Giáo án lớp 5 môn Tập đọc: Tuần 32: Út Vịnh

I. Mục tiêu

1. Đọc lưu loát , diễn cảm bài văn.

2. Hiểu ý nghĩa câu truyện : Ca ngợi Út Vịnh có ý thức của mộ chủ nhân tương lai, thực hiện tốt nhiệm vụ giữ gìn an toàn đường sắt, dùng cảm cứu em nhỏ.

II. Đồ dùng dạy- học

Tranh minh hoạ SGK

III. Các hoạt động dạy- học

 

doc29 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 1061 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 môn Tập đọc: Tuần 32: Út Vịnh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bài trong SGK. - GV nhắc HS xác định yêu cầu đề. + Nên viết theo đề bài cũ và dàn ý đã lập, tuy nhiên. nếu muốn, các em vẫn có thể chọn một đề bài khác với sự lựa chọn ở tiết học trước. + Dù viết theo đề bài cũ, các em vẫn cần kiểm tra lại dàn ý, chỉnh sửa (nếu cần). sau đó, dựa vào dàn ý, viết hoàn chỉnh bài văn. 3. HS làm bài: GV theo dõi – giúp đỡ HS yếu. 4. Củng cố, dặn dò: GV thu bài. Nhận xét tiết học. Dặn chuẩn bị bài tiết sau. +1 HS đọc – lớp theo dõi. + HS theo dõi. + Lớp làm bài vào vở. + HS nạp bài. Khoa hoùc: Taứi nguyeõn thieõn nhieõn. Muùc tieõu: -Neõu ủửụùc moat soỏ vớ duù vaứ lụùi ớch cuỷa taứi nguyeõn thieõn nhieõn II. Chuaồn bũ: -GV: - Hỡnh veừ trong SGK trang 120, 121.Phieỏu III. Caực hoaùt ủoọng: HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH 1. Khụỷi ủoọng: 2. Baứi cuừ: Moõi trửụứng. Giaựo vieõn nhaọn xeựt. 3. Giụựi thieọu baứi mụựi: “Taứi nguyeõn thieõn nhieõn”. 4. Phaựt trieồn caực hoaùt ủoọng: * Hoaùt ủoọng 1: Quan saựt vaứ thaỷo luaọn. Hỡnh Teõn taứi nguyeõn thieõn nhieõn Coõng duùng 1 - Gioự - Nửụực - Sửỷ duùng naờng lửụùng gioự ủeồ chaùy coỏi xay, maựy phaựt ủieọn, chaùy thuyeàn buoàm, - Cung caỏp cho hoaùt ủoọng soỏng cuỷa ngửụứi, thửùc vaọt, ủoọng vaọt. Naờng lửụùng nửụực chaỷy ủửụùc sửỷ duùng trong caực nhaứ maựy thuyỷ ủieọn, ủửa nửụực leõn ruoọng cao, - Daàu moỷ - Xem muùc daàu moỷ ụỷ hỡnh 3. 2 - Maởt Trụứi - Thửùc vaọt, ủoọng vaọt - Cung caỏp aựnh saựng vaứ nhieọt cho sửù soỏng treõn Traựi ẹaỏt. Cung caỏp naờng lửụùng saùch cho caực maựy sửỷ duùng naờng lửụùng maởt trụứi. - Taùo ra chuoói thửực aờn trong tửù nhieõn (sửù caõn baống sinh thaựi), duy trỡ sửù soỏng treõn Traựi ẹaỏt. 3 - Daàu moỷ - ẹửụùc duứng ủeồ cheỏ taùo ra xaờng, daàu hoaỷ, daàu nhụứn, nhửùc ủửụứng, nửụực hoa, thuoỏc nhuoọm, caực chaỏt laứm ra tụ sụùi toồng hụùp, 4 - Vaứng - Duứng ủeồ laứm nguoàn dửù trửừ cho ngaõn saựch cuỷa nhaứ nửụực, caự nhaõn,; laứm ủoà trang sửực, ủeồ maù trang trớ. 5 - ẹaỏt - Moõi trửụứng soỏng cuỷa thửùc vaọt, ủoọng vaọt vaứ con ngửụứi. 6 - Nửụực - Moõi trửụứng soỏng cuỷa thửùc vaọt, ủoọng vaọt. - Naờng lửụùng doứng nửụực chaỷy ủửụùc duứng ủeồ chaùy maựy phaựt ủieọn, nhaứ maựy thuyỷ ủieọn, 7 - Saột theựp - Saỷn xuaỏt ra nhieàu ủoà duứng maựy moực, taứu, xe, caàu, ủửụứng saột. 8 - Daõu taốm - Saứn xuaỏt ra tụ taốm duứng cho ngaứnh deọt may. 9 - Than ủaự - Cung caỏp nhieõn lieọu cho ủụứi soỏng vaứ saỷn xuaỏt dieọn trong caực nhaứ maựy nhieọt ủieọn, cheỏ taùo ra than coỏc, khớ than, nhửùa ủửụứng, nửụực hoa, thuoỏc nhuoọm, tụ sụùi toồng hụùp. * Hoaùt ủoọng 2: Troứ chụi “Thi keồ chuyeọn teõn caực taứi nguyeõn thieõn nhieõn”. Giaựo vieõn noựi teõn troứ chụi vaứ hửụựng daón hoùc sinh caựch chụi. Chia soỏ hoùc sinh tham gia chụi thaứnh 2 ủoọi coự soỏ ngửụứi baống nhau. ẹửựng thaứnh hai haứng doùc, hoõ “baột ủaàu”, ngửụứi ủửựng treõn cuứng caàm phaỏn vieỏt leõn baỷng teõn moọt taứi nguyeõn thieõn nhieõn, ủửa phaỏn cho baùn tieỏp theo. Giaựo vieõn tuyeõn dửụng ủoọi thaộng cuoọc. * Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng coỏ. Thi ủua : Ai chớnh xaực hụn. Moọt daừy cho teõn taứi nguyeõn thieõn nhieõn. Moọt daừy neõu coõng duùng (ngửụùc laùi). 