Giáo án Lớp 5 - Tuần 2 - Năm học 2011 - 2012

? Triều đại nào có nhiều trạng nguyên nhất ? - GV gọi HS đọc đoạn 3. ? Ngày nay trong văn Miếu còn có chứng tích gì về 1 nền văn hiến lâu đời ? + chứng tích: vết tích hay hiện vật còn lưu lại làm bằng chứng. + văn hiến: truyền thống văn hoá lâu đời |và tốt đẹp -

? Bài văn giúp em hiểu điều gì về truyền | thống văn hoá VN ?

? Qua bài vừa tìm hiểu em hãy rút ra nội | dung chính của bài? * GV chốt lại, ghi bảng: Nước Việt Nam có truyền thống khoa cử , thể hiện nền văn hiến lâu đời ở nước ta. 4. Đọc diễn cảm: - GV treo bảng phụ HD HS đọc đoạn 2, đọc mẫu + Triều đại lý số khoa thi 6 số tiến sĩ

11/ số trạng nguyên /0. - GV cho HS luyện đọc theo cặp. - GV tổ chức cho HS thi đọc. - Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dương. IV. Củng cố

 

doc57 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 327 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 5 - Tuần 2 - Năm học 2011 - 2012, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HS: Vở ghi, SGK. C. Các hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I. Bài cũ : ? Nhắc lại quy tắc viết chính tả với ng/ngh; g/gh; c/k ? ? Tìm 1 cặp từ bắt đầu bằng ng/ngh ? nga/nghe; gà/ghi ;cá/kẻ. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài . 2. Nghe viết. - GV đọc mẫu bài viết. * Lương Ngọc Quyến sinh năm 1885 và mất năm 1937. Ông là con trai nhà yêu nước Lương Văn Can... - Luyện viết từ khó: Lương Ngọc Quyến, khoét, xích sắt,... - GV đọc bài cho HS viết. - GV đọc bài HS soát lỗi chính tả. - GV chấm bài. - GV nhận xét bài chấm . 3. Luyện tập. Bài 2. - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV yêu cầu HS đọc thầm và làm bài. - Gọi HS nêu miệng bài làm. - GV nhận xét chốt lại. a) Trạng - ang, nguyên - uyên, Nguyễn - uyên, Hiền - iên, khoa - oa, thi - i. b) Làng - ang, Mộ - ô, Trạch - ach, Huyện- uyên, Bình - inh, Giang - ang. Bài tập 3 - Gọi HS đọc yêu cầu. ? Dựa vào BT2 em hãy nêu mô hình cấu tạo của tiếng ? ? Vần gồm có những bộ phận nào ? - GV chia 3 nhóm và yêu cầu HS làm bài vào phiếu và dán bảng - Gọi HS nhận xét. - GV chốt lại : + Phần vần của tất cả các tiếng đều có âm chính ... + Có những vần có cả âm đệm, âm chính và âm cuối ( nguyên,...) III. Củng cố : ? Nêu mô hình cấu tạo vần? VD? ? Nêu cách trình bày 1 bài văn xuôi? IV. TK - dặn dò: - Giờ chính tả hôm nay các em đã nắm được mô hình cấu tạo vần, chép đúng tiếng, vần vào mô hình. - Về HTL đoạn "Sau 80 năm giời ...học tập của các em " trong bài Thư gửi các HS. - Nhận xét tiết học. 4' 1' 20' 6' 6' 2' 1’ - HS trả lời. - 3 HS lên bảng: Mỗi HS tìm 1 cặp từ. - HS viết bảng con. - HS viết bài vào vở. - HS soát lỗi chính tả. HĐCN - 1 em đọc, lớp đọc thầm. - HS đọc thầm và làm vào vở. - HS nêu miệng bài làm. HĐ 3 nhóm - 1em đọc, lớp đọc thầm. - Tiếng gồm có âm đầu, vần, dấu thanh. - Vần gồm có âm đệm, âm chính, âm cuối. - HS các nhóm thảo luận và làm bài vào phiếu. - Các nhóm nhận xét. - Nêu ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ 6 Ngày soạn: 2/9/2011 Ngày giảng: T6/4/9/2011 Tiết 1: Thể dục BÀI 4 ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ - TRÒ CHƠI “KẾT BẠN” I. MỤC TIÊU - Ôn để củng cố và nâng cao kỹ thuật động tác đội hình đội ngũ tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng nghiêm, đứng nghỉ, quay phải, quay trái, quay sau. Yêu cầu , tập hợp hàng nhanh, quay đúng hướng, đều và đẹp, đúng với khẩu hiệu - Trò chơi: “Kết bạn”.Yêu cầu tập chung chú ý, phản xạ nhanh, chơi đúng luật, hào hứng, nhiệt tình trong khi chơi - Đoàn kết trong trò chơi II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN - Địa điểm: Trên sân trường, vệ sinh an toàn nơi tập - Phương tiện: + GV 1 còi, sân chơi + (H) giày, quần áo gọn gàng III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC 1. Mở đầu - GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ, yêu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện * Trò chơi “Thi đua xếp hàng” - Giậm chân tại chỗ đếm to theo nhịp 1-2. 