Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 (tiết 1)

.Mục tiêu: Giúp HS :

 - Biết thực hiện việc tiết kiệm của: Giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi.

 - Đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm. Không đồng tình với những hành vi không biết tiết kiệm tiền của.

II.Chuẩn bị:

 - Truyện và tấm gương về tiết kiệm tiền của.

 

doc29 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1427 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tuần 8 (tiết 1), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ố 4 là 450.Tìm số có ba chữ số đã cho ban đầu. Bài 5: Tìm ba số tự nhiên, biết hai số liền nhau hơn kém nhau 5 đơn vị và trung bình cộng ba số đó là 12. * HS nháp bài và chữa bài. 3.Củng cố – dặn dò : - Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học . - VN : Ôn luyện và chuẩn bị bài sau. luyện thiếng việt I.Mục tiêu: Giúp HS : - Đọc hiểu một số kiến thức nội dung bài: “nếu chúng mình có phép lạ”. - Khắc phục một số lỗi chính tả trong văn cảnh: Những tiếng có phụ âm đầu r/d/gi và các tiếng có vần iên/iêng. - Luyện cách viết hoa tên người ,tên địa lí Việt Nam. II.Các hoạt động trên lớp : 1. Bài cũ: Y/C HS đọc và nêu nội dung bài “Nếu chúng mình có phép lạ”. 2HS đọc , HS khác nhận xét. 2.Nội dung ôn luyện : *GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy. *Cách tiến hành: GV ghi đề bài lên bảng ,Y/C HS làm: A - Đọc hiểu : Bài “Nếu chúng mình có phép lạ ”. Câu1: Việc lặp lại nhiều lần câu “Nếu chúng mình có phép lạ” trong bài thơ nói lên điều gì ? Câu2: Hãy ghi lại điều ước của các bạn nhỏ trong mỗi khổ thơ? VD: Khổ thơ 1: Các bạn nhỏ ước cây mau lớn để cho quả. Câu3: Em có nhận xét gì về ước mơ của các bạn nhỏ trong bài thơ ? B – Chính tả: Câu4: Điền d/r/gi vào chõ trống chothích hợp: Trước nhà , mấy cây bông ...ấy nở hoa tưng bừng .Trời càng nắng gắt, hoa ...ấy càng bồng lên ...ực rỡ .Hoa ...ấy đẹp một cách ...ản dị .Mỗi cánh hoa ...ống hệt một chiếc lá , chỉ có điều mỏng manh hơn và có màu sắc ...ực ...ỡ.Lớp lớp hoa ...ấy ...ơi kín mặt sân ,nhưng chỉ cần một làn ...ó thoảng , chúng liền tản mát bay đi mất . Câu5: Tìm và viết các từ có chứa vần iên hoặc iêng,có nghĩa như sau : - Vùng nước mặn rộng lớn trên bề mặt trấi đất :.................. - Nhạc cụ bằng đồng , hình tròn , có núm ở giữa :................... - Cuộc vui chung có đông người cùng tham gia :.................... - Trạng thái không thích , ngại làm việc :.................... C – Luyện từ và câu : Câu6: Đọc đoạn văn sau rồi viết lại cho đúng các tên riêng trong đoạn : Sau một chuyến đi săn , Lê Nin mời người thợ săn đến Mat – xcơ va để thăm Lê Nin và xem xét mọi việc. Thế rồi ông lão đến K - rem – li thăm Lê Nin và mang theo bánh mì . Lê Nin có nhà và ông thợ săn được đưa đến gặp Lê Nin ngay khi ông vừa xưng tên . Lê Nin rất mừng , cười nói : - Biết đãi bác cái gì bây giờ , bác Alếch xây? Tôi pha cà phê cho bác uống nhé! * HS làm bài tập vào vở rồi chữa bài. 3. Củng cố – dặn dò : - Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học . - VN : Ôn bàivà chuẩn bị bài sau. hoạt động ngoài giờ lên lớp Sinh hoạt theo chủ điểm. I.Mục tiêu: Giúp HS : - Có hoạt động thiết thực sinh hoạt theo chủ điểm mừng thầy cô nhân ngày hiến chương các nhà giáo 20 - 11. - Thông qua các hoạt động giáo dục HS biết quý trọng , biết ơn thầy cô giáo . II.Chuẩn bị : - Sân bãi sạch sẽ , - Sưu tầm các bài thơ viết về thầy cô . Giấy A3 và màu. III.Các hoạt động trên lớp : 1.