Giáo án Lớp 4A2 Tuần 29 chuẩn

 - Nêu được một số qui định khi tham gia giao thông (Những qui định có liên quan đến HS)

 - Phân biệt được hành vi tôn trọng Luật giao thông và vi phạm Luật giao thông.

 - Nghiêm chỉnh chấp hành Luật giao thông trong đời sống hàng ngày; Biết nhắc nhở bạn bè cùng tôn trọng luật giao thông.

 - HS biết tham gia giao thông an toàn.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1401 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4A2 Tuần 29 chuẩn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết học. - Dặn HS về nhà học bài, chuẩn bị tiêt học sau. - HS lên bảng thực hiện yêu cầu. - Quan sát bức tranh chụp cảnh một đêm trăng với hình ảnh của một vườn chuối và xa hơn là mặt trăng tròn đang chui ra từ các đám mây. - HS tiếp nối nhau đọc theo trình tự: + Đoạn 1: Trăng ơi... trước nhà. + Đoạn 2: Trăng ơi ... giờ chớp mi. + Đoạn 3: Trăng ơi ... nào đá lên trời. + Đoạn 4: Trăng ơi ... trâu đến giờ. + Đoạn 5: Trăng ơi ... vàng góc sân + Đoạn 6: Trăng ơi ... đất nước em. + Nghe hướng dẫn để nắm cách đọc. + Luyện đọc theo cặp. - 2 HS đọc cả bài. + Lắng nghe. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, TLCH: + Hai đoạn đầu miêu tả về hình dáng, màu sắc của mặt trăng. - 2 HS nhắc lại. - 1 HS đọc. Cả lớp đọc thầm, trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi. - Các đối tượng như sân chơi, quả bóng, lời mẹ ru, chú Cuội, đường hành quân, chú bộ đội, góc sân- những đồ chơi, đồ vật gần gũi với trẻ em, những con người thân thiết là mẹ, là chú bộ đội trên đường hành quân bảo vệ quê hương ... + HS lắng nghe. - Tác giả rất yêu trăng, yêu mến tự hào về quê hương đất nước, cho rằng không có trăng nơi nào sáng hơn đất nước em. - 2 HS nhắc lại. - 3 HS tiếp nối nhau đọc - Cả lớp theo dõi tìm cách đọc (như đã hướng dẫn) - HS luyện đọc trong nhóm 2 HS. - Thi đọc từng khổ theo hình thức tiếp nối. - 2 đến 3 HS thi đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm - HS phát biểu theo ý hiểu: + HS cả lớp thực hiện. Thứ sáu ngày 1 tháng 4 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU: GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI BÀY TỎ YÊU CẦU, ĐỀ NGHỊ I. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là lồi yêu cầu, đề nghị lịch sự (ND Ghi nhớ). - Bước đầu biết nói lời yêu cầu, đề nghị lịch sự (BT1, BT2 mục III) ; phân biệt được lời yêu cầu, đề nghị lịch sự và lời yêu cầu, đề nghị không giữ được phép lịch sự (BT3) ; bước đầu biết đặt câu khiến phù hợp với 1 tình huống giao tiếp cho trước (BT4). *HS khá, giỏi đặt được hai câu khiến khác nhau trong 2 tình huống đã cho ở BT4. II. Đồ dùng dạy học: - Một số tờ phiếu khổ to ghi lời giải BT2, 3 ( Phần nhận xét ) - Một vài tờ giấy khổ to để HS làm BT4 ( Phần luyện tập ) III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. KTBC: 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Phần nhận xét : - HS đọc yêu cầu của bài 1, 2, 3,4. - HS đọc thầm lại đoạn văn BT1 trả lời các câu hỏi 2, 3 và 4 - HS tự làm bài. - GV dán 2 băng giấy, phát bút dạ gọi HS lên bảng thực hiện - HS đọc lại các lời yêu cầu đề nghị vừa viết theo giọng điệu phù hợp. * Ghi nhớ : - HS dựa vào cách làm bài tập trong phần nhận xét, tự nêu cách nói lời yêu cầu đề nghị để bày tỏ phép lịch sự. - Gọi 2 - 4 HS đọc ghi nhớ. c. Luyện tập thực hành Bài 1: - HS đọc yêu cầu đề bài. + GV giải thích: + Đọc thật kĩ các câu khiến trong bài đúng ngữ điệu, sau đó lựa chọn cách nói lịch sự. - Nhận xét câu trả lời của HS. Bài 2: - HS đọc yêu cầu đề bài. - HS thực hiện như BT1 - Gọi HS phát biểu. - GV nhận xét chốt lại câu đúng. Bài 3: - HS đọc yêu cầu. - Chia nhóm 4 HS yêu cầu HS trao đổi thảo luận và hoàn thành yêu cầu. - Gọi các nhóm khác bổ sung. - Nhận xét, kết luận các câu mà HS nêu đúng các ý lịch sự, cho điểm các nhóm có số câu đúng hơn. Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu. - HS trao đổi theo nhóm để đặt câu khiến đúng với từng tình huống giao tiếp, đối tượng giao tiếp thể hiện thái độ lịch sự. + Dán lên bảng 3 tờ giấy khổ to, phát bút dạ cho mỗi nhóm. + Mời 3 HS lên làm trên bảng. - HS trong nhóm đọc kết quả làm bài - HS cả lớp nhận xét các câu mà bạn vừa nêu đã đúng với tình huống và bày tỏ được thái độ lịch sự đã đặt ra chưa. - GV nhận xét ghi điểm HS đặt được câu hay 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà tìm thêm các câu khiến vơi mỗi tình huống, chuẩn bị bài sau. - 3 HS lên bảng thực hiện. - Nhận xét bài làm của bạn. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. - Hoạt động cá nhân. - Lớp làm vào vở, 2 HS đại diện lên bảng làm trên 2 băng giấy. - Đọc các lời yêu cầu, đề nghị vừa tìm được. HS đọc lại theo giọng điệu phù hợp. - HS nhận xét câu của bạn. + HS tự phát biểu ghi nhớ. - 4 HS nhắc lại. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + HS lắng nghe. + HS suy nghĩ và tiếp nối phát biểu: - Cách nói lịch sự là câu b và c: - Nhận xét câu trả lời của bạn. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm. + HS suy nghĩ và tiếp nối phát biểu : - Cách nói lịch sự là câu b, c, d : - Nhận xét câu trả lời của bạn. - HS đọc yêu cầu. - Các nhóm thảo luận và hoàn thành yêu cầu trong phiếu. - Cử đại diện lên dán băng giấy lên bảng. - Bổ sung các câu mà nhóm bạn chưa nói rõ. - 1 HS đọc thành tiếng. - HS thảo luận trao đổi theo nhóm. - 3 HS lên bảng đặt câu theo từng tình huống như yêu cầu viết vào phiếu. + HS đọc kết quả: + Nhận xét bổ sung cho bạn. - HS cả lớp lắng nghe và thực hiện. Tiếng Anh (Đ/C Vũ Hằng dạy) TOÁN LUYỆN TẬP –THỰC HÀNH I.MỤC TIÊU - Ôn luyện, củng cố về : Cách giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó II.ĐỒ DÙNG Vở Thực hành - trắc nghiệm Toán 4 III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. KTBC Yêu cầu HS nhắc lại các bước giải bài toán Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của hai số đó B. Thực hành 1. Tập hợp những vướng mắc mà HS gặp phải khi làm BT ở nhà 2. Giải đáp những vướng mắc đó; chữa một số bài điển hình 3. HS Hoàn thiện vở BT 4. Kiểm tra kết quả thực hành của HS C. Củng cố - Dặn dò - Nhận xét tiết học; tuyên dương tinh thần tự làm bài ở nhà của HS - Dặn HS tiếp tục về làm BT TẬP LÀM VĂN: CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I. Mục tiêu: - Nhận biết được 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn miêu tả con vật (ND Ghi nhớ). - Biết vận dụng hiểu biết về cấu tạo bài văn tả con vật để lập dàn s tả một con vật nuôi trong nhà (mục III) - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ con vật. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ một số loại con vật ( phóng to nếu có điều kiện) - Tranh ảnh vẽ một số loại con vật có ở địa phương mình (chó, mèo, gà, vịt, trâu, bò, lợn ... ) - Bảng phụ hoặc tờ giấy lớn để HS lập dàn ý chi tiết cho bài văn miêu tả con vật. (BT hần luyện tập) III. Hoạt động trên lớp: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : - HS đọc đề bài. - HS đọc bài đọc " Con mèo hung " - Bài này văn này có mấy doạn? - Mỗi đoạn văn nói lên điều gì? - Em hãy phân tích các đoạn và nội dung mỗi đoạn trong bài văn trên? - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. + Treo bảng ghi