn dũ: (2’) - GV nhận xột tiết học, biểu dương những HS làm bài tốt. - Yờu cầu những HS viết bài chưa đạt về nhà viết lại. - Dặn HS về chuẩn bị bài cho tiết sau. Kể chuyện Kể chuyện đã nghe, đã đọc. I. Yêu cầu cần đạt: -Kể chuyện đã nghe, đã đọc ca ngợi hoà bình chống chiến tranh. - Biết trao đổi về nội dung, ý nghĩa câu chuyện. II. Đồ dựng dạy học: - Sỏch, bỏogắn với chủ điểm Hũa bỡnh. III. Cỏc hoạt động dạy học: Hoạt động giỏo viờn Hoạt động học sinh 1. Kiểm tra: - 1 HS kể lại chuyện “Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai” theo lời 1 nhõn vật trong truyện. - GV nhận xột, cho điểm. 2. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài.(1’) Hoạt động 2: Hướng dẫn HS (28’) a) Hướng dẫn HS hiểu đỳng yờu cầu của giờ học. - GV ghi đề. - 1 HS đọc to đề bài. - GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng. Đề bài: Kể lại một cõu chuyện em đó được nghe hoặc được đọc ca ngợi hũa bỡnh, chống chiến tranh. - GV lưu ý cho HS gợi ý 1,2 trong SGK. - Cho HS nờu tờn cõu chuyện mỡnh sẽ kể. b) Hướng dẫn thực hành kể chuyện. - Cho HS kể chuyện theo nhúm. - GV chia nhúm. - HS làm việc theo nhúm - Cho HS thi kể chuyện. - Đại diện nhúm kể chuyện và nờu ý nghĩa cõu chuyện. - GV nhận xột, khen những HS kể hay. 3. Củng cố, dặn dũ: (2’) - GV nhận xột tiết học. - Yờu cầu HS về nhà kể lại cõu chuyện cho người thõn nghe. - Chuẩn bị bài tiết sau. Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 Toán Tiết 25: Mi-li-mét vuông . Bảng đơn vị đo diện tích. I. Yêu cầu cần đạt: - Biết tên gọi, kí hiệu độ lớn của đơn vị đo diện tích: mi- li- mét vuông: biết quan hệ giữa mi-li-mét vuông và xăng-ti-mét vuông. - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ giữa các đơn vị đo diện tícht trong Bảng đơn vị đo diện tích. *HS đại trà hoàn thành bài tập 1, 2a( cột 1), 3. HS khá , giỏi hoàn thành bài 2, 4.. II- Đồ dùng dạy - học: Mô hình 1m2 - Hỡnh vẽ biểu diễn hỡnh vuụng cú cạnh dài 1cm như trong phần a) SGK (phúng to). - Một bảng cú kẻ sẵn cỏc dũng, cỏc cột như trong phần b) SGK nhưng chưa viết chữ và số III- Các họat động dạy - học: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt đụng 1 : Giới thiệu đơn vị đo diện tớch milimet vuụng GV gợi ý để HS nờu những đơn vị đo diện tớch đó được học (cm2, dm2, m2, hm2, km2). GV nờu : “Để đo những diện tớch rất bộ người ta cũn dựng đơn vị milimet vuụng”. GV cú thể cho HS tự nờu cỏch viết kớ hiệu milimet vuụng : mm2 (tương tự như đối với cỏc dơn vị đo diện tớch đó học). Hoạt động 2 : Giới thiệu bảng đơn vị đo diện tớch GV hướng dẫn HS hệ thống hoỏ cỏc đơn vị đo diện tớch đó học thành bảng đơn vị đo diện tớch, chẳng hạn : Hướng dẫn HS nờu lại cỏc đơn vị đo diện tớch theo thứ tự (chẳng hạn, từ lớn đến bộ). GV điền vào bảng kẻ sẵn (đó nờu ở mục Đồ dựng dạy học). gv giỳp HS quan sỏt bảng đơn vị đo diện tớch vừa thành lập, nờu nhận xột : Mỗi đơn vị đo diện tớch đều gấp 100 lần đơn vị nhỏ hơn, liền sau nú. Mỗi đơn vị đo diện tớch đều bằng đơn vị lớn hơn, liền trước nú. Nờn đặc biệt lưu ý HS nhận xột này để thấy rừ sự khỏc biệt với bảng đơn vị đo độ dài (hay khối lượng) đó học. Hoạt động 3 : Thực hành GV tổ chức cho HS làm cỏc bài trong vở bài tập và chữa bài. Bài 1 : Nhằm rốn luyện cỏch đọc, viết số đo diện tớch với đơn vị mm2. Bài 2 : Nhằm rốn cho HS kĩ năng đổi đơn vị đo. Phần a : Đổi đơn vị từ lớn sang đơn vị nhỏ (bao gồm cả những số đo với 2 tờn đơn vị) Phần b : Đổi từ đơn vị