1-2 2. Cơ bản a. ĐHĐN - GV nhắc lại từng nội dung - Cho HS tập - GV hô cho lớp tập - GV gọi cán sự lên hô cho lớp tập - HS nhận xét - GV nhận xét chung - GV gọi từng hàng lên trình diễn - HS nhận xét,GV nhận xét tuyên dương b, Trò chơi “Kết bạn” - GV nhắc lại luật chơi, cách chơi - Cho HS chơi thử - Cho HS chơi chính thức - GV cho HS chơi - GV quan sát phân thắng thua 3, Kết thúc - Cho HS hát một bài, vừa hát vừa vỗ tay theo nhịp - GV cùng học sinh hệ thống bài - GV nhận xét giờ học nhắc HS về ôn lại bài học 4-6’ 24-26’ 4-6’ € €€€€€€€€ €€€€€€€€ €€€€€€€€ -§H GVnhËn líp €€€€€€€€ €€€€€€€€ €€€€€€€€ € §H häc bµi míi vµ «n tËp € - §H HSch¬i trß ch¬i €€€€€€€€ €€€€€€€€ €€€€€€€€ € - ĐH nhận xét -------------------------------------------------------------- Tiết 2: Toán: HỖN SỐ (tiếp theo) A. Mục tiêu: - HS biết chuyển một hỗn số thành một phân số và vận dụng các phép tính cộng, trừ, nhân, chia hai phân số để làm các bài tập. - Thực hành chuyển hỗn số thành ps đúng, làm được các bài tập nhanh, chính xác. - GS HS Chăm học toán . - HS kh¸: Bµi 1(3 hçn sè sau); 2b; 3b. B. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng phụ vẽ hình như SGK. HS: VBT,SGK. C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy TG Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : ? Nêu cách đọc, viết hỗn số? - Nhận xét ghi điểm. II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Trực tiếp 2. HD chuyển đổi hỗn số thành ps: - Gắn lên bảng các hình vẽ . ? Em hãy đọc hỗn số chỉ phần hình vuông được tô màu? ? Em hãy đọc p/s chỉ số hình vuông đã được tô màu? - Đã tô màu hình vuông hay đã tô màu hình vuông . Vậy ta có : ? Hãy tìm cách giải thích vì sao ? ? Hãy viết hỗn số thành tổng của các phần nguyên và phần phân số rồi tính tổng? ? Nêu rõ từng phần trong hỗn số ? ? Muốn chuyển đổi hỗn số thành p/s ta làm ntn? 3. Luyện tập: Bài 1 (tr 13): - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - HD làm bài . - HS trung bình . - HS khá làm cả bài. - Nhận xét sửa sai . Bài 2 (tr 14) - Nêu yêu cầu của bài. ? Bài có mấy yc? Y/C nào thực hiện trước? - Mời 2 em lên bảng làm bài . - ( Phần b nếu còn thời gian) - Nhận xét sửa sai . Bài 3 (tr 14) : -Tiến hành tương tự bài 2 . - GV nhận xét. III. Củng cố : ? Nêu cách chuyển một hỗn số thành một phân số? IV. TK - dặn dò: - Qua nội dung - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau - Nhận xét giờ học. 4' 1' 14' 7' 8' 8' 2' 1’ . - 1 em nêu trước lớp - cả lớp nghe nhận xét . - HS quan sát . - 2- 4 em đọc hỗn số. - Đã tô màu hình vuông . - Tô màu 2 hình vuông tức là đã tô màu 16 phần. Tô màu thêm hình vuông tức là tô màu thêm 5 phần đã tô màu 16 + 5 = 21 phần. Vậy có hình được tô màu . - HS thảo luận nhóm đôi trình bày kết quả trước lớp - lớp theo dõi nhận xét . - 2 là phần nguyên. - là phần phân số với 5 là t/s của phân số; 8 là m/s của p/s. - Lấy phần nguyên nhân với m/s rồi cộng t/s ở phần p/s ta được t/s . Mẫu số bằng m/s ở phần p/s . H§CN - Nêu yêu cầu của bài. - Làm bảng con. - ; ; - ; H§CN - Nêu y/c . - Bài có 2 Y/C. Thực hiện Y/C 1 trước là đổi hỗn số thành p/s trước. - 2 bạn làm bài trên bảng lớp làm bài vào vở sau đó nhận xét bài của bạn để chữa bài . a) b) c) H§CN - HS làm bài. a. c. - HS nêu ------------------------------------------------- Tiết 3: Luyện từ và câu: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA A. Mục đích yêu cầu: - HS tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn; xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa. - Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa. - Có ý thức học bài và làm bài. B. Đồ dùng dạy-học: GV: - Bảng phụ viết từ ngữ ở BT 2. HS: VBT, SGK. C. Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy TG Hoạt động học I. Bài cũ: - Gọi HS làm lại bài 2. - GV - NX ghi điểm. II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài và ghi đầu bài: 2. HD HS làm bài tập: Bài 1 (tr 22) - Gọi HS đọc yêu cầu. - Yêu cầu HS đọc thầm đoạn văn và trao đổi theo cặp. ? Tìm từ đồng nghĩa trong đoạn văn trên? - Gọi HS trình bày kết quả, GV gạch chân từ đồng nghĩa trong đoạn văn. - GV NX, chốt lại những từ đồng nghĩa là: mẹ, u, bu, bầm, má, mạ là các từ đồng nghĩa. Tất cả các từ nói trên đều chỉ người đàn bà có con, trong quan hệ với con đọc âm khác nhau nhưng nghĩa giống nhau. Bài 2 (tr 22) - Gọi HS đọc yêu cầu. ? Bài yêu cầu gì? - GV chia lớp thành 3 nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận và ghi vào giấy A4. - Gọi đại diện các nhóm trình bày. - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, chốt lại: Các nhóm từ đồng nghĩa là. + Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang. + Lung linh, long lanh, lóng lánh, lấp loáng, lấp lánh. + Vắng vẻ, hiu quạnh, vắng teo, vắng ngắt, hiu hắt. Bài 3 (tr 22). - Gọi HS đọc yêu cầu. ? Bài yêu cầu gì? - GV yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV Gọi HS trình bày kết quả bài làm. - GV nhận xét, khen HS có đoạn văn hay. VD: Cánh đồng lúa quê em rộng mênh mông bát ngát. Ngày nào em cũng đi học qua con đường đất vắng vẻ giữa cánh đồng. Những lúc đứng lại ngắm đồng lúa xanh rờn xao động theo gió, em có cảm giác như đang đứng trước mặt biển bao la gợn sóng. Có lẽ vì vậy người ta gọi cánh đồng lúa là "Biển lúa". III. Củng cố: ? NTN lµ từ đồng nghĩa ? cã mÊy lo¹i từ đồng nghĩa ? IV. TK - dặn dò: - Qua ND bài ... - Những em viết đoạn văn chưa đạt về viết lại cho hoàn chỉnh. Chuẩn bị bài sau. - NX tiết học. 4' 1' 8' 12' 12' 2' 1’ - 2 HS trả lời miệng. H§ cÆp ®«i. - 1 HS đọc, lớp thầm. - Lớp đọc thầm đoạn văn và thảo luận. + Mẹ, u, bu, má, bầm, mạ. - HS trình bày kết quả, lớp bổ sung. H§ 3 nhãm. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Xếp thành các nhóm từ đồng nghĩa. - HS thảo luận, ghi vào giấy A4. - Các nhóm dán bảng và trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. H§CN - HS đọc yêu cầu. - Bài yêu cầu viết một đoạn văn khoảng 5 câu trong đó có dùng 1 số từ đã nêu ở bài tập 2. - HS làm bài vào vở. - 3 - 4 HS trình bày. - Lớp nhận xét, bổ sung. - HS trả lời -------------------------------------------------- Tiết 4: Mĩ thuật: GV chuyên ------------------------------------------------- Tiết 5: Sinh hoạt A. Môc tiªu: - HS n¾m ®­îc nh÷ng ­u khuyÕt ®iÓm trong tuÇn ®Ó söa ch÷a, kh¾c phôc. - HS n¾m ®­îc ph­¬ng h­íng ho¹t ®éng tuÇn tíi. B. ChuÈn bÞ: - GV: Tæng hîp th«ng tin. - HS: Tù kiÓm ®iÓm. C. Lªn líp: I. NhËn ®Þnh a) §¹o ®øc: Nh×n chung c¸c em ®Òu ngoan ngo·n, kÝnh thÇy yªu b¹n, ®oµn kÕt gióp ®ì nhau trong häc tËp. Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn hiÖn t­îng ®i häc muén: Minh, H­ng. b) Häc tËp: §· cã tinh thÇn chuÈn bÞ s¸ch vë ®Õn líp, 1 sè em h¨ng h¸i x©y dùng bµi: Minh, QuyÕt, Hµ, ThuËn Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét sè em cßn rôt rÌ, trÇm trong giê häc: Häc, Huúnh.. c) Lao ®éng, vÖ sinh: - Cã ý thøc h¨ng h¸i tham gia lao ®éng; Gi÷ vÖ sinh chung vµ riªng t­¬ng ®èi s¹ch sÏ. d) V¨n nghÖ - ThÓ dôc: - H¸t ®Çu giê vµ chuyÓn tiÕt ®Òu ®Æn. - §· cã ý thøc tham gia thÓ dôc buæi s¸ng vµ gi÷a giê t­¬ng ®èi tèt. II. Ph­¬ng h­íng tuÇn tíi: - Duy tr× nÒ nÕp häc tËp. - ChuÈn bÞ ®Çy ®ñ ®å dïng, s¸ch vë. - TËp tèt thµnh th¹o c¸c ®éng t¸c cña bµi thÓ dôc buæi s¸ng. - Cã ý thøc luyÖn viÕt mét c¸ch tù gi¸c.

File đính kèm:

  • docToán l5 Tuần 2.doc
Giáo án liên quan