kết quả lời giải viết sẵn, chốt lại ý kiến đúng, gọi HS đọc lạusau đó nhận xét, sửa lỗi và cho điểm từng học sinh c. Phần ghi nhớ : - HS đọc lại phần ghi nhớ. d. Phần luyện tập : Bài 1 : - HS đọc đề bài, lớp đọc thầm bài - GV kiểm tra sự chuẩn bị cho bài tập. - Treo tranh ảnh một số con vật nuôi trong nhà. - Hướng dẫn HS thực hiện yêu cầu. - Nên chọn lập dàn ý một con vật nuôi, gây cho em ấn tượng đặc biệt. - Nếu trong nhà không nuôi con vật nào, các em có thể lập dàn ý cho bài văn tả một con vật nuôi mà em biết. - HS lập dàn bài chi tiết cho bài văn. - Lớp thực hiện lập dàn ý và miêu ta. + HS lần lượt đọc kết quả bài làm. + Gọi 4 HS lên dán 4 tờ phiếu lên bảng và đọc lại. + Hướng dẫn HS nhận xét và bổ sung nếu có. + GV nhận xét, ghi điểm một số HS viết bài tốt. 3. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại bài văn miêu tả về 1 con vật nuôi quen thuộc theo 1 trong 2 cách đã học - Dặn HS chuẩn bị bài sau - 2 HS trả lời câu hỏi. - HS lắng nghe. - 1 HS đọc, lớp đọc thầm bài. - Bài văn có 4 đoạn. + 2 HS trao đổi và sửa cho nhau, phát biểu. Đoạn Đoạn 1: dòng đầu Đoạn 2: Chà nó có … đáng yêu . Đoạn 3: Có một hôm ... vuốt của nó. Đoạn 4 : còn lại Nội dung - G thiệu về con mèo sẽ tả. + Tả hình dáng, màu sắc con mèo. + Tả hoạt động, thói quen của con mèo. Nêu cảm nghĩ về con mèo - Hai HS đọc - HS đọc, lớp đọc thầm. + Quan sát tranh và chọn một con vật quen thuộc để tả. + HS lắng nghe. + 4 HS làm vào tờ phiếu lớn. Khi làm xong mang dán bài lên bảng. + Tiếp nối nhau đọc kết quả * Mở bài: Giới thiệu về con mèo (hoàn cảnh, thời gian) * Thân bài: 1. Ngoại hình của con mèo a) Bộ lông, Cái đầu, Hai tai, Bốn chân, Cái đuôi, Đôi mắt, Bộ ria 2. Hoạt động chính của con mèo. a) Hoạt động bắt chuột - Động tác rình - Động tác vồ b) Hoạt động đùa giỡn của con mèo * Kết bài Cảm nghĩ chung về con mèo. HS lắng nghe nhận xét và bổ sung. - HS cả lớp thực hiện. SINH HOẠT KIỂM ĐIỂM Ý THỨC ĐẠO ĐỨC, HỌC TẬP ...TRONG TUẦN 29 I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Thực hiện nhận xét, đánh giá kết quả công việc tuần qua. - Biết được những công việc của tuần tới để sắp xếp, chuẩn bị. - Giáo dục và rên luyện cho HS tính tự quản, tự giác, thi đua, tích cực tham gia các hoạt động của tổ, lớp, trường. II. CHUẨN BỊ : - Bảng ghi sẵn tên các hoạt động, công việc của HS trong tuần. - Sổ theo dõi các hoạt động, công việc của HS III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Nhận xét, đánh giá tuần qua : * GV ghi sườn các công việc -> h.dẫn HS dựa vào để nhận xét đánh giá: - Chuyên cần, đi học đúng giờ - Chuẩn bị đồ dùng học tập -Vệ sinh bản thân, trực nhật lớp, trường - Đồng phục, khăn quàng, bảng tên - Xếp hàng ra vào lớp, thể dục, múa hát tập thể. Thực hiện tốt A.T.G.T - Bài cũ,chuẩn bị bài mới - Phát biểu xây dựng bài - Rèn chữ, giữ vở - Ăn quà vặt - Tiến bộ - Chưa tiến bộ B. Một số việc tuần tới : - Nhắc HS tiếp tục thực hiện các công việc đã đề ra - Khắc phục những tồn tại - Thực hiện tốt A.T.G.T - Tiếp tục thi đua giành nhiều điểm tốt chào mừng ngày 30-4 và 1-5 - Hs ngồi theo tổ * Tổ trưởng điều khiển các tổ viên trong tổ tự nhận xét,đánh giá mình. - Tổ trưởng nhận xét, đánh giá, xếp loại các tổ viên - Tổ viên có ý kiến - Các tổ thảo luận, tự xếp loai tổ mình * Ban cán sự lớp nhận xét đánh giá tình hình lớp tuần qua -> xếp loại các tổ: Lớp phó học tập Lớp phó lao động Lớp phó V-T - M Lớp trưởng - Lớp theo dõi, tiếp thu + biểu dương - Theo dõi tiếp thu Chiều: Đ/c Luyến dạy Thứ bảy ngày 2 tháng 4 năm 2011 Đ/c Thức dạy

File đính kèm:

  • docTuan 29 CKTKNSGiam tai(1).doc