5. Toồng keỏt - daởn doứ: Xem laùi baứi. Chuaồn bũ: “Vai troứ cuỷa moõi trửụứng tửù nhieõn ủoỏi vụựi ủụứi soỏng con ngửụứi”. Nhaọn xeựt tieỏt hoùc . Haựt Hoùc sinh tửù ủaởt caõu hoỷi mụứi hoùc sinh khaực traỷ lụứi. Laứm vieọc theo nhoựm. Nhoựm trửụỷng ủieàu khieồn thaỷo luaọn. Taứi nguyeõn thieõn nhieõn laứ gỡ? Nhoựm cuứng quan saựt caực hỡnh trang 120, 121SGK ủeồ phaựt hieọn caực taứi nguyeõn thieõn nhieõn ủửụùc theồ hieọn trong moói hỡnh vaứ xaực ủũnh coõng duùng cuỷa taứi nguyeõn ủoự. ẹaùi dieọn nhoựm trỡnh baứy. Caực nhoựm khaực boồ sung. H chụi nhử hửụựng daón. Khoa học Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người I. Mục tiêu - Nêu ví dụ chứng tỏ môi trường tự nhên có ảnh hưởng lớn đến đời sống của con người. - Trình bày tác động của con người đối với tài nguyên thiên nhiên và môi trường. II.đồ dùng dạy-học - Hình trang 132 SGK. - Phiếu học tập. III.hoạt động dạy-học Hoạy động day Hoạt động học HĐ1:Quan sát Bước 1: Làm việc theo nhóm. - Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình quan sát các hình trang 132 SGK dể phát hiện: Môi trường tự nhiên đã cung cấp cho con người những gì và nhận từ con người những gì ? - Thư kí ghi kết quả làm việc của nhóm mình vào phiếu học tập sau: Bước 2: Làm việc cả lớp Đại diện từng nhóm trình bày kết quả làm việc của nhóm mình. Các nhóm khác bổ sung. * GV nhận xét kết luận -Tiếp theo, GV yêu cầu HS nêu thêm ví dụ về những gì môi trường cung cấp cho con người và những gì con người thải ra môi trường. kết luận: - Môi trường tự nhiên cung cấp cho con người: + Thức ăn, nước uống, khí thở, nơi ở, nơi lam việc, nơi vui chơi giải trí,... + Các nguyên liệu và nhiên liệu (quặng kim loại, than đá, dầu mỏ, năng lượng mặt trời, gió, nước,...) dùng trong sản xuất, làm cho đời sống của con người được nâng cao hơn. - Môi trường còn là nơi tiếp nhận những chất thải trong sinh hoạt, trong quá trình sản xuất và trong các hoạt động khác của con người. HĐ2: Trò chơi: nhóm nào nhanh hơn - GV yêu cầu các nhóm thi đua liệt kê vào giấy những gì môi trường cung cấp hoặc nhận từ các hoạt động sống và sản xuất của con người. Lưu ý: GV yêu cầu HS viết tên những thứ môi trường cho con người và những thứ môi trường nhận từ con người, càng cụ thể so với phần kết luận trên càng tốt. -Hết thời gian chơi, GV sẽ tuyên dương nhóm nào viết được nhiều và cụ thể theo yêu cầu của bài. Môi trường cho Môi trường nhận Thức ăn Nước uống Nước dùng trong sinh hoạt, công nghiệp Chất đốt (rắn, lỏng, khí) phân, rác thải Nước tiểu Nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp khói, khí thải HĐ 3.Củng cố -Dặn dò Học sinh đọc nội dung bài học Gv nhận xét giờ học + Các nhóm làm bài + Đại diện các nhóm +HS + Các nhón lên dán nêu -HS nêu -HS làm việc theo nhóm -Nhận xét kết quả làm của nhóm bạn Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Giúp HS biết tính diện tích và thể tích các hình đã học. - Biết giải các bài toán có liên quan III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ - Yêu cầu HS làm bài tập 2 VBT - Giáo viên nhận xét B. Dạy- học bài mới Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? ? Tỉ lệ 1: 1000 cho em biết điều gì? ? Yêu cầu tính chu vi, diện tích thực hay trên bản đồ? - Yêu cầu HS làm bài * Giáo viên nhận xét , KL : Bài: 2: Gọi HS đọc đề bài ? Bài toán cho biết gì ? Y/c gì ? ? Muốn tính diện tích sân gạch trước hết phải