Giáo án lớp 5 tuần 2 - Trường Tiểu học Kim Sơn

 BÀI 6: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu:

Giúp HS củng cố về:

- Viết các phân số thập phân trên một đoạn của tia số.

- Chuyển một số phân số thành phân số thập phân.

- Giải bài toán về tìm giá trị của một phân số của số cho trước.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.

 

doc25 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 976 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 tuần 2 - Trường Tiểu học Kim Sơn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
yện đọc diễn cảm theo cặp. - Cá nhân thi đọc diễn cảm trước lớp. - HS nhẩm HTL 2 khổ thơ mình thích. - Cá nhân thi đọc thuộc lòng. - HS nhắc lại ý nghĩa của bài thơ. Tập làm văn Luyện tập tả cảnh I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Biết phát hiện những hình ảnh đẹp trong hai bài văn tả cảnh: Rừng trưa và Chiều tối. - Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập trong tiết học trước thành một đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày. II. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Trình bày dàn ý đã lập khi quan sát cảnh một buổi trong ngày (Tiết trước). - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài:(1’) 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập: (30’) a) Bài tập 1: Tìm những hình ảnh em thích... - Gọi 2 HS đọc tiếp nối nội dung bài tập 1. - Cho HS làm bài cá nhân. - GV đánh giá, khen ngợi. b) Bài tập 2: Dựa vào dàn ý đã lập ở tuần 1, em hãy viết một đoạn văn tả cảnh một buổi sáng (trưa, chiều) trong vườn cây, cánh đồng,... - GV hướng dẫn HS viết một đoạn trong phần thân bài - Gọi HS đọc bài làm. - GV nhận xét, chấm điểm. 4. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu HS về nhà viết lại đoạn văn. Quan sát cảnh trời mưa để chuẩn bị cho bài học sau. - Hát. - 1, 2 em trình bày miệng. - Mỗi em đọc một bài văn. - Lớp đọc thầm và tìm những hình ảnh mà mình thích. - Cá nhân tiếp nối nêu ý kiến. Giải thích lí do vì sao mình thích hìn ảnh đó - HS đọc yêu cầu của bài. - HS đọc lại dàn ý đã lập ở tiết trước. Chỉ rõ ý sẽ chọn để viết đoạn văn. - Lớp làm vào VBT. - Cá nhân đọc đoạn văn mình viết. Lớp nhận xét, sửa chữa. - Lớp bình chọn người viết đoạn văn hay nhất. Thể dục Bài 4: Đội hình đội ngũ. Trò chơi “Kết bạn” I. Mục tiêu: - Ôn để củng cố và nâng cao kĩ thuật động tác ĐHĐN: Tập hợp, dóng hàng, điểm số; đứng nghiêm – nghỉ; quay phải – trái – sau. Yêu cầu tập hợp hàng nhanh, quay đúng hướng, đều đẹp, đúng với khẩu lệnh. - Trò chơi “Kết bạn”. Yêu cầu tập trung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, nhiệt tình trong khi chơi. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường. Vệ sinh nơi tập. - 1 còi. III. Nội dung và phương pháp lên lớp: Nội dung Định lượng Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp. Phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học. Chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện - Đứng tại chỗ. vỗ tay và hát. - Trò chơi : Thi đua xếp hàng. 2. Phần cơ bản: a) Đội hình đội ngũ: - Ôn tập hợp, dóng hàng, điểm số; đứng nghiêm – nghỉ; quay phải – trái – sau. - Nhận xét, đánh giá. b) Trò chơi vận động: - Chơi trò chơi “Kết bạn”. - GV nêu tên trò chơi và giải thích cách chơi. - Tổ chức cho HS chơi thử. - Tổ chức cho HS chơi thi . - Nhận xét, đánh giá. 3. Phần kết thúc: - Cho HS vừa đi vừa làm động tác thả lỏng. - GV cùng HS hệ thống bài học. - GV nhận xét kết quả giờ học và giao bài tập về nhà. 6- 10 phút 1- 2 phút 1- 2 phút 2- 3 phút 18- 22 phút 10- 12 phút 8 – 10 phút 4- 6 phút 1-2 phút 1-2 phút 1-2 phút x x x x x x x x x x ĐH nhận lớp ĐH chơi trò chơi. Ngày soạn: Ngày giảng: T6/ Toán Bài 10: Hỗn số (Tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS : - Biết cách chuyển một hỗn số thành phân số. - Rèn kĩ năng làm tính. - Bồi dưỡng lòng say mê học toán. II. Đồ dùng dạy học: - Các tấm bìa cắt và vẽ như trong SGK. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(3’) - Gọi 1 HS đọc các hỗn số trong BT 1(12). 1 em khác lên bảng viết. - GV nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài:(1’) 3.2. Hướng dẫn cách chuyển một hỗn số thành phân số: (7’) - GV gắn các tấm bìa như hình vẽ trong SGK. - GV nêu: Tức là hỗn số có thể chuyển thành phân số nào? - Hướng dẫn: Ta viết gọn: - GV kết luận cách chuyển một hỗn số thành phân số. 3.3. Thực hành: (25’) * Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV phân tích mẫu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - GV phân tích mẫu. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Yêu cầu HS làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhận xét giờ học. - Hướng dẫn HS về nhà ôn bài và chuẩn bị bài sau. - Hát. - 2 HS lên bảng làm. - HS quan sát, nêu hỗn số: - Quan sát, lắng nghe. - HS rút ra cách chuyển thành . - Vài HS nhắc lại. * Kết quả: a) 3 = = b) 8 = = ... * Kết quả: a) 3+ 2= + = = b) 8 - 5 = - = = ... * Kết quả: a) 2 x 3 = x = b) 7 : 2 = x = ... Luyện từ và câu Luyện tập về từ đồng nghĩa I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Biết vân dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. Biết viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho. - Rèn kĩ năng tìm từ, phân loạu từ, viết đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ, giấy Tôki, bút dạ. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. Đặt câu với từ đó? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài(1’) 3.2. Hướng dẫn HS làm bài tập:(30’) a) Bài tập 1: Tìm những từ đồng nghĩa rong đoạn văn sau. - GV treo bảng phụ. - GV nhận xét, kết luận: Mẹ, má, u, bu, bầm, mạ là các từ đồng nghĩa. b) Bài tập 2: Xếp các từ dưới đây thành nhóm từ đồng nghĩa. - GV giải thích yêu cầu của BT. - Cho HS làm bài theo nhóm. - GV nhận xét, kết luận. c) Bài tập 3: Viết một đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu, trong đó có dùng một số từ đã nêu ở BT 2. - GV nhắc HS hiểu đúng yêu cầu của bài. - GV nhận xét, chữa bài. 4. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà làm lại BT 3. Chuẩn bị bài: MRVT – Nhân dân. - Hát + báo cáo sĩ số. - 1, 2 HS nêu miệng. - HS đọc yêu cầu BT 1. - Lớp đọc thầm đoạn văn. Làm bài vào VBT. - Cá nhân lên bảng gạch chân từ đồng nghĩa trên bảng phụ. Lớp nhận xét, chữa. - HS đọc yêu cầu BT 2. - Thảo luận nhóm 4 vào giấy. - Các nhóm dán bảng, trình bày kết quả. Lớp nhận xét. + Bao la, mênh, mông, bát ngát, thênh thang. + Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. + Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. - HS đọc yêu cầu của bài. - Lớp làm bài vào VBT. - Cá nhân tiếp nối đọc đoạn văn mình viết. - Nhận xét. Tập làm văn Luyện tập làm báo cáo thống kê. I. Mục đích yêu cầu: Giúp HS : - Dựa theo bài: “Nghìn năm văn hiến”, HS hiểu cách trình bày các số liệu thống kê và tác dụng của các số liệu thống kê (Giúp thấy rõ kết quả, đặc biệt là những kết