Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 33

I. Mục tiêu

- HS biết tác dụng việc giữ sạch nguồn nước.

- HS có thói quen về sinh, quét dọn xung quanh giếng nước, bể nước.

- GD các em uống nước đun sôi, trành uống nước lã.

II. Đồ dùng dạy- học

- GV: Tranh, ảnh về bảo vệ nguốn nước, thông tin tác hại ăn phải nước bẩn.

III. Các hoạt động dạy- học

1. Ổn định.

2. Kiểm tra: Không.

3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài.

 b, Các hoạt động.

 HĐ1: HS tìm hiểu nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước.

- GV nêu câu hỏi, HS thảo luận câu hỏi.

H: Nêu nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước?

 

doc19 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1060 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 33, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
p. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài ã HĐ1: Làm việc cả lớp. - 1 HS đọc P1 SGK kết hợp quan sát H1 và trả lời. H: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của vùng biển VN là gì? H: Nước ta khai thác những khoáng sản nào ở vùng biển VN? Dùng để làm gì? - GV treo bản đồ tự nhiên H: Tìm và chỉ trên bản đồ nơi khai thác các khoáng sản đó? * GV: Hiện nay dầu khí của nước ta khai thác chủ yếu dùng cho xuất khẩu, nước ta có nhà máy lọc dầu Dung Quất đã đi vào sản xuất và chế biến dầu cung cấp cho nhu cầu trong nước. ã HĐ2: Thảo luận cặp đôi. - HS đọc P2 dựa vào tranh ảnh, bản đồ, SGK thảo luận các câu hỏi H: Nêu dẫn chứng thể hiện biển cả có rất nhiều hải sản? H: Hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta diễn ra ntn? Nơi nào khai thác nhiều hải sản? Tìm nơi đó trên bản đồ? H: Ngoài việc đánh bắt hải sản nhân dâncòn làm gì để thêm nhiều hải sản? H: Nêu một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản và ô nhiễm môi trường biển? - Các nhóm nối tiếp nhau trình bày kết quả thảo luận. GV nhận xét, bổ sung. * 2 HS nêu bài học. 1. Khai thác khoáng sản. - Dầu mỏ, khí đốt - cát trắng 2. Đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản. - Đánh bắt: cá, tôm, hải sâm, bào ngư, đồi mồi, sò, huyết - Nuôi: đồi mồi, trai ngọc,.... 3 Bài học: SGK (T151) 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét ý thức học tập của HS. Về luyện bài trong VBT. - Chuẩn bị bài Tuần 34. Ngày soạn: Thứ tư ngày 11 tháng 4 năm 2012 Ngày soạn: Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012 Toán Đ 165 Ôn tập về đại lượng ( tiếp ) I. Mục tiêu * HS cả lớp: - HS chuyển đổi được đơn vị đo thời gian - Thực hiện được phép tính với số đo thời gian - Làm đúng các bài tập 1, 2, 4 * HS khá, giỏi: Luyện thêm B3, 5 II. Đồ dùng dạy - học - G, HS: Toán 4 III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: HS nêu lại bảng đơn vị đo khối lượng 3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài * Bài 1: HS nêu yêu cầu, rồi làm bài và chữa bài . * Bài 2: GV hướng dẫn HS chuyển đơn vị đo. VD: 5 giờ = 1 giờ x 5 = 60 phút x 5 = 300 phút. - Các phần b và c làm tương tự phần a. * Bài 4: - HS đọc bảng để biết thời điểm diễn ra từng hoạt động cá nhân của Hà. - Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến trong bài. * Bài 3, Bài 5: HS khá, giỏi luyện thêm. GV chữa bài làm HS * Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. * Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. * Bài 4 : Nhìn bảng và trả lời câu hỏi: - Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút ? - Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu? * Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. (dấu > ; < ; =) * Bài 5: Giải toán. 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét giờ học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài ôn tập sau. Tập làm văn Đ 66 Điền vào giấy tờ in sẵn I. Mục tiêu - HS biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn: Thư chuyển tiền (B1); bước đầu biết cách ghi vào thư chuyển tiền để trả lại bưu điện sau khi nhận được tiền gửi (B2). II. Đồ dùng dạy - học - GV: Mẫu thư chuyển tiền. - HS: TV 4, Vở TBTV 4 - tập 2. III . Các hoạt động dạy - học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: Không. 