Giáo án Lớp 5 Tuần 28 chuẩn kiến thức kĩ năng

I/ Mục đích yêu cầu:

- Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.

- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT 2)

- HS khá, giỏi : Đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản nghệ thuật, biết nhấn giọng những từ ngữ, hình ảnh mang tính nghệ thuật.

II/ Chuẩn bị : - Bảng nhóm.

 

doc17 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 28 chuẩn kiến thức kĩ năng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ình sinh sản của côn trùng. II/ Đồ dùng dạy học: Hình trang 114, 115 SGK III/Các hoạt động dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Kiểm tra bài cũ: - Kể tên các động vật đẻ trứng, đẻ con? - GV nhận xét, ghi điểm. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài: nêu và ghi đề. *Hoạt động 1:Làm việc với SGK - HS quan sát các hình1,2,3,4,5 SGK trang 114 mô tả quá trình sinh sản của bướm cải và chỉ trứng sâu nhộng và bướm? - HS thảo luận nhóm 4 và trả lời câu hỏi. + Bướm thường đẻ trứng ở đâu? + Ở giai đoạn nào trong quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt hại nhất? + Trong trồng trọt có thể làm gì để giảm thiệt hại do côn trùng gây ra đối với hoa màu? - Gv nhận xét chốt lại lời giải đúng : Hình : 2a,2b,2c cho thấy sâu càng lớn càng ăn nhiều lá râu và gây thiệt hại nhất. *Hoạt động: Quan sát và thảo luận -Yêu cầu Hs quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và làm vào bảng nhóm? - GV NX : Tất cả các côn trùng đều đẻ trứng. C. Củng cố, dặn dò:. - GV cho hs đọc bài học SGK. - Chuẩn bị bài : Sự sinh sản của ếch” - HS trả lời. - Vài hs nhắc lại đề bài. - HS quan sát tranh SGK. - Thảo luận nhóm 4, đại diện HS trả lời: - Bướm thường đẻ trứng ở lá rau và các loại cây... - H1: Trứng nở thành sâu… - H2 a,b,c : Sâu ăn lá lớn dần… - H3 : Sâu nứt ra và chúng biến thành nhộng. - H4: Bướm xoè cánh bay đi… - H : 5Bướm cải đẻ trứng ….. - Lớp nhận xét. - Ta phải phun thuốc sâu. - HS thực hiện yêu cầu: Ruồi Gián So sánh chu trình Sinh sản: - Giống nhau - Khác nhau Nơi đẻ trứng Cách tiêu diệt - Đại diện nhóm trả lời, lớp nhận xét Toán ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên về dấu hiệu chia hết cho : 2,3,5,9. - Làm các bài tập 1; 2; 3 (cột) 1 và 5; BT3/cột 2; BT4: HSKG II/ Các hoạt động dạy –học: Hoạt động của GV Hoạt động của Hs A/ Kiểm tra bài cũ: - YC hs làm bài tập 4 SGK. - Gv nhận xét ghi điểm. B/ Bài mới: 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn Hs ôn tập * Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, - Gv nhận xét ghi điểm. * Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm vào vở, HS lên bảng làm. - GV nhận xét ghi điểm. *Bài 3: HS đọc đề bài , hướng dẫn HS cách làm, tự làm vào vở. > < = - GV nhận xét. *Bài 4 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài - Gv nhận xét. *Bài 5: HS nêu - Yc hs tự làm vào vở. - GV nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9. - Chuẩn bị bài sau. - hs lên làm ,lớp nhận xét. - HS đọc đề, lần lượt Hs đọc số nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên.. a) 998; 999; 1000. b) 98; 100 ;102. c) 77; 79 ;81 - Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm. 1000 > 997 ; 53 796 > 53 800 6987 217 689 7500: 10 = 750 ; 68 400 = 684 x 100 - Lớp nhận xét. - HS tự làm bài rồi nêu kết quả. a)3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486 b) 3762 ; 3726 ;2763 ;2736 - HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Sau đó tự làm vào vở; 4 HS lên bảng làm. a) 243 ; b) 207 ;c) 810 ; d) 465 - Lớp nhận xét. Địa lí : CHÂU MĨ (tiếp theo) I.MỤC TIÊU : - Nêu được một số đặc điểm về dân cư và kinh tế châu Mĩ: + Dân cư chủ yếu là người có nguồn gốc nhập cư. + Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển cao hơn Trung và Nam Mĩ. Bắc Mĩ có nền công nghiệp, nông nghiệp hiện đại, Trung và Nam Mĩ chủ yếu sản xuất nông sản và khai thác khoáng sản để xuất khẩu. - Nêu được một số đặc điểm kinh tế của Hoa Kì: có nền kinh tế phát triển với nhiều ngành công nghiệp đứng hàng đầu thế giới và nông sản xuất khẩu lớn nhất thế giới. - Chỉ và đọc tên trên bản đồ: tên thủ đô của Hoa Kì. - Sử dụng bản đồ, tranh, ảnh để nhận biết một số đặc điểm của dân cư và hoạt động sản xuất của người dân châu Mĩ. * TKNL: Tài nguyên thiên nhiên và việc khai thác tài nguyên thiên nhiên cần có kế hoạch. * ND điều chỉnh: Bài tự chọn. II.CHUẨN BỊ : - Bản đồ Châu Mĩ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới: HĐ 1 :Giới thiệu bài: - 3 HS - HS chú ý lắng nghe. 1. Dân cư Châu Mĩ: HĐ 1 : Làm việc theo nhóm 2 - Dựa bảng số liệu bài 17 (tr.103) so sánh dân số châu Phi với các châu lục khác? - Dân cư như thế nào? - Dân cư sống tập trung ở đâu? - Đọc bảng thống kê dân số và cho biết thành phần dân cư của châu Mĩ? - HS thảo luận và báo cáo - HS trả lời, nhóm khác bổ sung GV kết luận: Dân số đứng hàng thứ ba trên thế giới, đa số dân là người nhập cư. 2. Hoạt động kinh tế: - HĐ.2: Làm việc theo nhóm 4 HS quan sát hình 4, đọc thông tin trong SGK và trả lời câu hỏi: + Bắc Mĩ có nền kinh tế ra sao? + Trung và Nam Mĩ sản xuất và khai thác gì để xuất khẩu? GV kết luận: Bắc Mĩ có nền kinh tế phát triển, công nông nghiệp hiện đại. Còn Trung, Nam Mĩ có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông phẩm nhiệt đới và công nghiệp khai khoáng. * TKNL: Đặc điểm của tài nguyên thiên nhiên và việc khai thác có kế hoạch tài nguyên thiên nhiên. 3. Hoa Kì: - HS đọc và trả lời. - Tài nguyên thiên nhiên có vô tận không? Làm thế nào để sử dụng chúng có hiệu quả nhất? HĐ.3: HS thực hành tìm vị trí Hoa Kì và thủ đô Oa-sinh-tơn trên bản đồ thế giới. - Nêu một số đặc điểm của Hoa Kì về vị trí, diện tích, dân số, kinh tế. - GV kết luận: Hoa Kì nằm ở Bắc Mĩ, có nền kinh tế phát triển nhất thế giới. Hoa Kì nổi tiếng về sản xuất điện, máy móc, thiết bị với công nghệ cao và nông phẩm như lúa mì, thịt, rau, … - HS tìm và chỉ. - HS nêu, số khác bổ sung. 3. Củng cố, dặn dò: - HS đọc lại phần ghi nhớ. - HS trả lời câu hỏi trong SGK cuối bài. - Chuẩn bị bài: “Châu Đại Dương và châu Nam Cực”. Thứ sáu ngày 28 tháng 3 năm 2014 TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 7) I/ Môc tiªu: - TiÕp tôc kiÓm tra lÊy ®iÓm tËp ®äc vµ häc thuéc lßng nh÷ng HS ch­a ®¹t. - Cñng cè kiÕn thøc vÒ c¸c biÖn ph¸p liªn kÕt c©u. BiÕt dïng c¸c tõ ng÷ thÝch hîp ®Ó liªn kÕt c©u theo y/c cña BT2. II/ §å dïng d¹y häc: - PhiÕu viÕt tªn tõng bµi tËp ®äc vµ HTL (nh­ tiÕt 1). - B¶ng phô viÕt ba kiÓu liªn kÕt c©u. III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1- æn ®Þnh tæ chøc : 2- Bµi míi : Giíi thiÖu bµi vµ ghi tùa. a) KiÓm tra T§, HTL (sè HS cßn l¹i) - Tõng HS lªn bèc th¨m chän bµi (sau khi bèc th¨m ®­îc xem l¹i bµi kho¶ng (1-2 phót). - HS ®äc trong SGK : 1 ®o¹n theo trong phiÕu. - GV ®Æt 1 c©u hái HS tr¶ lêi. - GV cho ®iÓm. b) Bµi tËp 2: - Mêi 3 HS ®äc nèi tiÕp yªu cÇu cña bµi. - GV nh¾c HS: Sau khi ®iÒn tõ ng÷ thÝch hîp víi « trèng, c¸c em cÇn x¸c ®Þnh ®ã lµ liªn kÕt c©u theo c¸ch nµo. - C¶ líp ®äc thÇm l¹i tõng ®o¹n v¨n, suy nghÜ , lµm bµi vµo