Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 10

I. Mục tiêu

* HS cả lớp:

- HS đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định GHKI (75 tiếng/ phút). Bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp nội dung đoạn đọc.

- Hiểu nội dung chính từng đoạn, nội dung cả bài; nhận biết được một số hình ảnh; chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.

* HS khá giỏi:

- Tốc độ đọc trên 75 tiếng/ phút.

- Hiểu chắc nội dung chính của đoạn, bài.

II. Đồ dùng dạy- học

*GV: - Phiếu viết tên bài tập đọc và HTL từ Tuần 1 đến Tuần 9

* HS: - VBT TV 4, SGK TV4

III. Các hoạt động dạy học

 1 . Ổn định

 2. Kiểm tra: Không

 3. Bài mới :a, Giới thiệu bài: GV nêu YC tiết ôn tập

 b, Các hoạt động.

 

doc28 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 849 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 5 (chuẩn kiến thức kĩ năng) - Tuần 10, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.............................. 2. Bài tập: Tìm một tiếng để tạo từ chứa các tiếng cùng âm đầu x hoặc s: ...............xính sáng.................. sung.............. xong................ II. Tập làm văn: 5 điểm Em hãy viết một bức thư ngắn cho bạn ở xa và kể về tình hình học tập của em. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ B. Biểu chấm 1, Chính tả (5 điểm ) 1. Bài viết: 4 điểm - Nếu sai 2 lỗi trừ 1 điểm. - Chữ viết chưa đúng, nghiêng ngả trừ 0,5 điểm. - Chữ viết đẹp trình bày sạch sẽ (4 điểm ). 2. Bài tập:1 điểm 2, Tập làm văn (5 điểm ) - Phần đầu thư: Nêu được địa điểm, thời gian, lời thưa gửi cho 1 điểm. - Phần chính: + Nêu được MĐ, lý do viết thư 0,5 điểm. + Thăm hỏi tình hình của người nhận thư 0,5 điểm. + Thông báo tình hình của người viết thư 0,5 điểm + Nêu ý kiến trao đổi hoặc bày tỏ ước mơ 1,5 điểm. - Phần cuối thư: + Lời chúc, lời cảm ơn, lời hứa hẹn: 0,5điểm . + Chữ ký và tên hoặc họ tên : 0,5 điểm 3. Củng cố, dặn dò - GV thu bài chấm - GV nhận xét giờ học. Dặn HS về chuẩn bị bài cho giờ sau Khoa học Đ 20 Nước có những tính chất gì ? I. Mục tiêu - Nêu được một số tính chất của nước: nước là chất lỏng, trong suốt, không màu, không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định, nước chảy từ trên cao xuống thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất. - Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nước. - Nêu được ví dụ về ứng dụng một số tính chất của nước trong đời sống: làm mái nhà dốc cho nước chảy xuống, làm áo mưa để mặc không bị ướt,...... II. Đồ dùng dạy- học - GV và HS : 2 cốc thuỷ tinh như nhau ( 1 đựng nước, 1 đựng sữa ) + Chai và một số vật chứa nước + Môt khăn lau, 1 túi ni lon, 1 ít đường, muối, cát và thìa III. Các hoạt động dạy - học 1- ổn định 2- Kiểm tra : kiểm tra sự chuẩn bị của HS 3- Bài mới : GV giới thiệu bài - GV ghi bảng * HĐ 1 : màu, mùi, và vị của nước - GV chia nhóm và YC các nhóm quan sát 2 chiếc cốc thủy tinh mà GV vừa đổ nước lọc và sữa vào . Trao đổi và trả lời câu hỏi + Cốc nào đựng nước , cốc nào đựng sữa ? + Làm thế nào bạn biết điều đó ? + Em có nhận xét gì về màu , mùi , vị của nước ? - Gọi các nhóm trả lời - các nhóm khác bổ sung - GV ghi nhanh lên bảng đặc điểm và t/c * HĐ 2 : Nớc không có hình dạng nhất định , chảy lan ra mọi phía - GV tổ chức cho HS làm thí nghiệm : YC các nhóm chuẩn bị chai, lọ, khăn lau, túi ni lon - 1 HS đọc phần thí nghiệm 1,2 T43 SGK . Một HS thực hiện các HS khác quan sát và TLCH + Nước có hình dạng gì ? Nước chảy như thế nào ? - Nhóm làm thí nghiệm nhanh nhất sẽ cử 1 đại diện lên làm thí nghiệm và trả lời