Giáo án lớp 5 môn Tập đọc Tiết 2- Tiết 11 : Sự sụp đổ của chế độ A- Pác- thai

Mục tiêu:

- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngoài và các số liệu thống kê trong bài.

- Hiểu nội dung bài: Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của những người da màu ( trả lời các câu hỏi trong SGK).

II. Đồ dùng dạy học.

Tranh minh hoạ.

Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.

III.Các hoạt động dạy học

 

doc38 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 853 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 môn Tập đọc Tiết 2- Tiết 11 : Sự sụp đổ của chế độ A- Pác- thai, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phen? + Muỗi a-no-phen sống ở đâu? + Vì sao chúng ta phải diệt muỗi? - Kết luận: 4. Củng cố dặn dò - Nhắc lại bài học. - Chuẩn bị bài sau. - Hát - 3 HS lên bảng trả lời - HS làm việc theo nhóm. - Khi bị mắc bệnh sốt rét, người bệnh có các biểu hiện như: cứ 2, 3 ngày lại sốt 1 cơn, lúc đầu rét run, đắp nhiều chăn vẫn thấy rét, sau đó là sốt cao kéo dài hàng giờ, cuối cùng là toát mồ hôi và hạ sốt. - Đó là 1 loại kí sinh trùng sống trong máu người bệnh. - Muỗi a-no-phen là thủ phạm làm lây lan bệnh sốt rét. Muỗi đốt người bệnh, hút máu có kí sinh trùng sốt rét của người bệnh rồi truyền sang cho người lành. - Bệnh sốt rét gây thiếu máu. Người mắc bệnh nặng có thể tử vong vì hồng cầu bị phá huỷ hàng loạt sau mỗi cơn sốt rét. - HS báo cáo kết quả. - HS thảo luận nhóm. - Hình 3: Mọi người đang phun thuốc trừ muỗi để tiêu diệt muỗi, phòng bệnh sốt rét. Hình 4: Mọi người đang quét rọn vệ sinh, khơi thông cống rãnh. Hình 5: Mọi người đang tẩm màn bằng chất phòng muỗi. - Để phòng bệnh sốt rét, chúng ta cần: + Mắc màn khi ngủ. + Phun thuốc diệt muỗi + Phát quang bụi rậm, khơi thông cống rãnh. + Chôn kín các rác thải + Dọn sạch những nơi có nước đọng. + Thả cá cờ vào chum, vại, bể nước. + Mặc quần áo dài tay vào buổi tối. + Uống thuốc phòng bệnh. - Lắng nghe - Vòi dài, chân dài, khi đốt đầu chúc xuống còn bụng chổng ngược lên. - Muỗi a-no-phen sống ở nơi tối tăm, ẩm thấp, bụi rậm. Muỗi a-no-phen thường đẻ trứng ở cống rãnh, những nơi nước đọng, ao tù hay ngay trong mảnh bát, chum vạicó chứa nước. - Phòng bệnh sốt rét Tiết 2 Tập làm văn Tiết 12:Luyện tập tả cảnh I. Mục tiêu: - Nhận biết cách quan sát cảnh khi tả trong hai đoạn văn trích( BT1) - Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả cảnh sông nước ( BT2). II. Đồ dùng. - Phiếu bài tập cho HS III. Các hoạt động dạy học 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ ( KT Đ DHT ) 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. b. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: - Y/c HS đọc đoạn văn, trả lời các câu hỏi theo nhóm. * Đoạn a: + Nhà văn Vũ Tú Nam đã miêu tả cảnh gì? + Đoạn văn tả đặc điểm gì của biển? + Câu văn nào cho em biết điều đó? + Để tả đặc điểm đó, tác giả đã quan sát những gì và vào thời điểm nào? + Tác giả đã sử dụng những màu sắc nào khi miêu tả? + Khi quan sát biển, tác giả đã có liên tưởng thú vị như thế nào? * Đoạn b: + Nhà văn Đoàn Giỏi miêu tả cảnh gì? + Con kênh được quan sát ở những thời điểm nào? + Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh chủ yếu bằng giác quan nào? + Tác giả miêu tả những đặc điểm nào của con kênh? + Việc tác giả sử dụng nghệ thuật liên tưởng để miêu tả con kênh có tác dụng gì? Bài 2: - Y/c 2 – 3 HS đọc kết quả quan sát một cảnh sông nước