ổn định tổ chức và giới thiệu nội dung buổi học : - Tập hợp lớp , giới thiệu nội dung buổi học . 2.Tổ chức ,tiến hành : a) Thi hát liên khúc các bài hát về chủ đề thầy cô. - GV chia nhóm , phổ biến cách chơi , luật chơi . + Mỗi HS sẽ hát 1 đoạn trong 1 bài hát . + Nối tiếp nhau hát , hết lượt hát tiếp lượt khác . - GV nhận xét , tuyên dương . b) Đọc thơ viết về thầy cô. - Y/C HS đọc các bài thơ thuộc chủ đề mà mình sưu tầm được . c) Thi vẽ tranh về chủ đề thầy cô. - Tổ chức chia nhóm để vẽ . - Y/C HS thuyết trình tranh vẽ . 3.Củng cố – dặn dò : - Em nhận thức được điều gì qua buổi học ngày hôm nay ? - Gv nêu lại ý nghĩa của việc thực hiện chủ điểm . - Nhận xét giờ học . - Chia lớp làm 2 nhóm: + Nhóm các bạn nam + Nhóm các bạn nữ - 2 nhóm thi hát . nhóm nào hết bài hát trước là nhóm đó thua . - HS nối tiếp nhau đọc bài mà mình sưu tầm được . - HS chia nhóm vẽ đồng đội . + Hoàn thành sản phẩm và trưng bày tranh. + Thuyết trình tranh mình vẽ . - HS tự nêu . - HS ghi nhớ nội dung bài học . * Cần rèn luyện theo tinh thần bổi học , thực hiện chủ điểm tháng . Tự chọn luyện tiếng việt I.Mục tiêu: Giúp HS : - Ôn luyện kiến thức cơ bản về “dấu ngoặc kép”, làm các bài tập có liên quan . - Luyện tập phát triển câu chuyện . II. Các hoạt động trên lớp : 1. Bài cũ : Y/C HS viết lại những tên riêng sau cho đúng quy tắc : + Tên người : Vô - lô - đia , Đác uyn , Pa – xkan . + Tên địa lí : Vôn ga , Niu di – lân , Oa sinh tơn. 2.Nội dung bài ôn luỵên: * GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy . * Cách tiến hành: Y/C HS làm bài rồi chữa bài. A – Luyện từ và câu: Bài1: Tìm lời nói trực tiếp và lời nói gián tiếp trong đoạn văn sau: Bình minh , mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục. Đồng bào nơi đây nhận xét : “Nước biển đổi màu từng giờ dưới ánh mặt trời”. Người xưa đã ví bờ biển Cửa Ttùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. + Lời nói trực tiếp: + Lời nói gián tiếp: Bài2: Dấu ngoặc kép trong câu dưới đây được dùng với mục đích gì ? Cửa Tùng từng được ngợi ca là “Bà Chúa bãi tắm ” . B – Tập làm văn : Đề bài : Kể lại một câu chuyện mà em biết trong đó có các sự việc được sắp xếp theo trình tự không gian (tức là các sự việc được diễn ra đồng thời ,chú ý các câu chuyển tiếp đoạn thể hiện rõ điều ấy). * HS làm bài và chữa bài ,nhận xét . - Giáo viên theo dõi, nhận xét. 3.Củng cố – dặn dò: - Chốt lại nội dung bài học , nhận xét giờ học . - Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Tiết 7 luyện địa lí và lịch sử I.Mục tiêu : Giúp HS : - Ôn luyện về một số nét tiêu biểu về người dân , sinh hoạt , hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên. - Luyên kĩ năng trả lời câu hỏi nhanh các kiến thức về địa lí . II.Các hoạt động trên lớp : 1.KTBC: Kể tên một số dân tộc ở Tây Nguyên? Mỗi dân tộc ở Tây Nguyêncó điểm gì riêng biệt ? 2.Nội dung bài ôn luyện : *GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy. * Cách tiến hành: GV đưa ra câu , Y/C HS trả lời nhanh : Câu1: Mỗi buôn ở Tây Nguyên thường có ngôi nhà gì đặc biệt ? Ngôi nhà ấy dùng để làm gì ? Câu2: Người dân ở Tây Nguyên thường mặc trang phục như thế nào ? Câu3: Nêu tên một số lễ hội ở Tây Nguyên ? Những lễ hội ấy thường được tổ chức khi nào ? Câu4: Người dân ở Tây Nguyên thường làm gì trong lễ hội ? ở Tây Nguyên,người dân thường sử dụng những loại nhạc cụ độc đáo nào ? Câu5: Kể tên những cây trồng chính ở Tây Nguyên ? Chúng thuộc loại cây gì ? (Cây công nghiệp) Câu6: Cây CN lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở đây ? Tại sao TN lại thích hợp cho việc trồng cây CN ? Câu7: Khó khăn lớn nhất cho việc trồng cây ở TN hiện nay là gì ? Người dân đã làm gì để khắc phục khó khăn này ? (Thiếu nước vào mùa khô...) Câu8: TN có những thuận lợi nào để phát triển chăn nuôi trâu , bò ? ở TN voi được nuôi để làm gì ? * HS có thể đặt thêm câu hỏi khác cho bạn trả lời. 3.Củng cố – dặn dò ; - Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học . Tiết 4 âm nhạc Tiết 5 luyện khoa học I. Mục tiêu : Giúp HS : - Nhận biết được lúc mình có triệu chứng bị bệnh. - Cần nói với người lớn về những thay đổi trạng thái trong cơ thể. II. Các hoạt động trên lớp: 1.KTBC: Nêu cách phòng bệnh lây qua đường tiêu hoá? 2HS nêu và nhận xét. 2.Nội dung bài ôn luyện : * GTB : GV nêu mục tiêu bài dạy . * Cách tiến hành : GV ghi đề bài lên bảng ,Y/C HS làm bài vào vở : Bài1: Quan sát các hình ở trang 32 SGK và viết rõ nội dung 3câu chuyện theo Y/C trong SGK vào bảng dưới đây(theo mẫu): Câu chuyện 1 Câu chuyện 2 Câu chuyện 3 Hùng lúc khoẻ Hình2: Hùng đi bơi khi trời nắng. ......................... ......................... .......................... .......................... Hùng lúc bị bệnh .......................... .......................... .......................... .......................... ........................... ........................... Hùng lúc được khám bệnh .......................... .......................... .......................... .......................... ........................... ........................... Bài2: Viết chữ Đ vào 1 trước câu đúng và chữ S vào 1 trước câu sai: 1 Khi khoẻ mạnh ta cảm thấy thoải mái , dễ chịu. 1 Khi khoẻ mạnh ta cảm thấy mệt mỏi , khó chịu . 1 Khi bị bệnh ta cảm thấy mệt mỏi , khó chịu . 1 Khi bị bệnh có thể có một số biểu hiện như : chán ăn , đau bụng , tiêu chảy , sốt , ho, .... Bài3: Bạn sẽ làm gì khi trong người cảm thấy khó chịu và không bình thường ? * HS làm vào vở rồi chữa bài,HS khác nhận xét. 3.Củng cố – dặn dò: - Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học . Tiết 6 + 7 luyện toán I.Mục tiêu: Giúp HS : - Luyện giải các bài toán về : Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Nâng cao một số kiến thức liên quan đến dạng toán này. II.Các hoạt động trên lớp : 1.KTBC: Y/C HS nêu quy tắc “tìm hai số khi biết tổng và hiệu ”. 2HS nêu miệng ,HS khác nhận xét . 2.Nội dung bài ôn luyện : *GTB: GV nêu mục tiêu bài dạy . * Cách tiến hành : Bài1: Tổng số HS của khối lớp bốn là 160 HS ,trong đó số HS nữ nhiều hơn số HS nam là 10 HS .Hỏi khối lớp bốn đó có bao nhiêu HS nam ? Bao nhiêu HS nữ ? Bài2: Hai thửa ruộng thu hoạch được 3 tấn 5 tạ thóc .Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc .Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? Bài3: Một HCN có chu vi là 68 cm . Chiều dài hơn chiều rộng 16 cm .Tính diện tích HCN đó . Bài4: a) TBC của hai số là 100 , hai số đó hơh kém nhau 2 đơn vị .Tìm 2 số đó. b) Tổng của 3 số là 300 .Tìm ba số đó , biết mỗi số hơn số đứng trước nó 2 đơn vị . Bài5: Tổng số tuổi của 2 anh em là 30 tuổi .Tính tuổi của mỗi người biết anh hơn em là 6 tuổi. Bài6: Hiện nay anh hơn em 5 tuổi .Sau 5 năm nữa , tuổi anh và tuổi em cộng lại được 25 tuổi .Tính tuổi mỗi người hiện nay. Bài7: Tìm 2 số biết TBC của hai số đó là 1001 và hiệu của 2 số đó là 802. * HS làm bài vào vở rồi chữa bài , nhận xét. 3.Củng cố – dặn dò : - Chốt lại nội dung và nhận xét giờ học .

File đính kèm:

  • docGiao an lop 4Tuan 8.doc