Giáo án Lớp 4B2 Tuần 32

1. Bài cũ: Con chuồn chuồn nước

- GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau đọc bài & trả lời câu hỏi về nội dung bài đọc.

- GV nhận xét & chấm điểm

2. Bài mới:

Giới thiệu bài

Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc

- Gọi HS đọc toàn bài

- Gọi HS chia đoạn .

- G ọi HS đọc tiếp nối lần 1

 

- GV rút ra từ khó

- Gọi HS đọc tiếp nối lần 2

- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2

- GV yêu cầu HS đọc phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc

- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài

- GV đọc diễn cảm cả bài

 

doc24 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1386 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4B2 Tuần 32, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ trao đổi chất ở động vật Mục tiêu: HS vẽ và trình bày sơ đồ trao đổi chất ở động vật Cách tiến hành: Bước 1: Tổ chức, hướng dẫn GV chia nhóm, phát giấy và bút vẽ cho các nhóm Bước 2: Bước 3: 3.Củng cố – Dặn dò: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Chuẩn bị bài: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên - Nhận xét tiết học HS trả lời HS nhận xét HS quan sát hình HS thực hiện nhiệm vụ theo gợi ý trên cùng với bạn Một số HS trả lời câu hỏi Các nhóm nhận giấy, bút HS làm việc theo nhóm, các em cùng tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật Nhóm trưởng điều khiển các bạn lần lượt giải thích sơ đồ trong nhóm Các nhóm treo sản phẩm và cử đại diện trình bày trước lớp Thứ sáu ngày 19 tháng 4 năm 2013 Bài 32. Vẽ trang trí TẠO DÁNG VÀ TRANG TRÍ CHẬU CẢNH I- MỤC TIÊU - Hiểu hình dáng, cách trang trí của chậu cảnh - Biết cách tạo dáng và trang trí một chậu cảnh - Tạo dáng và trang trí được chậu cảnh theo ý thích * Tạo được dáng chậu, chọn và sắp xếp hoạ tiết cân đối phù hợp với hình chậu, tô màu đều, rõ hình trang trí. II- CHUẨN BỊ - SGK, SGV. Ảnh một số loại chậu đẹp; ảnh chậu cảnh và cây cảnh. Hình gợi ý cách tạo dáng và cách trang trí. Bài vẽ của hs các lớp trước. vở tập vẽ, bút chì, gôm, màu vẽ hoặc giấy màu, hồ dán, kéo III. CAÙC HOAÏT ÑOÄNG DAÏY- HOÏC CHUÛ YEÁU: 1. Ổn định lớp. - Cho học sinh hát. Kiểm tra sỉ số. 2. Kiểm tra dụng cụ học tập của học sinh. 3. Giới thiệu bài mới. Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu một số mẫu chậu cảnh hoặc các hình ảnh đã chuẩn bị để hs nhận ra vẻ đẹp của chậu cảnh qua sự phong phú về hình dáng, cách trang trí và màu sắc. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - Gv giới thiệu chậu cảnh có nhiều loại với hình dáng khác nhau: + Nêu hình dáng của mỗi chậu? + Cấu trúc chung của chậu gồm mấy phần? + Cách trang trí? + Màu sắc? + Các chậu cảnh này làm bằng chất liệu gì? ð Các chậu cảnh này có hình dáng, cách trang trí, màu sắc, chất liệu khác nhau + Em hãy chọn ra chậu cảnh nào đẹp nhất? Vì sao? Hoạt động 2: Cách tạo dáng và trang trí chậu cảnh * Cách vẽ: - GV giới thiệu một vài hình gợi ý những cách trang trí khác nhau để hs nhận ra. + Có mấy bước vẽ trang trí chậu? kể ra? * Cách cắt, dán giấy: - Gv xé dán minh hoạ cho hs thấy: + Chọn giấy màu để cắt hoặc xé dán hình chậu có tỉ lệ theo ý muốn (cao, thấp) + Gấp đôi tờ giấy theo trục và vẽ nét thân chậu ở bên phải của đường gấp + Cắt hoặc xé theo nét vẽ sẽ có hình dáng chậu + Phác các hình mảng trang trí + Tìm và cắt hoặc xé hoạ tiết + Dán hình mảng, hoạ tiết vào thân chậu theo ý đồ bố cục - Gv bổ sung: * Tìm hoạ tiết: hoa lá, côn trùng, chim, thú, phong cảnh,… * Có thể vẽ màu theo men của chậu: nâu, đen, xanh,… - Cho HS quan sát bài vẽ của HS năm trước và gợi