Giáo án lớp 5 môn Địa lí - Tiết 8 : Hoạt động sản suất của người dân ở Tây Nguyên

 1. Kiến thức : Học xong bài hs biết :

 - Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên .

 2. Kĩ năng : - Dựa vào lược đồ , bản đồ , bảng số liệu , tranh ảnh để tìm kiến thức .

 - Xác lập mối quan hệ địa lí giữa các thành phần tự nhiên với nhau và giữa thiên nhiên với hoạt động sản xuất của con người .

 3 . Thái độ : - Giáo dục hs biết tôn trọng văn hoá của các dân tộc ở Tây Nguyên .

 

doc39 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 625 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 môn Địa lí - Tiết 8 : Hoạt động sản suất của người dân ở Tây Nguyên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng , sông Thái Bình , sông Tiền , sông Hậu , trên bản đồ VN , lược đồ VN . - Biết so sánh sự giống nhau và khác nhau giữa hai đồng bằng ĐBBB và ĐBNB . - Biết chỉ bản đồ vị trí của thủ đô HN , TPHCM , Cẩn Thơ và nêu 1 số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố này . 2. Kĩ năng : - HS vận dụng kĩ năng , qs , chỉ bản đồ thành thạo . 3 . Thái độ : - Giáo dục hs tính tích cực trong giờ học . II. Đồ dùng dạy học : 1 . GV : SGK , lược đồ trống VN , bản đồ TNVN . 2 . HS : SGK . III . Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1’ 3’ 1’ 7’ 12’ 8’ 2’ A . ổn định tổ chức lớp : B . Kiểm tra bài cũ : - Y/c hs nêu bài học tiết trước . - GV nx , đánh giá . C . Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Dùng lời . 2 . Thực hành ôn tập : a, BT1 : - GV treo bản đồ TNVN và lược đồ trống VN lên bảng . - Y/c hs lên chỉ vị trí các địa danh và điền các địa danh ở câu hỏi 1/ SGK vào lược đồ trống . - GVNXchữa đúng . b, BT2 : Nêu sự khác nhau về đặc điểm thiên nhiên của ĐBBB và ĐBNB . - Chia lớp thành 4 nhóm , y/c các nhóm thảo luận làm bài : - GVNXKL : Đặc điểm thiên nhiên Khác nhau ĐBBB ĐBNB Địa hình Sông ngòi Đất đai Khí hậu - Khá bằng phẳng lớn thứ hai cả nước . - Nhiều , có đê ngăn lũ - Màu mỡ . - Có 4 mùa nóng , lạnh rõ rệt . - Bằng phẳng rộng lớn nhất cả nước. - Chằng chịt , dày đặc , không có đê ngăn lũ . - Màu mỡ , có một số bị nhiễm phèn. - Nóng quanh năm c, BT3 : Hãy đọc các câu sau và cho biết câu nào đúng , câu nào sai ? Vì sao ? - Y/c hs đọc và làm bài cá nhân . - GVNX chốt câu đúng : Câu a : Sai Câu b : Đúng Câu c : Sai Câu d : Đúng D . Củng cố , dặn dò : - Hệ thống nd bài học học . - VN học bài . Chuẩn bị trước bài sau . - Hát 1 bài . - 2 HS nêu . Lớp nx . - Lắng nghe . - HS qs , nối tiếp nhau lên bảng chỉ , và điền , lớp nx , bổ sung . - HS thảo luận làm bài . - Đại diện báo cáo kết quả - Lớp nx , bổ sung . - 1 em đọc . - HS làm bài . - HS nối tiếp nêu miệng kết quả , lớp nx bổ sung . - Lắng nghe . Chỉ lại vị trí trên BĐ. HD cách làm . Nêu lại KL. Ngày soạn : 18 / 04 / 2010 . Ngày dạy : 19/ 04 / 2010 Địa lí : Tiết 31: biển , đảo và quần đảo . I . Mục tiêu : 1. Kiến thức : Giúp hs: - Biết chỉ trên bản đồ vị trí biển đông , vịnh BB vịnh HL , vịnh TL các đảo và quần đảo Cái Bầu , Cát Bà , Phú Quốc , Côn Đảo , Trường Sa , Hoàng Sa . - Biết trình bày 1 số đặc điểm tiêu biểu của biển , đảo , quần đảo , của nước ta . - Biết vai trò của biển đông , các đảo và quần đảo đối với nước ta . 2. Kĩ năng : - HS biết vận dụng tìm và chỉ bản đồ thành thạo . 3 . Thái độ : - Giáo dục hs yêu những cảnh đẹp của biển và đảo của đất nước mình . II. Đồ dùng dạy học : 1 . GV : SGK , bảng phụ , bản đồ hành chính VN , tranh , ảnh về biển và đảo 2 . HS : SGK . III . Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1’ 3’ 1’ 13’ 15’ 2’ A . ổn định tổ chức lớp : B . Kiểm tra bài cũ : - Y/c hs nêu bài học giờ trước . - GV nx , đánh giá . C . Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Dùng lời . 2 . Phát triển bài : * HĐ1 : Vùng biển Việt Nam : - Y/c hs qs H1 – SGK đọc và trả lời câu hỏi sau ? Vùng biển nước ta có đặc điểm gì ? ? Biển có vai trò như thế nào đối với nước ta ? - GV treo bản đồ và yêu cầu hs lên chỉ vị trí các vịnh : Bắc Bộ , Thái Lan , - GV mô tả lại và cho xem tranh , ảnh về biển và đảo của nước ta , phân tích thêm về vai trò của biển đông đối với nước ta . * HĐ2 : Đảo và quần đảo : - GV chỉ bản đồ vị trí đảo và quần đảo trên biển đông và hỏi : ? Em hiểu thế nào là đảo và quần đảo ? ? Nơi nào ở biển nước ta có nhiều đảo nhất ? - Chia lớp thành 4 nhóm y/c thảo luận 2 câu hỏi + N 1, 2 : Trình bày một số nét tiêu biểu của đảo và quần đảo ở vùng biển phía Bắc , miền Trung , phía Nam ? + N3, 4 : Các đảo và quần đảo của nuơc ta có giá trị gì ? - GV cho HS xem ảnh các đảo và quần đảo , mô tả thêm về cảnh đẹp , giá trị kinh tế , an ninh quốc phòng và hoạt động của người dân trên các đảo và quần đảo của nước ta . D . Củng cố , dặn dò : ? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các khu vực biển , đảo của nước mình ? - Hệ thống nd bài học học . - VN học bài . Chuẩn bị trước bài sau . - Hát 1 bài . - 2 HS nêu . Lớp nx . - Lắng nghe . - HS trả lời miệng nối tiếp nhau . - HS khác nhận xét, bổ sung . - 2 – 4 hs lên bảng chỉ . - HS khác nx , bổ sung . - Lắng nghe , ghi nhớ . - HS qs trả lời miệng : - là bộ phần đất nổi , nhỏ hơn lục địa , xung quanh có nước biển và đại dương bao bọc . Nơi tập trung nhiều đảo là quần đảo . - Vịnh Bắc Bộ . - 4 nhóm nhận nhiệm vụ thảo luận - Đại diện trình bày , lớp nx , bổ sung. - Quan sát , ghi nhớ . - HS liên hệ . - Lắng nghe . Tách câu hỏi nhỏ. Tách câu hỏi nhỏ . HD cụ thể từng nhóm . Ngày soạn : 25 / 04 / 2010 . Ngày dạy : 26/ 04 / 2010 Địa lí : Tiết 32: khai thác khoáng sản và hải sản ở vùng biển việt nam . I . Mục tiêu : 1. Kiến thức : Giúp hs: - Biết vùng biển nước ta có nhiều hải sản , dầu khí : nước ta đang khai thác dầu khí ở thềm lục địa phía nam và khai thác cát trắng ở ven biển . - Nêu thứ tự tên các công việc từ đánh bắt cá đến xuất khẩu hải sản của nước ta . - Biết chỉ trên bản đồ Việt Nam vùng khai thác dầu khí , đánh bắt nhiều hải sản ở nước ta . - Biết 1 số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển . 2. Kĩ năng : - HS biết vận dụng tìm và chỉ bản đồ thành thạo . 3 . Thái độ : - Giáo dục hs có ý thức giữ vệ sinh môi trường biển khi đi tham quan , nghỉ mát ở vùng biển . II. Đồ dùng dạy học : 1 . GV : SGK , bảng phụ , bản đồ hành chính VN , tranh , ảnh về khai thác và nuôi hải sản , ô nhiễm môi trường biển . 2 . HS : SGK . III . Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1’ 3’ 1’ 13’ 15’ 2’ A . ổn định tổ chức lớp : B . Kiểm tra bài cũ : - Y/c hs nêu bài học giờ trước . - GV nx , đánh giá . C . Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Dùng lời . 2 . Phát triển bài : * HĐ1 : Khai thác khoáng sản : - Y/c hs qs H1, 2 – SGK đọc trao đổi cặp đôi và trả lời câu hỏi sau ? Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì ? ? Nước ta đang khai thác những khoáng sản nào ở vùng biển VN ? ở đâu ? Dùng để làm gì ? - GV treo bản đồ và yêu cầu hs lên chỉ vị trí những nơi đang khai thác khoáng sản đó . - GV giảng : Hiện nay dầu khí của nước ta khai thác được chủ yếu dùng cho xuất khẩu , nước ta đang xây dựng các nhf máy lọc và chế biến dầu * HĐ2 : Đánh bắt và nuôi trồng hải sản : - GV chia lớp thành 4 nhóm thảo luận theo gợi ý sau : ? Nêu những dẫn chứng thể hiện biển nước ta có rất nhiều hải sản ? ? Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra như thế nào ? Những nơi nào khai thác nhiều hải sản ? Hãy tìm những nơi đó trên bản đồ . ? Ngoài việc đánh bắt hải sản , nhân dân còn làm gì để có thêm nhiều hải sản ? ? Nêu một vài nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển ? - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc , chỉ trên bản đồ vùng đánh bắt nhiều hải sản . - GV mô tả thêm về việc đánh bắt , tiêu thụ hải sản của nước ta . - GV nêu nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển : đánh bắt cá bằng mìn , điện , vứt rác thải xuống biển , làm tràn dầu khí chở dầu trên biển D . Củng cố , dặn dò : ? Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường biển nước ta ? - Hệ thống nd bài học học . - VN học bài . Chuẩn bị trước bài sau . - Hát 1 bài . - 2 HS nêu . Lớp nx . - Lắng nghe . - HS qs trao đổi cặp đôi trả lời miệng nối tiếp nhau . - HS khác nhận xét, bổ sung . - 2 – 4 hs lên bảng chỉ . - HS khác nx , bổ sung . - Lắng nghe , ghi nhớ . - 4 nhóm nhận nhiệm vụ thảo luận - Đại diện trình bày . - Quan sát , ghi nhớ . - Lớp nx , bổ sung. - Lắng nghe , ghi nhớ . - HS liên hệ . - Lắng nghe . Tách câu hỏi nhỏ. HD cụ thể từng nhóm . Ngày soạn : 02 / 05 / 2010 . Ngày dạy : 03/ 05 / 2010 Địa lí : Tiết 33: ôn tập . I . Mục tiêu : 1. Kiến thức : Giúp hs: - Chỉ được trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam : Dãy HLS , đỉnh Phan – xi – păng , ĐBBB , ĐBNB và các ĐBDHMT , các cao nguyên ở Tây Nguyên . Một số thành phố lớn , biển Đông , các đảo và quần đảo chính . - Hệ thống một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố chính ở nước ta : Hà Nội , TP Hồ Chí Minh , Huế , Đà Nẵng , Cần Thơ , Hỉ Phòng . - Hệ thống tên một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn , ĐBBB , ĐBNB , các ĐBDHMT , Tây Nguyên . - Hệ thống 1 số hoạt động sản suất chính ở các vùng : núi , cao nguyên , đồng bằng , biển , đảo . 2. Kĩ năng : - HS biết vận dụng tìm và chỉ bản đồ thành thạo . 3 . Thái độ : - Giáo dục hs có ý thức trong giờ học . II. Đồ dùng dạy học : 1 . GV : SGK , bảng phụ , bản đồ hành chính VN . 2 . HS : SGK . III . Các hoạt động dạy học : TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS HTĐB 1’ 3’ 1’ 13’ 15’ 2’ A . ổn định tổ chức lớp : B . Kiểm tra bài cũ : - Y/c hs nêu bài học giờ trước . - GV nx , đánh giá . C . Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Dùng lời . 2 . Phát triển bài : Tiết 1 : * HĐ1 : Làm việc cả lớp : - GV treo bản đồ lên bảng . - Y/c hs qs chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam các địa danh theo yêu cầu ở BT1. - GVnx , chỉ lại vị trí chính xác trên bản đồ . * HĐ2 : Làm việc theo nhóm : - GV chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi nhóm một bảng hệ thống về các thành phố . - Y/c các nhóm thảo luận đưa ra những đặc điểm tiêu biểu của từng thành phố . - Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc , chỉ trên bản đồ vị trí các thành phố đó . - GV qs nhấn manh lại các đặc điểm của từng thành phố và vị trí của từng thành phố trên bản đồ . D . Củng cố , dặn dò : - Hệ thống nd bài học học . - VN học bài . Chuẩn bị trước bài sau . - Hát 1 bài . - 2 HS nêu . Lớp nx . - Lắng nghe . - HS qs . - HS nối tiếp nhau lên bảng chỉ . - HS khác nhận xét, bổ sung . - Lắng nghe , ghi nhớ . - 4 nhóm nhận nhiệm vụ thảo luận - Đại diện trình bày . - Quan sát , ghi nhớ . - Lớp nx , bổ sung. - Lắng nghe , ghi nhớ . - Lắng nghe . Tách câu hỏi nhỏ. HD cụ thể từng nhóm .

File đính kèm:

  • docDia ly(4).doc
Giáo án liên quan