quả có tính so sánh). - Biết thống kê đơn giản gắn với các số liệu về từng tổ học sinh trong lớp. Biết trình bày kết quả thống kê theo biểu bảng. II. Đồ dùng dạy học: - VBT ; bút dạ ; PHT BT 2. III. Các hoạt động dạy học: 1. ổn định tổ chức:(1’) 2. Kiểm tra bài cũ:(5’) - Đọc đoạn văn tả cảnh một buổi trong ngày (Bài tập tiết trước). - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài:(1’) 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập: (30’) * Bài 1: a. Nhắc lại các số liệu thống kê trong bài về: - Số khoa thi, số tiến sĩ của nước ta từ 10751919? - Số khoa thi, số tiến sĩ và số trạng nguyên của từng triều đại? - Số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến ngày nay? b. Các số liệu thống kê trên được trình bày dưới hình thức nào? c. Các số liệu thống kê trên có tác dụng gì? - Nhận xét, đánh giá. * Bài 2: Thống kê số HS trong lớp. - Cho HS làm bài theo nhóm. - GV nhận xét, đánh giá. 4. Củng cố, dặn dò:(3’) - Nhận xét giờ học. - Yêu cầu về nhà thống kê số học sinh trong lớp. Chuẩn bị bài TLV: Luyện tập tả cảnh. - Hát + báo cáo sĩ số. - 1, 2 em đọc. - HS đọc yêu cầu BT 1. - Lớp đọc thầm bảng số liệu trong bài : “Nghìn năm văn hiến”. Cá nhân trả lời. - Số khoa thi : 185 Số tiên sĩ : 2896 - Cá nhân đọc tiếp nối từng triều đại. - Từ 14421779: Số bia là 82. Số tiến sĩ có tên khắc trên bia là 1306. - HS thảo luận nhóm. - Các số liệu thống kê trên được trình bày dưới 2 hình thức: + Nêu số liệu (Số khoa thi, số tiến sĩ từ 10751919; số bia và số tiến sĩ có tên khắc trên bia còn lại đến nay). + Trình bày bảng số liệu( So sánh số khoa thi, số tiến sĩ, số trạng nguyên của các triều đại). - HS thảo luận cặp. - Tác dụng: + Giúp người đọc tiếp nhận thông tin, dễ so sánh. + Tăng sức thuyết phục cho nhận xét về truyền thống văn hiến lâu đời của nước ta. - HS đọc yêu cầu BT 2. - Thảo luận theo tổ vào PHT. - Các tổ dán bảng, trình bày kết quả. - Nhận xét. - HS nhắc lại tác dụng của bảng thống kê. Sinh hoạt tuần 2 I. Mục tiêu: - Đánh giá tình hình của lớp trong tuần, nhận xét ưu khuyết điểm của lớp. Tuyên dương những học sinh có tiến bộ, nhắc nhở những học sinh còn yếu, nhắc nhở học sinh vệ sinh cá nhân. II. Các hoạt động dạy học: A. ổn định tổ chức (5’): - Sinh hoạt văn nghệ. B. Nhận xét (30’): - Lớp trưởng điều khiển lớp. 1- Bốn tổ trưởng lên nhận xét ưu khuyết điểm của tổ mình. 2- Lớp trưởng nhận xét chung ưu khuyết điểm của lớp. 3- Giáo viên nhận xét chung hoạt động trong tuần. a) ưu điểm: - Lớp đi học đều, đúng giờ, ra vào lớp xếp hàng nghiêm túc, hát đầu giờ đều, thực hiện truy bài đầu giờ nghiêm túc. - Không khí học tập sôi nổi, các em đã chuẩn bị bài trớc khi đến lớp. - Trong lớp hăng hái giơ tay phát biểu như: Thảo, Liên, Trung, - Các bạn tham gia vào các hoạt động ngoài giờ sôi nổi, nghiêm túc khi tập thể dục. - HS tham gia đóng góp các quỹ đầy đủ. b) Nhược điểm: - Duy trì 15 phút truy bài đầu giờ cha nghiêm túc. - Một số bạn cha nghiêm túc trong khi hoạt động ngoài giờ. - Trong lớp vẫn còn một số bạn nói chuyện riêng. c) ý kiến phát biểu của học sinh. 4- Xếp loại phơng hớng: Tổ 1: 2 Tổ 2: 1 Tổ 3: 3 Tổ 4: 4 - Đi học chuyên cần, chuẩn bị bài trước khi đi học. - Không được ăn quà vặt vứt rác ra trường lớp. - Vệ sinh sạch sẽ. - Phát huy phong trào thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - Cả lớp hát. - Lớp lắng nghe để đóng góp ý kiến. - HS thảo luận và phát biểu ý kiến.

File đính kèm:

  • docGiao an(7).doc