ý nhận xét. Hoạt động 3:Thực hành - Gv gợi ý hs: + Cách tạo dáng chậu cảnh(cân đối và tạo dáng đẹp) + Cách vẽ mảng, vẽ hoạ tiết. + Cách vẽ màu HĐ4: Nhận xét, đánh giá - Giáo viên chọn một số sản phẩm hoàn chỉnh trưng bày nhận xét. - Giáo viên đưa ra các tiêu chí đánh giá: + Hình dáng chậu (đẹp, độc đáo, lạ; cân đối,) + Cách trang trí (mới, lạ, hài hoà) + Màu sắc (đẹp, có đậm nhạt) - GV gợi ý HS nhận xét, xếp loại một số bài vẽ tốt. Rút kinh nghiệm cho cả lớp Giaùo duïc học sinh qua baøi hoïc. Dặn dò: Quan sát các hoạt động vui chơi trong mùa hè -Hs quan sát - Loại cao, loại thấp - Loại có thân hình cầu, hình trụ, hình chữ nhật,… - Loại miệng rộng, đáy thu lại,… - Loại có trang trí, loại trơn không trang trí,.. - Nét tạo dáng thân chậu khác nhau (nét cong, nét thẳng,..) - Gồm có: miệng, thân, đế ,… - Đa dạng, nhiều hình, nhiều vẻ: + Trang trí bằng đường diềm;+ Trang trí bằng các mảng, hoạ tiết, các mảng màu. - Phong phú phù hợp với các loại cây cảnh và nơi bày chậu cảnh - Làm bằng men, sành, sứ,… - Hs quan sát lựa chọn theo ý thích. - Học sinh quan sát nhận xét. Hs chọn cách trang trí theo ý thích. - Có 6 bước: + Phác khung hình của chậu: chiều cao, chiều ngang cân đối với tờ giấy + Vẽ trục đối xứng + Tìm tỉ lệ các bộ phận của chậu cảnh: miệng, thân, đế,. + Phác nét thẳng để tìm hình dáng chung của chậu cảnh + Vẽ nét chi tiết tạo dáng chậu + Vẽ hình mảng trang trí, vẽ hoạ tiết vào các hình mảng và vẽ màu - Hs quan sát - Học sinh nhận xét bài vẽ. - HS làm bài theo cảm nhận riêng - HS trưng bày sản phẩm lên bảng. - Hs nhận xét xếp loại bài theo ý thích Luyện từ và câu THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU I.MỤC TIÊU - Tìm được TrN trong câu(BT1,mục III); bước đầu biết dùng TrN trong câu BT2,3).. Điều chỉnh:Không dạy phần Nhận xét, không dạy phần Ghi nhớ. Phần Luyện tập chỉ yêu cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (không yêu cầu nhận diện trạng ngữ gì) II.CHUẨN BỊ: 3 băng giấy viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Bài cũ: Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu GV kiểm tra: GV nhận xét & chấm điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập Bài tập 1: GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập GV mời 3 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ phận TrN trong các câu văn GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2: GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập GV mời 3 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ phận TrN trong các câu văn GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng Bài tập 3: GV nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài; tự đặt 2 câu có TrN chỉ thời gian. Chuẩn bị bài:Mở rộng vốn từ: Lạc quan –Yêu đời. Nhận xét tiết học. 1 HS nói lại nội dung cần ghi nhớ. 1 HS đặt 2 câu có TrN chỉ thời gian HS nhận xét HS đọc yêu cầu của bài tập HS làm việc cá nhân vào vở 3 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ phận TrN trong câu. Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài theo lời giải đúng. HS đọc yêu cầu của bài tập HS làm việc cá nhân vào vở 3 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ phận TrN trong câu. Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài theo lời giải đúng. HS đọc yêu cầu của bài tập Mỗi HS tự suy nghĩ, tự đặt 1 câu có TrN HS tiếp nối nhau đọc câu đã đặt. Toán ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tt) I.MỤC TIÊU - Thực hiện được cộng , trừ phân số . - Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng , phép trừ phân số II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thực hành Bài tập 1: - Yêu cầu HS nêu cách +,- 2 phân số cùng,khác mẫu số Yêu cầu HS tự thực hiện phép nhân và chia phân số . + Lưu ý: Có thể nhận xét: từ phép nhân suy ra 2 phép chia Bài tập 2:(tương tự bài 1) Bài tập 3: - Yêu cầu HS tự tính rồi rút gọn. Lưu ý: Trong bài toán tìm “x” có thể ghi ngay kết qủa ở phép tính trung gian . Bài tập 4: Yêu cầu HS tự giải bài toán với số đo là phân số. 2.Củng cố - Dặn dò: - GV củng cố về +,- phân số - Chuẩn bị bài: Ôn tập các phép tính với phân số (tt) Nhận xét tiết học - HS nêu - 3 HS lên bảng , lớp làm vào vở - HS giải bài toán Tập làm văn LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I.MỤC TIÊU Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật. Thực hành viết mở bài & kết bài cho phần thân bài (HS đã viết) để hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật. II.CHUẨN BỊ: Giấy khổ rộng III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Bài cũ: Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả con vật. GV kiểm tra 2 HS GV nhận xét & chấm điểm 2.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động1: Ôn lại kiến thức về các kiểu mở bài, kết bài Bài tập 1: GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học về các kiểu mở bài, kết bài. GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn mở bài, kết bài Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập GV nhắc HS: các em đã viết 2 đoạn văn tả hình dáng bên ngoài & tả hoạt động của con vật. Đó là 2 đoạn thuộc phần thân bài của bài văn. Cần viết mở bài theo cách gián tiếp cho đoạn thân bài đó, sao cho đoạn mở bài gắn kết với đoạn thân bài. GV phát phiếu cho một số HS. GV nhận xét Bài tập 3: GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập GV nhắc HS: + Đọc thầm lại các phần đã hoàn thành của bài văn (phần mở bài; phần thân bài). + Viết 1 đoạn kết bài theo kiểu mở rộng để hoàn chỉnh bài văn tả con vật. GV phát phiếu cho một số HS. GV nhận xét 3.Củng cố - Dặn dò: GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS. Yêu cầu HS về nhà sửa chữa, viết lại hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật. - Chuẩn bị bài:Miêu tả con vật (kiểm tra viết). 1 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình con vật. 1 HS đọc đoạn văn tả hoạt động của con vật. HS nhận xét 1 HS đọc nội dung bài tập. HS nhắc lại kiến thức đã học. HS đọc thầm bài văn Chim công múa, làm bài theo nhóm đôi HS phát biểu ý kiến. HS sửa bài theo lời giải đúng. HS đọc yêu cầu. HS viết đoạn mở bài vào vở. Một số HS viết vào phiếu Những HS làm bài trên giấy dán bài làm lên bảng lớp. Cả lớp nhận xét HS đọc yêu cầu. HS viết đoạn kết bài vào vở. Một số HS viết vào phiếu HS tiếp nối nhau đọc đoạn mở bài của mình. Những HS làm bài trên giấy dán bài làm lên bảng lớp. Cả lớp nhận xét. SINH HOẠT TẬP THỂ- Tuần 32 I. Nhận xét tuần qua : Thực hiện nội quy Vệ sinh phòng lớp , sân trường Chăm sóc cây Chuyên cần II. Kế hoạch tuần tới : Phân công làm vệ sinh Chăm sóc cây Thực hiện nội quy GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP Đánh giá kết quả hoạt động tháng - Thông qua chủ điểm học sinh học tập được những gì? - GV đánh giá xếp loại. - Thông qua chủ điểm của tháng giáo dục quyền và bổn phận của trẻ em. - Nhắc nhở HS thực hiện tốt vệ sinh răng miệng & tham gia giao thông đảm bảo an toàn. KT của tổ trưởng Duyệt của BGH ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày……tháng 04 năm 2013 Tổ trưởng …………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Ngày……tháng 04 năm 2013 P. Hiệu trưởng

File đính kèm:

  • docTuan 32 CKTKNSGiam tai(4).doc