đã chuẩn bị từ tiết trước. - Nhận xét bài làm của HS. - Y/c HS tự lập dàn ý bài văn tả cảnh của mình. - Nhận xét sửa sai. 4. Củng cố – dặn dò - Nhắc lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - Hát - HS nêu yêu cầu - HS thảo luận nhóm. - HS trình bày kết quả thảo luận. - Nhà văn Vũ Tú Nam đã miêu tả cảnh biển. - Đoạn văn tả sự thay đổi màu sắc của biển theo sắc màu của trời mây. - Câu văn: biển luôn thay đổi màu tuỳ theo sắc mây trời. - Tác giả đã quan sát bầu trời và mặt biển khi: bầu trời xanh thẳm, bầu trời dải mây trắng nhạt, bầu trời âm u mây mưa, bầu trời ầm ầm dông gió. - Tác giả đã sử dụng những màu sắc: xanh thẳm, thẳm xanh, trắng nhạt, xám xịt, đục ngầu. - Khi quan sát biển, tác giả liên tưởng đến sự thay đổi tâm trạng của con người. Biển như một con người biết buồn vui, lúc tẻ nhạt, lúc lạnh lùng, lúc sôi nổi, hả hê, lúc đăm chiêu gắt gỏng. - Nhà văn miêu tả con kênh. - Con kênh được quan sát từ lúc mặt trời mọc đến lúc mặt trời lặn, buổi sáng, giữa trưa, lúc trời chiều. - Tác giả nhận ra đặc điểm của con kênh bằng thị giác. - Tác giả miêu tả: ánh nắng chiếu xuống dòng kênh như đổ lửa, bốn phía chân trời trống huếch trống hoác, buổi sáng, con kênh phơn phớt màu đào, giữa trưa hoá thành dòng thuỷ ngân cuồn cuộn loá mắt, về chiều biến thành một con suối lửa. - Sử dụng nghệ thuật liên tưởng làm cho người đọc hình dung được con kênh. Mặt trời, làm cho nó sinh động. - 2-3 HS đọc bài của mình. + Mặt hồ lăn tăn gợn sóng. + Mặt nước trong vắt, nhìn thấy đáy. + Bầu trời xanh trong in bóng xuống mặt hồ. + Mặt hồ như một chiếc gương xanh trong khổng lồ. + Những làn gió nhẹ thổi qua mơn man gợn sóng. - HS làm vào vở Tiết 3 Toán Tiết 30: Luyện tập chung( tr. 31 ) I. Mục tiêu - Biết so sánh các phân số, tính giá trị của biểu thức với phân số. - Giải bài toán tìm hai số biết hiệu và tỉ số của 2 số đó. III. Các hoạt động dạy học. 1. ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới a. Giới thiêu bài: Ghi đầu bài. b. Luyện tập. Bài 1: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: - Nhận xét sửa sai Bài 2: Tính. Nhận xét sửa sai. Bài 3: GV hướng dẫn phân tích đề, tóm tắt và giải. Bài 4:GV hướng dẫn phân tích đề, tóm tắt và giải. + Nêu dạng toán, cách giải? 4. Củng cố- Dặn dò - Ôn lại nội dung bài. - Chuẩn bị bài sau. - Hát - HS làm vào vở a. ; ; ; . - HS làm a. + + = = b. - - = = c. x x = == d.: x = x x= = = - HS nêu yêu cầu bài tập Bài giải: 5 ha = 50 000 m2 Diện tích hồ nước là. 50 000 x = 15 000(m2) Đáp số: 15 000(m2) - HS nêu yêu cầu bài tập Tóm tắt HS tóm tắt. Giải: Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là. 4 – 1 = 3( phần ) Tuổi con là: 30 : 3 = 10 (tuổi) Tuổi bố là: 10 x 4 = 40 (tuổi) Đáp số: Bố: 40 tuổi Con: 10 tuổi Tiết 4 kĩ thuật tiết 6:CHUẨN BỊ NẤU ĂN I/ Mục tiờu : HS cần phải : -Nờu được tờn những cụng việc chuẩn bị nấu ăn. -Biết cỏch thực hiện 1 số cụng việc nấu ăn. Cú thể sơ chế được 1 số thực phẩm đơn giản, thụng thường phự hợp với gia đỡnh. -Biết liờn hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở nhà. II/ Đồ dựng dạy học : -Tranh 1 số loại thực phẩm thụng thường : rau xanh, củ, quả, thịt, trứng, cỏ,... -Một số loại rau xanh, củ, quả cũn tươi. -Dao thỏi, dao gọt. III/ Cỏc hoạt động dạy học : Hoạt động dạy học Hoạt động dạy học 1/ Giới thiệu bài : 2/ HĐ 1: Xỏc định 1 số cụng việc chuẩn bị nấu ăn. -Y/c : -Cỏc nguyờn liệu được sử dụng trong nấu ăn được gọi là thực phẩm. Trước khi nấu cần chọn thực phẩm, sơ chế thực phẩm, ... 