Giáo án Lớp 5 Tuần 2 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh

 §3. NGHÌN NĂM VĂN HIẾN

 Nguyễn Hoàng

I. Mục tiêu:

- Biết đọc một văn bản khoa học thường thức có bảng thống kê . Đọc trôi chảy toàn bài với giọng tự hào .

-Hiểu nội dung bài: Việt Nam có truyền thống khoa cử lâu đời. Đó là bằng chứng về nền văn hiến lâu đời của nước ta.

-Học sinh biết được truyền thống văn hóa lâu đời của Việt Nam, càng thêm yêu đất nước và tự hào là người Việt Nam.

 II.Chuẩn bị:

-GV:Sgk. Tranh sgk

-HS:Sgk

 

doc16 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 359 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 2 - Trường tiểu học Phan Chu Trinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ọc 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Gọi HS đọc dàn ý về bài văn tả cảnh. 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HDHS luyện tập. Bài 1: Gọi HS đọc y/c và nội dung 2 bài văn. H:Tìm những hình ảnh em thích trong mỗi bài văn ? Bài 2: Gọi HS đọc y/c bài tập *Lưu ý HS: MB; KB cũng là 1 phần của dàn ý, song các em nên chọn viết 1 đoạn trong phần TB. -Gọi HS đọc bài. -Nhận xét, ghi điểm, tuyên dương bài viết sáng tạo. -2 em đọc -2 HS nối tiếp đọc -HS đọc thầm và lần lượt phát biểu. -1 em đọc -HS làm vào vở. -1số HS đọc bài. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Chốt ND bài. -Về nhà hoàn thành bài 2. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 4. Kĩ thuật TG: 35’ §1. ĐÍNH KHUY HAI LỖ (T2) I. Mục tiêu: + HS biết và đính được khuy hai lỗ đúng quy trình, đúng kĩ thuật + Rèn luyện tính cẩn thận. II.Chuẩn bị: -Chuẩn bị như tiết 1 III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 3’ -Y/c HS nêu lại quy trình đính khuy hai lỗ. 2. Bài mới: 28’ a)GTB b) Tìm hiểu bài HĐ3:HS thực hành : * Treo qui trình đính khuy lên bảng . -Y/c HS quan sát nêu lại quy trình đính khuy 2 lỗ ? H: Hãy nêu những điều lưu ý khi đính khuy ? * Nhận xét, nêu 1 số lưu ý * Cho HS thực hành đính khuy -Quan sát, uốn nắn cho HS HĐ4: Nhận xét đánh giá sản phẩm -Cho HS trình bày sản phẩm -GV cùng HS nhận xét, đánh giá. -HS nêu * Quan sát nhận xét. - Quan sát tranh quy trình nêu -1 HS nêu các bước vấn tắt. * Thực hành đính khuy. -Nhận xét : Các mẫu đính đẹp các nút đều nhau. -Lỗ khuyết và nẹp áo đều nhau 3. Củng cố, dặn dò: 4’ -Chuẩn bị vật dụng cho bài thêu dấu nhân. - Nhận xét tiết học.. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Thứ năm NS: 28/ 8/2012 Tiết 1 ND: 30/ 8/2012 Toán TG: 35’ §9. HỖN SỐ I. Mục tiêu: -Học sinh nhận biết về hỗn số, biết đọc viết hỗn số. -Học sinh nhận biết, đọc, viết về hỗn số nhanh, chính xác. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. -HS:Sgk, bảng con III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Y/c HS làm bài : ; 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)Tìm hiểu bài. *Giới thiệu bước đầu về hỗn số: -Vẽ hình lên bảng và ghi các số, PS ở các hình. H:Có bao nhiêu hình tròn? -Viết :2hình tròn 2 và hay 2 + ta viết thành 2 2 gọi là hỗn số. 2đọc là: hai và ba phần tư. -Hỗn số 2 có phần nguyên là 2, phần ps là , phần ps của hỗn số bao giờ cũng bé hơn đơn vị. *Lưu ý HS cách đọc viết PS. c)Thực hành Bài 1: Dựa vào hình vẽ để viết rồi đọc hỗn số -Y/c HS làm bài. -Nhận xét, ghi điểm. Bài 2: Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm..tia số: -Y/c HS làm bài. -Nhận xét, ghi điểm. -3 em lên bảng. -Q/s cùng xây dựng bài. -2 hình tròn và hình tròn -HS lần lượt đọc -Nhắc lại -Nêu y/c -Làm bài bảng con; 1 em lên bảng. a) b) c) -Nêu y/c -Làm bài vào vở; 1 em lên bảng. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Chốt nội dung bài học. -Chuẩn bị bài hỗn số (TT) - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 3 Luyện từ và câu TL:35’ §4. LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu: -Học sinh biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa - phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. -Biết viết đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho II.Chuẩn bị: -GV:Sgk, bảng nhóm -HS:Sgk, vở III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ Quốc;làm bài 4 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HDHS làm bài tập. Bài 1:Tìm những từ đồng nghĩa trong đoạn văn sau: -Y/c hs làm bài. -Nhận xét, Bài 2:Xếp từ đã cho thành nhóm từ đồng nghĩa. -Tổ chức cho HS chơi trò chơi -Nhận xét tuyên dương. Bài 3: Viết 1 đoạn văn tả cảnh .. ở bài tập 2 -Nhận xét, ghi điểm. -2 HS lên bảng. -HS nêu y/c -Thảo luận nhóm đôi. -Đại diện vài nhóm trình bày. -Những từ ĐN: má; u; bầm; mạ; mẹ. -HS nêu y/c -HS thi đua giữa 2 dãy. +Bao la; mênh mông; bát ngát; thênh th +Lung linh; lóng lánh, long lanh, +Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, -Viết vào vở -Đọc bài trước lớp 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Nhân dân” - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 3. Khoa học TG: 35’ §4. CƠ THỂ CỦA CHÚNG TA ĐƯỢC HÌNH THÀNH NHƯ THẾ NÀO? I. Mục tiêu: -Học sinh nhận biết mỗi con người được hình thành từ sự kết hợp giữa trứng của người mẹ và tinh trùng của bố . Học sinh phân biệt được một vài giai đoạn phát triển của thai nhi. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. Tranh Sgk. -HS:Sgk, vở bt III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ - Nêu những đặc điểm hoặc nghề nghiệp có ở cả nam và nữ? 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)Tìm hiểu bài. *Sự hình thành cơ thể của con người HĐ1:Giảng giải *Mục tiêu : HS nhận biết đc 1 số từ khoa học: Thụ tinh, hợp tử, phôi, bào thai. *Cách tiến hành : H:Cơ quan nào trong cơ thể quyết định giới tính của mỗi con người? H:Cơ quan sinh dục nam có khả năng gì ? H:Cơ quan sinh dục nữ có khả năng gì ? =>KL: như phần bạn cần biết Sgk trang 10,11 *Sự thụ tinh và sự phát triển của thai nhi HĐ2: Làm việc với Sgk *Mục tiêu : Hình thành cho HS biểu tượng về sự thụ tinh và sự phát triển của thai nhi. *Cách tiến hành : B1: Y/c HS qs hình trang 10 và tìm phần chú thích phù hợp với mỗi hình. -Nhận xét, kết luận B2:Y/c HS q/s và nêu tuần, tháng tuổi của thai nhi. -Nhận xét, kết luận =>Rút ra bài học -2 HS lên bảng. - Cơ quan sinh dục. - Tạo ra tinh trùng. - Tạo ra trứng. -Lắng nghe, quan sát. - Thực hiện cá nhân. -1 số em trình bày - Thực hiện cá nhân. -1 số em trình bày. -Nhắc lại 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Sự sống con người bắt đầu từ đâu? - Xem lại bài + học ghi nhớ - Chuẩn bị: “Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe” - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Thứ sáu NS:29/8/2012 Tiết 1 ND:31/8/2012 Tập làm văn TL:35’ §4. LUYỆN TẬP LÀM BÁO CÁO THỐNG KÊ I. Mục tiêu: -Dựa vào bài “Nghìn năm văn hiến”, học sinh hiêue đc cách trình bày các số liệu thống kê, tác dụng của các số liệu thống kê (giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả có tính ss). -Biết thống kê các số liệu đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ trong lớp, trình bày kết quả thống kê biểu bảng. *HS biết thu thập, xử lí thông tin và thuyết trình kết quả tự tin. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. Phiếu bài tập. -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Y/c HS đọc đoạn văn tả cảnh. 