Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 33: Tiết 3: Ôn tập về các phép tính với phân số

I.MỤC TIÊU:

- Thực hiện được nhân, chia phân số.

- Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số.

-HS khá giỏi làm được tất cả các BT.

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU

 

doc5 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 954 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 môn Toán - Tuần 33: Tiết 3: Ôn tập về các phép tính với phân số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT.3: TÓAN BÀI. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ tt I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được nhân, chia phân số. - Tìm một thành phần chưa biết trong phép nhân, phép chia phân số. -HS khá giỏi làm được tất cả các BT. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ 3 Bài mới a. Giới thiệu bài mới: + HĐ.1 Hướng dẫn ôn tập: Bài 1 -Cho HS tự làm bài, sau đó gọi HS đọc bài làm. -Cho HS nêu cách thực hiện phép nhân, phép chia phân số. Bài 2 -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV chữa bài, cho HS giải thích cách tìm x của mình. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3: -GV viết phép tính phần a lên bảng, hướng dẫn HS cách làm và cho hS làm bài. -GV chữa bài, cho HS đổi chéo vở để kiểm tra. Bài 4 -GV gọi HS đọc đề bài trước lớp. -GV yêu cầu HS tự làm phần a. -GV hướng dẫn HS làm phần b: + Muốn biết bạn An . em có thể làm như thế nào? GV có thể vẽ hình minh họa: Cạnh tờ giấy gấp cạnh ô vuông số lần là: 2 : 2 = 5 (lần) 5 25 -Cho HS chọn 1 trong cách vừa tìm được để trình bày. -GV gọi HS đọc tiếp phần c của bài tập. -GV yêu cầu HS tự làm phần c. -Nhận xét và cho điểm HS. 3. củng cố, dặn dò -GV tổng kết giờ học, dặn dò HS về nhà làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm và chuẩn bị bài sau. -HS làm bài vào vở bài tập. -3 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. +Cách tìm thừa số .. phép nhân. +Cách tìm số chia . trong phép chia. +Cách tìm số bị chia .. trong phép chia. -HS theo dõi hướng dẫn, làm bài vào VBT. - HS đọc, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. -HS làm phần a vào vở bài tập. -HS nối tiếp nhau nêu cách làm của mình trước lớp: +Tính diện tích của 1 ô vuông . +Lấy số đo cạnh tờ giấy . tìm số ô vuông. +Đổi số đo các cạnh của tờ thực hiện chia. -1 HS đọc trước lớp. -HS làm Chiều rộng của tờ giấy hình chữ nhật là: 4 : 4 = 1 (m) 25 5 5 Nhận xét :................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... TIẾT MÔN. TÓAN BÀI. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ t2 I.MỤC TIÊU: - Tính giá trị của biểu thức với các phân số. - Giải được bài toán có lời văn với các phân số . II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ 3 Bài mới a.Giới thiệu bài mới + HĐ.1 Hướng dẫn ôn tập. Bài 1: -cho HS đọc đề bài, sau đó hỏi: + Khi muốn nhân 1 . những cách nào? + Khi muốn chia 1 hiệu . làm như thế nào? -Cho HS áp dụng các tính chất trên để làm bài. Bài 2 -GV viết lên bảng phần a, cho HS nêu cách làm. -Cho HS nhận xét. -GV kết luận cách thuận tiện nhất là: * Rút gọn 3 với 3. * Rút gọn 4 với 4. Ta có: 2 x 3 x 4 = 2 3 x 4 x 5 5 -GV yêu cầu HS làm tiếp các phần còn lại của bài. Bài 3 -GV gọi 1 HS đọc đề bài toán. + Bài toán cho biết gì? + Bài toán hỏi gì? + Để biết số vải .. tính được gì? -GV yêu cầu HS làm bài. -GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 4 -Cho HS đọc đề bài, sau đó đọc kết qủa và giải thích cách làm. -GV nhận xét các cách làm của HS. 3.CỦNG CỐ, DẶN DÒ -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhàø chuẩn bị bài sau. + Ta có thể tính tổng rồi nhân .. kết qủa với nhau. + Ta có thể tính hiệu . kết qủa cho nhau. -4 HS lên bảng làm bài, mỗi HS thực hiện 1 phần, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. -Một số HS phát biểu ý kiến của mình. -Cả lớp chọn cách thuận tiện nhất. -HS làm bài vào VBT,. -1 HS đọc, lớp đọc thầm trong SGK. + Bài toán cho biết: Tấm vải dài 20 m May quần ám hết 4 tấm vải 5 Số vải còn lại may túi. Mỗi túi hết 2 m 3 + Hỏi số vải còn lại bao nhiêu cái túi. + Ta phải tính .. ..đã may áo. -1 HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT. Bài giải Đã may áo hết số mét vải là: 20 x 4 = 16 (m) 5 Đáp số: 6 cái túi. -HS làm bài, và đọc bài làm của mình trước lớp. TIẾT MÔN. TÓAN BÀI. ÔN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ t3 I.MỤC TIÊU: - Thực hiện được bốn phép tính với phân số. - Vận dụng được để tính giá trị của biểu thức và giải toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ 3 Bài mới a. Giới thiệu bài mới: + HĐ.1 Hướng dẫn ôn tập Bài 1: -GV yêu cầu viết tổng, hiệu, tích, thương của hai phân số 4 và 2 rồi tính. 5 7 -GV gọi HS đọc bài làm. Bài 2 -Cho HS tính và điền kết qủa vào ô trống. cho HS nêu cách tìm thành phần chưa biết trong phép tính. Bài 3 -Cho HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong 1 biểu thức, cho HS làm bài. Bài 4 -GV gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. 3. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: -GV tổng kết giờ học, dặn HS về nhà. -HS làm bài vào vở bài tập. 4 + 2 = 28 + 10 = 38 5 7 35 35 35 4 – 2 = 28 – 10 = 18 5 7 35 35 35 4 x 2 = 8 5 7 35 4 : 2 = 28 = 14 5 7 10 5 -HS làm bài vào vở bài tập. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. -1 HS đọc, lớp đọc thầm. -1 HS lên bảng, lớp làm bài vào VBT Bài giải Sau 2 giờ vòi nước chảy được số phần bể nước là: 2 + 2 = 4 (bể). 5 5 5 Số lượng nước còn lại chiếm số phần bể là: 4 – 1 = 3 (bể) 5 2 10 Đáp số: a/ 4 bể 5 b/ 3 bể 10 Nhận xét rút kinh nghiện: ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. TIẾT MÔN. TOÁN BÀI. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG I.MỤC TIÊU: - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 1 Ổn định lớp 2 Kiểm tra bài củ 3 Bài mới *. Giới thiệu bài mới + HĐ.1 Hướng dẫn ôn tập Bài 1 -GV yêu cầu HS tự làm bài. -GV gọi HS đọc kết qủa đổi đơn vị của mình. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 -GV viết lên bảng 3 phép đổi sau: * 1 yến = kg. 2 * 7 tạ 20 kg = kg * 1500 kg = tạ -Cho HS nêu cách đổi trong các trường hợp trên. -GV nhận xét các ý kiến của HS. -Cho HS làm tiếp các phần còn lại của bài.. -GV gọi 1 HS đọc bài làm của mình để chữa bài. Bài 3 - nhắc HS chuyển đổi về cùng 1 đơn vị rồi so sánh. -GV chữa bài trên bảng lớp. Bài 4 -GV gọi HS đọc đề bài trước lớp. +Để tính được cả con cá . ta làm như thế nào? -GV yêu cầu HS làm bài. -GV gọi HS chữa bài trước lớp. Bài 5 -GV gọi HS đọc đề bài toán. -Cho HS tự làm bài. -Cho HS đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau. 3.củng cố, dặn dò -GV tổng kết giờ học , dặn dò HS về nhà. -HS làm bài vào vở bài tập. -6 HS đọc, mỗi HS đọc 1 phép đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét. -Một số HS nêu cách làm,lớp ø nhận xét. -HS làm bài. -Theo dõi bài chữa và tự kiểm tra bài. -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. -1 HS đọc, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. -Ta phải đổi cân nặng .. hai cân nặng. -HS làm bài vào vở bài tập. -1 HS đọc bài làm để chữa bài, lớp theo dõi và nhận xét. -1 HS đọc đề bài toán trước lớp. -HS cả lớp làm bài vào vở bài tập. Bài giải Xe chở được số gạo cân nặng là: 50 x 32 = 1600 (kg) 1600 kg = 16 tạ Đáp số: 16 tạ. Nhận xét rút sau tiết dạy: ...................................................................................................................... .............................................................................................................................................................. TIẾT MÔN. TOÁN BÀI. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG tt I.MỤC TIÊU: - Giải các bài toán về đơn vị đo thời gian. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH a. Giới thiệu bài mới: + HĐ.1 Hướng dẫn ôn tập Bài 1 -GV yêu cầu HS tự làm bài. -Cho HS đọc kết qủa đổi đơn vị của mình trước lớp. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 -GV viết lên bảng 3 phép đổi sau: * 420 giây = phút * 3 phút 25 giây = giây * 1 thế kỉ = năm 2 -Cho HS nêu cách đổi trong các trường hợp trên. -GV nhận xét và thống nhất cách làm. -Cho HS làm tiếp các phần còn lại của bài. -GV gọi 1 HS đọc bài làm để chữa bài. Bài 3 - nhắc HS chuyển đổi về cùng 1 đơn vị rồi so sánh. -GV chữa bài trên bảng lớp. Bài 4 -Cho HS đọc bảng thống kê hoạt động của bạn Hà. -GV nêu từng câu hỏi cho HS trả lời trước lớp. + Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút? + Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu? -GV nhận xét câu trả lời của HS, Vừa kể vừa quay kim đồng hồ đến giờ chỉ hoạt động đó. Bài 5 -Cho HS đổi các đơn vị đo thời gian trong bài thành phút và so sánh. - nhận xét và cho điểm HS. 3.củng cố, dặn dò -GV tổng kết giờ học , dặn HS chuẩn bị bài sau. -HS làm bài vào vở bài tập. -7 HS đọc, mỗi HS đọc 1 phép đổi. Cả lớp theo dõi và nhận xét. -1 số HS nêu cách làm, cả lớp nhận xét. -HS làm bài. -Theo dõi và tự kiểm tra bài của mình. -2 HS lên bảng, lớp làm bài vào vở bài tập. -1 HS đọc, HS cả lớp đọc thầm trong SGK. + Thời gian Hà ăn sáng là: 7 giờ – 6 giờ 30 phút = 30 phút. + Thời gian Hà ở trường buổi sáng là: 11 giờ 30 phút – 7 giờ 30 phút = 4 giờ. -HS làm bài: 600 giây = 10 phút 20 phút 1 giờ = 15 phút 3 giờ = 18 phút 4 10 Ta có: 10 < 15 < 18 < 20 Vậy 20 phút là ..khoảng thời gian đã cho. Nhận xét sau tiết dạy: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTOAN tuan 33.doc
Giáo án liên quan