câu hỏi . - Các nhóm khác nhận xét , bổ sung - GV nhận xét + Qua 2 thí nghiệm vừa làm , các em có kết luận gì về tính chất của nước ? Nó có hình dạng nhất định không ? * HĐ3 : Nước thấm qua một số vật và hoà tan một số chất . - HĐ cả lớp:+ Khi vô ý làm đổ mực , nước ra bàn em thường làm thế nào ? + Tại sao người ta lại dùng vải để lọc nước mà không lo nước sẽ thấm hết vào vải ? + Làm thế nào để biết một số chất hoà tan hay không trong nước ? - Tổ chức cho HS làm thí nghiệm 3, 4 -T43 SGK - YC 4 HS lên làm thí nghiệm trước lớp ; một HS rót nước vào khay , 3 HS lần lượt dùng vải, bông, giấy thấm nước + Sau khi làm thi nghiệm em có nhận xét gì ? - 3 HS lên bảng làm thí nghiệm với đường, muối, cát xem chất nào hoà tan trong nước . + Sau khi làm thí nghiệm em có nhận xét gì ? + Qua 2 thí nghiệm trên em có nhận xét gì về tính chất của nước ? 4. Củng cố dặn dò: 1. Đặc điểm của nước. - Nước không có màu, không mùi, và không có vị . 2. Tính chất của nước Nước không có hình dạng nhất định , chảy lan ra mọi phía Nước thấm qua một số vật và hoà tan một số chất . * Ghi nhớ SGK + Nước có những tính chất gì ? - GV nhận xét giờ.Dặn HS về nhà HTL mục bạn cần biết và CB bài sau: Ba thể của nước Mĩ thuật Đ 10 Vẽ theo mẫu: Vẽ đồ vật có dạng hình trụ I. Mục tiêu - Hiểu đặc điểm, hình dáng của các đồ vật dạng hình trụ. - Biết cách vẽ đồ vật dạng hình trụ. - Vẽ được đồ vật dạng hình trụ gần giống mẫu. II. Chuẩn bị - GV: SGK, SGV đồ vật thật. - HS: Vở mĩ thuật III. Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra: Đồ dùng học sinh. 2. Bài mới: a, Giới thiệu bài- ghi bảng. b. Nội dung bài: *Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét. - GV cho HS quan sát một số đồ vật có dạng hình trụ. ? Hình dáng các đồ vật nh thế nào?( cao, thấp, rộng, hẹp). ? Cấu tạo có những bộ phận nào? ? Nêu tên những đồ vật có trong hình 1 trang 25 SGK?. ? hãy tìm ra sự giống và khác nhau giữa cái chén và cái chai? - GV bổ sung và nêu lại sự khác nhau. *Hoạt động 2: Cách vẽ. - GV hướng dẫn HS tìm ra cách vẽ hình trang 26. - Em hãy ước lượng và so sánh tỉ lệ: Chiều cao, chiều ngang của vật mẫu kể cả tay cầm để phác khung hình cho cân đối với khổ giấy. - Tìm tỉ lệ các bộ phận: Thân, miệng, đáy của đồ vật - Vẽ nét chính và điều chỉnh tỉ lệ, phác nét thẳng dài vừa q/s mẫu vừa điều chỉnh vẽ. - Hoàn thiện hình vẽ: vẽ các chi tiết, tẩy, sửa. - Vẽ đậm nhạt - GV vừa nói, vừa vẽ HS quan sát. * Hoạt động 3: Thực hành. - GV y/c HS vẽ theo nhóm - HS q/s và vẽ theo hướng dẫn. - HS thực hành vẽ. * Hoạt động 4: Đánh giá, nhận xét. - GV y/c HS dán 4- 6 bài để nx về bố cục, hình dáng - Động viên, khuyến khích HS vẽ. 1. Quan sát, nhận xét. 2. Cách vẽ. - Ước lượng và so sánh tỉ lệ - Tìm tỉ lệ các bộ phận - Vẽ nét chính và điều chỉnh tỉ lệ - Hoàn thiện hình vẽ: - Vẽ đậm nhạt 3. Thực hành. 3. Củng cố, dặn dò - GV nhận xét tiết học. Dặn HS học bài, về nhà vẽ lại. Chuẩn bị bài sau. Sinh hoạt • HĐ1: Học tập tấm gương Đạo đức Hồ Chí Minh Truyện kể: Bát chè sẻ đôi • HĐ2: Nhận xét tuần 10 * Lớp phó nhận xét tuần * Lớp trưởng nhận xét các mặt hoạt động Tuần 10 * ý kiến các thành viên lớp • Giáo viên nhận xét tuần 10 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. • Kế hoạch Tuần 11 ........................................................................................................................................................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ Phần ký duyệt của ban giám hiệu .....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docgiao an 10.doc
Giáo án liên quan