3. Bài mới: a, Giới thiệu bài: Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài * B1: HS đọc yêu cầu BT1, GV lưu ý tình huống của BT. - GV giải nghĩa những chữ viết tắt, những từ khó hiểu trong mẫu thư. - Hai HS tiếp nối nhau đọc nội dung của mẫu thư chuyển tiền. - GV hướng dẫn cách diền vào mẫu thư - Cả lớp làm vào vở BT. - Gọi một số em đọc, cả lớp nhận xét. * BT2. - Một em đọc yêu cầu BT. - GV hướng dẫn để HS biết người nhận tiền cần viết gì , viết vào chỗ nào trong mặt sau của thư chuyển tiền. - HS làm vào vở BT rồi đọc nội dung. - Cả lớp và GV nhận xét. 1. Em giúp mẹ điền những điều cần thiết vào mẫu thư chuyển tiền về quê biếu bà. 2. Em đóng vai là người nhận tiền ( là bà ) để viết tiếp vào mặt sau của thư chuyển tiền. 4. Củng cố - dặn dò. - GV nhận xét giờ học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài Tuần 34 Khoa học Đ 66 Chuỗi thức ăn trong tự nhiên I. Mục tiêu - HS nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên . - Thể hiện được mối quan hệ về thức ăn giữa sinh vật này với sinh vật khác bằng sơ đồ. II. Đồ dùng dạy – học - GV: Hình trang 132, 133 SGK. III. Các hoạt động dạy - học 1. ổn định. 2. Kiểm tra : HS lên bảng vẽ sơ đồ về quan hệ thức ăn trong tự nhiên. - HS, GV nhận xét, bổ sung. 3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài * HĐ1: Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ. HS làm việc theo nhóm các câu hỏi sau H: Thức ăn của bò là gì ? H: Giữa cỏ và bò có quan hệ gì ? H: Phân bò được phân huỷ trở thành chất gì cung cấp cho cỏ? H: Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì? Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp. * Kết luận. * HĐ2: nêu VD khác về chuỗi thức ăn trong tự nhiên, nêu định nghĩa về chuỗi thức ăn. HS làm việc theo cặp. H: Quan sát hình 2 rồi kể tên những gì được vẽ trong sơ đồ? Chỉ và nói mối quan hệ về thức ăn trong sơ đồ đó? - GV giảng thêm rồi hỏi: H: Chuỗi thức ăn là gì? Nêu VD khác về chuỗi thức ăn? * Kết luận. 1. Thực hành vẽ sơ đồ mối quan hệ giữa các sinh vật với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô sinh . Sơ đồ mối quan hệ giữa bò và cỏ: Phân bò Cỏ Bò 2. Hình thành khái niệm chuỗi thức ăn - Những mối quan hệ về thức ăn trong tự nhiên được gọi là chuỗi thức ăn . - Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi thức ăn . các chuỗi thức ăn thường bắt đầu từ thực vật . Thông qua chuỗi thức ăn , các yếu tố vô sinh và hữu sinh liên hệ mật thiết với nhau tạo thành một chuỗi khép kín . 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét giờ học. Về nhà luyện bài trong VBT. Chuẩn bị bài sau Mĩ thuật Đ 33 vẽ trang: đề tài vui chơi trong hè I. Mục tiêu * HS cả lớp: - HS hiểu nội dung đề tại vui chơi trong hè. - Biết cách vẽ tranh đề tài vui chơi trong hè. - Vẽ được tranh một hoạt động vui chơi trong hè. * HS khá, giỏi: Biết sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp. II. Đồ dùng dạy- học - GV: Bài vẽ HS năm trước. Hình gợi ý cách vẽ. - HS: Vở MT, SGK III. Các hoạt động dạy- học 1. ổn định. 2. Kiểm tra: GV kiểm tra bài vẽ một số em chưa hoàn thành ở tiết trước. 3. Bài mới: a, GTB: Ghi đầu bài. b, Các hoạt động. hoạt động của thầy và trò nội dung bài ã HĐ1: HDHS quan sát, nhận xét. - GV giới thiệu tranh, ảnh và gợi ý để HS nhận xét, nêu ra được các hoạt động vui chơi mùa hè. H: Kể tên một số hoạt động vui chơi trong bức tranh? H: Ngoài các hoạt động trong tranh, nghỉ hè em còn tham gia các hoạt động nào? * GV: Em cần nhớ lại những chuyến đi tham quan, về quê với các hình ảnh, màu sắc của cảnh mùa hè ở nơi đến: bãi biển, nhà, cây, sông núi, cảnh vui chơi,..... ã HĐ2: HDHS cách vẽ tranh. + Vẽ các hình ảnh chính làm rõ nội dung + Vẽ các hình ảnh phụ cho tranh sinh động hơn + Vẽ màu tươi sáng cho đúng với cảnh sắc mùa hè. ã HĐ3: Thực hành. - HS quan sát bài vẽ HS năm trước. - HS thực hành vẽ tranh. ã HĐ4: Trưng bày sản phẩm. - HS trưng bày sản phẩm vẽ theo nhóm => Trình bày ý tưởng bài vẽ trong nhóm. - GV lựa chọn bài vẽ hoàn thành tốt => HS lên trình bày ý tưởng vẽ trước lớp. 1. Quan sát, nhận xét. 2. Cách vẽ tranh + Vẽ các hình ảnh chính làm rõ nội dung + Vẽ các hình ảnh phụ cho tranh sinh động hơn + Vẽ màu tươi sáng cho đúng với cảnh sắc mùa hè. 3. Thực hành 4. Củng cố- dặn dò. - GV nhận xét tiét học (Khen HS có ý thức thực hành vẽ tốt). - Về nhà hoàn thành bài. Chuẩn bị bài Tuần 34. Sinh hoạt • HĐ1: Nhận xét tuần 33 * Lớp phó nhận xét tuần. * Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 33 * ý kiến các thành viên lớp • Giáo viên nhận xét tuần 33 .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................... • HĐ2: Kế hoạch Tuần 34 ......................................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................................... Phần kí duyệt của Ban giám hiệu ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... .....................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an 33.doc
Giáo án liên quan