Giáo án Lớp 5 Tuần 13 Thứ tư

1. Đọc :

Ÿ Đọc đúng : râm bụt,thắp lên lửa hồng, sắc trời.

Ÿ Đọc diễn cảm : Nhấn mạnh điệp từ “ có, kìa” ; nhấn mạnh từ ngữ tả màu sắc “ lửa hồng, bướm trắng, vàng ong.”

2. Hiểu :

Ÿ Từ ngữ : Vàng ong sắc trời, đơn sơ.

Ÿ Nội dung : Cảm xúc của tác giả khi về thăm nhà Bác.

 

doc9 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1360 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 5 Tuần 13 Thứ tư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư, ngày 10 tháng 12 năm 2002 Tập đọc VỀ THĂM NHÀ BÁC. I. YÊU CẦU : 1. Đọc : Đọc đúng : râm bụt,thắp lên lửa hồng, sắc trời. Đọc diễn cảm : Nhấn mạnh điệp từ “ có, kìa” ; nhấn mạnh từ ngữ tả màu sắc “ lửa hồng, bướm trắng, vàng ong.” 2. Hiểu : Từ ngữ : Vàng ong sắc trời, đơn sơ. Nội dung : Cảm xúc của tác giả khi về thăm nhà Bác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Aûnh nhà Bác. III. LÊN LỚP : T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH 1ph 5ph 30ph 4ph 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Mía Cu-ba 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1 : Mục tiêu : Tìm hiểu bài. Tổ chức Gạch dưới những nét tả khu vườn nhà Bác ? Qua miêu tả của tác giả, em thấy ngôi nhà và đồ đạc trong nhà của Bác thuở thiếu thời ra sao ? Những hình ảnh đó nói lên cảnh sống của gia đình Bác như thế nào ? HOẠT ĐỘNG 2 : Mục tiêu : Tìm đại ý. Tổ chức : ĐẠI Ý ? 4. Củng cố : - Thi đọc diễn cảm. 5. Dặn dò : - Chuẩn bị bài : Rừng mơ. - Đọc đoạn em thích và cho biết : Vì sao em thích ? : Làm việc cá nhân. Làm việc cá nhân. ( Miêu tả ngôi nhà Bác đơn sơ của Bác thuở thiếu thời.) Các ghi nhận , nhận xét, lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ năm ngày 11 tháng 12 năm 2003 Từ ngữ TỪ TƯỢNG HÌNH. I. YÊU CẦU : Cung cấp một số khái niệm bước đầu về từ tượng hình trong tiếng Việt qua các bước sau : Hướng dẫn HS phát hiện một số từ láy đặc biệt trong một văn cảnh cụ thể có tác dụng gợi tả hình ảnh của sự vật : dáng dấp, màu sắc, mùi vị. Xác định một số khái niệm bước đầu về từ tượng hình trong tiếng Việt. Vận dụng các kiến thức căn bản về từ tượng hình để luyện tập : nhận biết các từ tượng hình trong văn cảnh, tìm một số từ tượng hình theo những đề tài được xác định và dùng từ đó viết thành một đoạn văn miêu tả ngắn. Giảm tải : Bài tập 2 (II) Tìm 4 từ tượng hình gợi tả dáng dấp, cử chỉ một người. Đặt câu với mỗi từ đó ( viết thành đọan văn ngắn mạch lạc ). Bỏ yêu cầu sau : viết thành đoạn văn ngắn mạch lạc . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng nhỏ ghi sẵn bài đọc. III. LÊN LỚP : T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH 1ph 5ph 30ph 4ph 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Từ tượng thanh. 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1 : Mục tiêu : Tìm hiểu bài. Tổ chức : Gạch dưới các từ láy. GV ghi bảng. Hãy xếp các từ trên vào 2 cột : từ láy gợi tả dáng dấp sự vật, từ láy gợi tả màu sắc sự vật ! HOẠT ĐỘNG 2 : Mục tiêu : Xác định kiến thức: Tổ chức : Thi đua : Tìm các ví dụ về từ láy tượng hình gợi tả : dáng dấp của người – màu sắc - mùi vị. HOẠT ĐỘNG 3 : Mục tiêu : Luyện tập. Tổ chức : : 4. Củng cố : - Thi đua: Điền từ tượng hình thích hợp vào chỗ trống : Ngọn núi cao … … . Mái đình … … sau rặng tre của làng. Mặt hồ … … gợn sóng. 5. Dặn dò : - Chuẩn bị bài : Làng mạc – thôn xóm. - Tìm từ tượng thanh gợi tả : tiếng chân người đi – tiếng chim hót – tiếng mưa rơi. - Điền từ tượng thanh thích hợp vào chỗ trống : Sóng vỗ … … vào bờ đá. Ngoài bờ ruộng có tiếng gọi nhau … … . Trên mấy cây cao cạnh nhà, ve đua nhau kêu … … . Làm việc cá nhân. Đọc bài “ Hồ Tơ - nưng” . 