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HDHS luyện tập. Bài 1: Gọi HS nêu y/c. a) Nhắc lại số liệu thống kê trong bài. b) Các số liêu hình thức nào? c)Các số liệu thống kê có tác dụng gì? Bài 2: Thống kê số học sinh trong lớp .. -HD cách lập bảng; phát phiếu giao việc. -Nhận xét ghi điểm. -2 em lên bảng. - HS nêu y/c -1 em đọc lại bài:Nghìn năm văn hiến - Nhìn bảng thống kê - Học sinh lần lượt trả lời. -2 hình thức: Nêu số liệu; trình bày bảng số liệu + Người đọc dễ tiếp nhận thông tin dễ so sánh số liệu. +Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về truyền thống văn hiến lâu đời của nước ta. -Nêu y/c -Làm vào phiếu giao việc. -Đại diện trình bày. 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Chốt lại nội dung bài -Về nhà chuẩn bị bài: Luyện tập tả cảnh. - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 2. Toán TG: 35’ §10. HỖN SỐ ( tt) I. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết cách thực hành chuyển một hỗn số thành phân số. - Rèn học sinh đổi hỗn số nhanh, chính xác. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. -HS:Sgk, vở trắng III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ -Y/c HS làm bài 2b 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)Tìm hiểu bài. *Cách chuyển 1 hỗn số thành phân số. -GV vẽ hình lên bảng. H: Có bao nhiêu hình vg? -Vậy -Viết gọn: H: Muốn chuyển 1 hỗn số thành 1 ps ta làm ntn? c) Thực hành: Bài 1:Chuyển các hỗn số thành ps: -Y/c HS làm bài. -Nhận xét. Bài 2: Chuyển các hỗn số thành ps rồi thực hiện -HD bài mẫu -Nhận xét, ghi điểm. Bài 3: Chuyển các hỗn số thành ps rồi thực hiện -1 HS lên bảng. -Q/s và cùng xây dựng bài. -hình vg. -TL -HS nêu y/c. -3 HS lên bảng, lớp làm bảng con. ; -HS nêu y/c. -HS làm phần còn lại. -(Thực hiện tương tự bài 2) 3. Củng cố, dặn dò: 3’ - Chốt nội dung. - Chuẩn bị: “Luyện tập” - Nhận xét tiết học. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 3 Chính tả TG: 35’ §2. Nghe –viết: LƯƠNG NGỌC QUYẾN I. Mục tiêu: - Nghe và viết, trình bày đúng bài chính tả Lương Ngọc Quyến. - Nắm được mô hình cấu tạo vần. Chép đúng tiếng vần vào mô hình. - Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở. II.Chuẩn bị: -GV:Sgk. bảng phụ -HS:Sgk III. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra bài cũ : 4’ - Y/c HS viết lại 1 số lỗi sai nhiều ở bài trước. 2. Bài mới: 28’ a)GTB b)HD nghe- viết - GV đọc bài chính tả . H:Lương Ngọc Quyến là người ntn? - HD viết một số từ khó: mưu, khoét, xích sắt *Viết bài - GV đọc bài HS viết bài - GV đọc lại toàn bài, hướng dẫn HS soát lỗi - Chấm chữa một số bài. - GV nhận xét bài viết của HS. c)Luyện tập Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - Yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét kết luận : ang, uyên, iên, oa, i, ô, ạch, inh, Bài 3 : Gọi HS đọc yc và nội dung bài tập. - Yêu cầu HS làm bài - GV nhận xét, chốt ý đúng. - HS theo dõi. - 1 em đọc . - là yêu nc, dũng cảm - HS viết bảng con các từ khó - HS viết bài - HS soát lại bài, đổi vở để soát lỗi - 1 em đọc yc của bài . -1 HS lên bảng, lớp làm vở nháp. - 1 HS đọc - HS làm vào vở 3. Củng cố, dặn dò: 3’ -Về nhà luyện viết lại những lỗi sai nhiều. -Về nhà chuẩn bị bài sau. - Nhận xét tiết học.. ®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®®® Tiết 4 SINH HOẠT LỚP I.Yêu cầu: -HS nhận biết các công việc đã đạt được và đạt trong tuần 2. -Nắm được nhiệm vụ của tuần 3. II.Nội dung: a)Đánh giá công tác tuần qua. -Vệ sinh sạch sẽ. -Nề nếp thực hiện nghiêm túc. -Chăm chỉ học tập. -Chữ viết còn cẩu thả. b)Công tác tuần tới -Duy trì việc thực hiện nề nếp , sĩ số. -Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ. -Ra vào lớp đúng quy định -Đọc sách đầu giờ -Không ăn quà vặt. -Thực hiện an toàn giao thông. " &

File đính kèm:

  • docLop 5 Tuan 2.doc
Giáo án liên quan