3/ HĐ 2 : Tỡm hiểu cỏch thực hiện 1 số cụng việc chuẩn bị nấu ăn. -Y/c : -Trước khi chế biến 1 mún ăn, ta cần loại bỏ những phần khụng ăn được và làm sạch.Ngoài ra ta cũn ướp gia vị cho thực phẩm,...Những cụng việc đú được gọi là sơ chế thực phẩm. . Nờu mục đớch của việc sơ chế thực phẩm? 4/ HĐ 3 : Đỏnh giỏ kquả học tập . Em hóy nờu cỏc cụng việc cần thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn ? . Khi giỳp gia đỡnh chuẩn bị nấu ăn, em đó làm những cụng việc gỡ, và làm ntn ? 5/ Củng cố, dặn dũ : -Nhận xột tiết học. -Đọc nd SGK nờu tờn cỏc cụng việc cấn thực hiện khi chuẩn bị nấu ăn. -Đọc nd mục 1 và qs hỡnh 1(SGK) nờu cỏch chọn thực phẩm. -Đọc nd mục 2 (SGK) nờu những cụng việc thường làm trước khi nấu 1 mún ăn nào đú. -Làm sạch thực phẩm trước khi chế biến thành cỏc mún ăn. -HS suy nghĩ, trả lời. Tiết 5 THEÅ DUẽC Baứi 12:ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ – Troứ chụi: Laờn boựng baống tay I.Muùc tieõu: - Cuỷng coỏ vaứ naõng cao kú thuaọt ủoọng taực ủoọi hỡnh ủoọi nguừ: Taọp hụùp haứng doùc, haứng ngang, ủieồm soỏ, ủửựng nghieõm, ủửựng nghổ, quay phaỷi, quay traựi, quay sau, Yeõu caàu baựo caựo maùch laùc, taọp hụùp haứng nhanh choựng, ủoọng taực thaứnh thaùo, ủeàu, ủeùp ủuựng khaồu leọnh. -Troứ chụi: "Laờn boựng baống tay” Yeõu caàu HS chụi ủuựng luaọt, taọp trung chuự yự, phaỷn xaù nhanh, chụi ủuựng luaọt. haứo hửựng, nhieọt tỡnh trong khi chụi. II. ẹũa ủieồm vaứ phửụng tieọn. -Veọ sinh an toaứn saõn trửụứng. - Coứi vaứ keỷ saõn chụi. III. Noọi dung vaứ Phửụng phaựp leõn lụựp. Noọi dung Thụứi lửụùng Caựch toồ chửực A.Phaàn mụỷ ủaàu: -Taọp hụùp lụựp phoồ bieỏn noọi dung baứi hoùc. -Troứ chụi: Laứm theo hieọu leọnh -Chaùy nheù nhaứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn ụỷ saõn trửụứng 100 – 200 m roài ủi thửụứng hớt thụỷ saõu, xoay caực khụựp theo yeõu caàu. B.Phaàn cụ baỷn. 1)ẹoọi hỡnh ủoọi nguừ. -Quay phaỷi quay traựi, ủi ủeàu: ẹieàu khieồn caỷ lụựp taọp 1-2 laàn -Chia toồ taọp luyeọn – gv quan saựt sửỷa chửừa sai soựt cuỷa caực toồ vaứ caự nhaõn. 2)Troứ chụi vaọn ủoọng: Troứ chụi: Laờn boựng baống tay. Neõu teõn troứ chụi, giaỷi thớch caựch chụi vaứ luaọt chụi. -Yeõu caàu 1 nhoựm laứm maóu vaứ sau ủoự cho tửứng toồ chụi thửỷ. Caỷ lụựp thi ủua chụi. -Nhaọn xeựt – ủaựnh giaự bieồu dửụng nhửừng ủoọi thaộng cuoọc. C.Phaàn keỏt thuực. Haựt vaứ voó tay theo nhũp. -Cuứng HS heọ thoỏng baứi. -Nhaọn xeựt ủaựnh giaự keỏt quaỷ giụứ hoùc giao baứi taọp veà nhaứ. 1-2’ 2-3’ 10-12’ 3-4’ 7-8’ 6-8’ 2-3laàn 1-2’ 1-2’ 1-2’ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ ´ Tiết 6 sinh hoạt lớp Nhận xét tuần 6 Nhận xét chung : Đi học chuyên cần : Nề nếp ; Nề nếp truy bài : Vệ sinh : Vệ sinh lớp học , các khu vực được phân công. Vệ sinh cá nhân. Thể dục giữa giờ 3 Học tập : - Đạo đức : Phương hướng tuần sau : Duy trì tốt các nề nếp đã quy định Thi đua học tập giữa các tổ - Hăng hái xây dựng bài trong các giờ học - Thực hiện nghiêm túc các hoạt động trong tuần xét duyệt của tổ chuyên môn ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... ......................................................................................................................... .........................................................................................................................

File đính kèm:

  • docGiao an lop 5 tuan 6 full.doc
Giáo án liên quan