tính gì ? - Yêu cầu HS làm bài - Giáo viên nhận xét, KL : Bài: 3 - Yêu cầu HS đọc bài ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Nêu cách làm - Yêu cầu HS làm bài - Giáo viên nhận xét, KL : Bài: 4 - Yêu cầu HS đọc bài ? Bài toán cho biết gì? hỏi gì? ? Muốn tính chiều cao hình thang trước hết phải tính gì ? - Y/c HS làm bài, 1 HS lên bảng - Giáo viên nhận xét, KL : Bài giải Diện tích của hình thang bằng diện tích của hình vuông ,đó là: 10 x 10 = 100 (cm2) Chiều cao của hình thang là 100 : [( 12 + 8 ) : 2 ] = 10 (cm) 4. Củng cố- dặn dò - GV hễ thống bài, nhận xét giờ học + 2HS thực hiện + Lớp nhận xét + 1HS đọc bài, lớp theo dõi ở SGK + HS trả lời + Trên bản đồ là 1cm thì thực tế là 1000cm + Tính chu vi và diện tích trên thực tế + HS làm vào bảng, Lớp làm vào vở + Lớp nhận xét Bài giải Chiều dài sân bóng là 11 x 1000 = 11000 ( cm ); 11000cm =110m Chiều dài sân bóng là 9 x 1000 = 9000 (cm); 9000cm = 90m. Chu vi sân bóng : ( 110 + 90 ) x 2 = 400(m) Diện tích sân bóng là 110 x 90 = 9900(m2) + 1HS đọc bài, lớp theo dõi ở SGK + HS trả lời + phải tính độ dài cạnh của sân gạch + 1HS làm vào bảng, Lớp làm vào vở + Lớp nhận xét Bài giải Độ dài cạnh của sân gạch 48 : 4 = 12(m) Diện tích sân gạch : 12 x 12 = 144(m2 + 1HS đọc bài, lớp theo dõi ở SGK + HS trả lời, nêu cách làm + Làm bài vào vở- 1HS lên bảng Bài giải Chiều rộng thửa ruộng : 100 x = 60(m) Diện tích thửa ruộng: 100 x 60 = 6000(m2) Số thóc thu được: 6000 : 100 x 55 = 3300(kg) + 1HS đọc ,lớp theo dõi + HS trả lời + phải tính diện tích hình vuông + HS làm bài, chữa bài Ôn tập : Lịch sử nước ta từ giữa thế kỉ XI X đến nay I. Mục tiêu Sau bài học HS nắm được : - Nội dung chính của thời kì lịch sử nước tatừ năm 1858 đến nay. - ý nghĩa lịch sử của cuộc cách mạng tháng Tám 1945 và Dại thắng mùa xuân năm 1975. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III.Các hoạt động dạy – học Hoạt động dạy Hoạt động học A. Kiểm tra bài cũ ? Để xd Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình , cán bộ công nhân hai nước VN và Liên Xô đã lao động ntn ? ? Nêu vai trò của Nhà máy Thuỷ điện Hoà Bình đối với công cuộc xd đất nước ? * Gv nhận xét, ghi điểm B. Dạy- học bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Phát triển bài HĐ1 : Thông kê các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945 đến 1975 - GV mời 1 số HS nhắc lại các sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1858 đến 1945 - Y/c HS thảo luận nhóm hoàn thành bảng thống kê dựu theo các câu hỏi sau : ? Từ năm 1945 đến nay , lịch sử nước ta chia làm mấy giai đoạn ? ? Thời gian của mỗi giai đoạn ? ? Mỗi giai đoạn có sự kiện tiêu biểu nào ? Sự kiện đó xảy ra vào thời gian nào ? - Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận -Gv nhận xét kết luận. +Treo bảng phụ ghi sẵn các sự kiện- y/c HS đọc lại. HĐ2 : Thi kể chuyện lịch sử - GV y/c HS nối tiếp nhau nêu tên các trận đánh lớn của lịch sử từ năm 1945 đến 1975, kể tên các nhân vật lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn này . - GV tổ chức cho HS thi kể chuyện về các trận đánh, các nhân vật lịch sử. - Gv tuyên dương những HS nắm vững kiến thức 3. Củng cố- dặn dò - GVnhận xét giờ học - Về ôn tập và hễ thống lại các kiến thức LS đã học từ 1858đén 1975 + 2HS trả lời + 2 HS nhắc lại, lớp theo dõi bổ sung. + Các nhóm thảo luận + Đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo luận, lớp nhận xét ,bổ sung + 2-3 HS đọc lại + Nối tiếp nhau kể + Thi kể chuyện lịch sử

File đính kèm:

  • docgiao an hai buoi lop 5 tuan 32 2011.doc