nhỏ sang đơn vị lớn (bao gồm cả những số đo với 2 tờn đơn vị). GV hướng dẫn HS dựa vào mối quan hệ giữa cỏc đơn vị đo diện tớch để làm bài rồi chữa bài (lần lược theo cỏc phần a),b) và theo từng cột. Bài 3 : Cho HS tự làm bài rồi chữa bài lần lượt theo từng cột Hoạt động 3: Củng cố, dặn dò: Học thuộc bảng đơn vị đo diện tích. Chuẩn bị bài sau. HS dựa vào những đơn vị đo diện tớch đó học để tự nờu được : “Milimet vuụng là diện tớch của hỡnh vuụng cú cạnh dài 1mm”. HS quan sỏt hỡnh vẽ biểu diễn hỡnh vuụng cú cạnh dài 1cm được chia thành cỏc hỡnh vuụng nhỏ như trong phần a) SGK, tự rỳt ra nhận xột : Hỡnh vuụng 1cm2 bao gồm 100 hỡnh vuụng 1mm2 . Từ đú, HS tự phỏt hiện ra mối quan hệ giữa milimet vuụng và xăngtimet vuụng. 1cm2 = 100 mm2 1 mm2 = cm2 Cho HS nờu cỏc đơn vị đo diện tớch đó học (HS cú thể nờu khụng theo thứ tự). HS nhận xột : những đơn vị nhỏ hơn một vuụng là : dm2, cm2, mm2 – ở bờn phải cột m2; những đơn vị lớn hơn một vuụng là dam2, hm2, km2 – ở bờn trỏi cột m2. HS nờu mối quan hệ giữa mỗi đơn vị với đơn vị kế tiếp nú rồi điền tiếp vào bảng kẻ sẵn để cuối cựng cú bảng đơn vị đo diện tớch giống như bảng trong SGK. HS đọc lại bảng đơn vị đo diện tớch để ghi nhớ bảng này. HS tự làm bài, rồi cú thể đổi vở cho nhau đề kiểm tra chộo và chữa bài. HS cú thể đổi đơn vị như sau : Một đơn vị đo diện tớch ứng với hai chữ số trong số đo diện tớch, chẳng hạn : 5 00 00 cm2 = .. m2 m2 dm2 cm2 Như vậy, ta cú : 50000cm2 = 5m2 Kĩ thuật Một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình. I. Yêu cầu cần đạt: - Biết đặc điểm, cách sử dụng và bảo quản một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống thông thường trong gia đình. - Biết giữ vệ sinh, an toàn trong quá trình sử dụng dụng cụ nấu ăn, ăn uống. * Có thể tổ chức tham quan, tìm hiểu các dụng cụ nấu ăn ở bếp ăn tập thể của trường nếu có cho học sinh II- Đồ dùng dạy - học: - Một số đồ dùng hoặc trang ảnh về dụng cu nấu ăn, ăn uống trong gia đình. - Lấy chứng cứ 1 nhận xét 2. III- Các họat động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A.Kiểm tra bài cũ : kiểm tra sự chuẩn bị của HS. B. Dạy bài mới : Hoạt động 1. Xỏc định cỏc dụng cụ đun, nấu, ăn uống thụng thường trong gia đỡnh. - GV đặt cõu hỏi và gợi ý để HS kể tờn cỏc dụng cụ thường để đun, nấu, ăn uống trong gia đỡnh. - Hỏi : Em hóy kể tờn cỏc dụng cụ dựng để đun, nấu, ăn uống trong gia đỡnh em ? GV ghi bảng theo từng nhúm. Hoạt động 2. Tỡm hiểu đặc điểm, cỏch sử dụng, bảo quản một số dụng cụ đun, nấu, ăn uống trong gia đỡnh. Cả lớp và GV nhận xột , chốt ý đỳng. Hoạt động 3. Đỏnh giỏ kết quả học tập của HS. - Em hóy nờu cỏch sử dụng loại bếp đun ở gia đỡnh em ? - Em hóy kể tờn và nờu tỏc dụng của một số dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đỡnh em ? 3. Củng cố dăn dũ :Dặn HS sưu tầm tranh ảnh về cỏc thực phẩm thường được dựng để nấu ăn để học bài : Chuẩn bị nấu ăn. - HS kể tờn cỏc dụng cụ thường để đun, nấu, ăn uống trong gia đỡnh. * Kết luận : Cỏc dụng cụ dựng để đun, nấu, ăn uống trong gia đỡnh là : + Đun : bếp ga, bếp lũ, bếp dầuDụng cụ nấu : soong, chảo, nồi cơm điện, + Dụng cụ để bày thức ăn và uống : bỏt, đĩa, đũa, thỡa, cốc,chộn... + Dụng cụ cắt, thỏi thực phẩm : dao,kộo + Một số dụng cụ khỏc : rổ, õu, rỏ, thớt, lọ đựng bột canh HĐ2:- HS thảo luận nhúm. GV phổ biến cỏch thức làm việc - Gọi đại diện nhúm trỡnh bày.

File đính kèm:

  • docgiao an ki thuat lop 5 tuan 5.doc