Giáo án lớp 5 Tuần 23 môn Toán: Luyện tập

. Mục tiêu:

-Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khĩ, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng.

-Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích.

Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài1(a,b dịng1,2,3), bài 2, bài 3(a,b).

II. Đồ dùng:

+ GV: SGK, bảng phụ.

+ HS: SGK, kiến thức cũ.

 

doc2 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 Tuần 23 môn Toán: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: -Biết đọc, viết các đơn vị đo mét khối, đề-xi-mét khĩ, xăng-ti-mét khối và mối quan hệ giữa chúng. -Biết đổi các đơn vị đo thể tích, so sánh các số đo thể tích. Ghi chú:Bài tập cần làm: Bài1(a,b dịng1,2,3), bài 2, bài 3(a,b). II. Đồ dùng: + GV: SGK, bảng phụ. + HS: SGK, kiến thức cũ. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Ổn định: 2. Bài cũ: Mét khối _ Bảng đơn vị đo thể tích. Mét khối là gì? Nêu bảng đơn vị đo thể tích? Áp dụng: Điền chỗ chấm. 15 dm3 = cm3 2 m3 23 dm3 = cm3 Giáo viên nhận xét 3. Bài mới: v Hoạt động 1: Ôn tập Nêu bảng đơn vị đo thể tích đã học? Mỗi đơn vị đo thể tích gấp mấy lần đơn vị nhỏ hơn liền sau? v Hoạt động 2: Luyện tập. .Bài 1 a) Đọc các số đo. b) Viết các số đo. Giáo viên nhận xét. Bài 2 Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông Giáo viên nhận xét. Bài 3 So sánh các số đo sau đây. Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý cho học sinh nêu cách so sánh các số đo. Giáo viên nhận xét. 4. Củng cố. Nêu đơn vị đo thể tích đã học. Thi đua: So sánh các số đo sau: a) 2,785 m3 ; 4,20 m3 ; 0,53 m3 b) m3 ; dm3 ; m3 c) m3 ; 75 m3 ; 25 dm3 ; Giáo viên nhận xét + tuyên dương. 5. Nhận xét - dặn dò: Học bài. Chuẩn bị: Thể tích hình hộp chữ nhật. Nhận xét tiết học Hát Học sinh nêu. Học sinh nêu. Học sinh làm bài. m3 , dm3 , cm3 học sinh nêu. Học sinh đọc đề bài. a) Học sinh làm bài miệng. b) Học sinh làm bảng con. Học sinh đọc đề bài. Học sinh làm bài vào vở. Sửa bài miệng. Học sinh đọc đề bài. Học sinh làm bài vào vở. Sửa bài bảng lớp. Lớp nhận xét. Học sinh sửa bài. Học sinh nêu. Học sinh thi đua (3 em/ 1 dãy). Rút kinh nghiệm:....................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTOAN 3.doc