vë, mét sè HS lµm bµi trªn b¶ng - C¶ líp vµ GV nhËn xÐt chèt lêi gi¶i ®óng. 3-Cñng cè, dÆn dß: - Nh¾c l¹i ND «n tËp. - ChuÈn bÞ cho tiÕt sau. - GV nhËn xÐt giê häc. a) Tõ cÇn ®iÒn: nh­ng (nh­ng lµ tõ nèi c©u 3 víi c©u 2) b) Tõ cÇn ®iÒn: chóng (chóng ë c©u 2 thay thÕ cho lò trÎ ë c©u 1. c) Tõ cÇn ®iÒn lÇn l­ît lµ: n¾ng, chÞ, n¾ng, chÞ, chÞ. - n¾ng ë c©u 3, c©u 6 lÆp l¹i n¾ng ë c©u 2. -chÞ ë c©u 5 thay thÕ Sø ë c©u 4. -chÞ ë c©u 7 thay thÕ Sø ë c©u 6. Toán ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I/ MỤC TIÊU: - Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. Làm các bài tập 1; 2; 3(a,b) ; 4. (BT3c, BT5:HSKG) II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được: a) …42 chia hết cho 3 b) 5…4 chia hết cho 9 B. BÀI MỚI : 1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài 2. Hướng dẫn HS ôn tập Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, quan sát các hình; tự làm sau đó đọc các phân số mới viết được. Gv nhận xét. Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài tự làm vào vở, HS lên bảng làm. Gv nhận xét. Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm, tự làm vào vở. - GV nhận xét. Bài tập 4 : Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số và thực hành so sánh. - GV kết luận. Bài tập 5: HS lên bảng điền; lớp nhận xét, sửa chữa C/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ: - Cách quy đồng mẫu số. - Chuẩn bị bài sau. 2 HS lên làm, lớp nhận xét. a) H.1: ; H.2: ; H.3: ; H.4: b) H.1: 1; H.2: 2; H.3: 3; H.4: 4 a) ; … - HS lên bảng làm. Lớp nhận xét. a) ; b) ; … (vì 7 > 5); … TIẾNG VIỆT ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 8) I/ Mục tiêu: - Kiểm tra (viết) Nghe – viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 100 chữ / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi). II/ Chuẩn bị: Đề thi và bài thi in sẵn cho HS II/Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS A/ Ổn định lớp: B/ Bài mới: 1. Gtb : ghi đề bài. 2. Kiểm tra viết (Đề nhà trường) a) Hướng dẫn HS: - Phát bài thi in sẵn đề cho HS và hướng dẫn: + Viết bài chính tả (thời gian 15 – 20 phút); GV đọc cho HS viết. + Làm bài tập làm văn (thời gian 40 phút) 3. Củng cố – dặn dò: - Chuẩn bị bài sau. - HS chú ý nghe và thực hiện yc. SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu: - Duy trì tốt nền nếp lớp. Giữ vững sĩ số HS. - Giúp cho HS ngoan, học tốt; phòng tránh tai nạn giao thông. - Giáo dục các em tinh thần cầu tiến và biết giúp đỡ bạn bè. II. Chuẩn bị: - GV: kế hoạch tới. - Lớp trưởng: Đánh giá hoạt động trong tuần. III. Các hoạt động: Đánh giá các hoạt động tuần qua: Lớp trưởng đánh giá tình hình tuần qua; lớp bổ sung, đánh giá. Từng tổ trưởng báo cáo và nhận xét về tổ viên của mình. Giáo viên phát biểu ý kiến: đánh giá tinh thần, thái độ và hành vi của HS trong những ngày qua. HS văn nghệ: các bài hát dân gian mà em yêu thích. Kế hoạch tới: + Chuẩn bị cho hội thi chào mừng 26/3. + Tổ chức ôn tập và thi GK II. + Chỉ nói lời hay, làm điều tốt. + Làm bài và học bài trước khi đến lớp. + Đi học đều, chuẩn bị bài đầy đủ theo hướng dẫn của thầy. Dặn dò: Giữ gìn vệ sinh cá nhân, thường xuyên rửa tay; phòng tránh tai nạn giao thông. Gặp người lớn tuổi, thầy cô giáo phải chào hỏi, nói năng lễ phép. Tổ trưởng Ban giám hiệu ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… Ngày: ………………….. Tổ trưởng ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… ……………………………………… Ngày: ………………….. Phó Hiệu trưởng

File đính kèm:

  • docG an T 28 co CKTKN,MT,KNS,BD.doc.doc