1 HS đọc Đàm thoại. HS đọc mục II trong SGK. Bài tập 1 : HS làm nháp Bài tập 2 : HS làm vào vở Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý : ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Thứ tư ngày 10 tháng 12 năm 2003 Toán Luyện tập chung I. YÊU CẦU : Củng cố về phép cộng và phép trừ các số thập phân và vận dụng một số tính chất của phép cộng , phép trừ để tính nhanh. . Giảm tải bài 6 / SGK 88. II. LÊN LỚP : T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH 1ph 5ph 30ph 4ph 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1 : Mục tiêu : Củng cố kiến thức. Tổ chức : HOẠT ĐỘNG 2 : Mục tiêu : Kiểm tra kiến thức. Tổ chức : 4. Củng cố : - Thi dua : Tính nhanh : 47,95 – ( 17,95 + 21 ) ; 56,18 – 23,7 – 6,3 5. Dặn dò : - Bài nhà : 3b, 5 / SGK88. - Chuẩn bị bài : Kiểm tra ( bài số 5 ) - Sửa bài nhà 2b ,3 / SGK87. Làm việc cá nhân. Vở nháp : Bài 1 / SGK88 14,27 + 6,9 + 5,73 = ( 4,27 + 5,73 ) + 6,9= 20 + 6,9 = 26,9 33,12 - 14,68 - 15,32 = 33,12 - ( 14,68 + 15,32 ) = 33,12 - 30 = 3,12 Làm việc cá nhân. Vở lớp : Bài 3a /SGK88. Bài 4 / SGK87. Giải Độ dài mảnh vải thứ hai : 3,2 - 0,3 = 2,9 ( m) Độ dài của mảnh thứ nhất và mảnh thứ hai : 3,2 + 2,9 = 6,1 (m ) Độ dài của mảnh vải thứ ba : 15,6 - 6,1 = 9,5 (m ) Đáp số : 9,5m . Các ghi nhận , nhận xét , lưu ý ; ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Thứ hai ngày 8 tháng 12 năm 2003 Lịch sử Ôn tập I. YÊU CẦU : HS nhớ lại những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử chính từ 1858 đến 1945 và ý nghĩa của những sự kiện lịch sử đó. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bản đồ VIỆT NAM và bảng thống kê các niên đại và các sự kiện . III. LÊN LỚP : T.gian Hoạt động của thầy Hoạt động của trò ĐDDH 1ph 5ph 30ph 4ph 1. Ổn định : 2. Kiểm tra bài cũ : Chính quyền non trẻ 3. Bài mới : HOẠT ĐỘNG 1 : Mục tiêu : Tìm hiểu các mốc lịch sử và các sự kiện lịch sử liên quan. Tổ chức : Thực dân Pháp xâm lược nước ta vào thời gian nào ? Em hãûy nêu tên các phong trào đấu tranh tiêu biểu cuả nhân dân ta trong thời gian chống Pháp xâm lược ? Đảng cộng sản Việt Nam ra đời vào thời gian nào ? Ở đâu ? Do ai sáng lập ? Ai là Tổng bí thư đầu tiên ? Phong trào cách mạng đầu tiên nổi bật nhất là phong trào nào ? Cách mạng tháng Tám thành công vào thời gian nào ? Ý nghĩa ? Chủ Tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn độc lập khai sinh nước Việt Nam ở đâu ? Vào thời gian nào ? Ý nghĩa ? Sau khi thành lập nước , chính quyền ta phải đương đầu với những khó khăn nào ? HOẠT ĐỘNG 2 : Mục tiêu : Củng cố kiến thức. Tổ chức : Trò chơi. Thi đua gắn tên mốc thời gian và sự kiện lịch sử liên quan. - Mỗi tổ một hộp đựng phiếu ghi mốc thời gian, một hộp đựng phiếu ghi sự kiện lịch sử. - Sau hiệu lệnh của GV, lần lượt từng em lên bảng : một em gắn phiếu ghi mốc thời gian, một em gắn phiếu ghi sự kiện lịch sử. - Tổ nào xong trước và đúng nhất sẽ thắng. 4. Dặn dò : - Chuẩn bị bài : Hà Nội những ngày đầu kháng chiến. - Chính quyền ta gặp phải những khó khăn gì sau khi thành lập nước ? - Bác Hồ đã lãnh đạo đất nước vượt qua những khó khăn đó như thế nào ? Làm việc theo nhóm ( 2 em / nhóm ) Các nhóm ghi trả lời vào phiếu học tập để trình bày trước lớp : * Các ghi nhận ,nhận xét , lưu ý : …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docThu tu T13.doc