Giáo án Lớp 4 Tuần 4, 5, 6 Trường TH & TH Cơ Sở Cao Phạ

I. Mục đích, yêu cầu.

- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bước đầu đọc diễn cảm được một đoạn trong bài

- Hiểu nội dung ý nghĩa truyện : Ca ngợi đức tính chính trực thanh niêm, tấm lòngvì dân vì nước của Tô Hiến Thành - vị quan nổi tiếng cương trực thời xưa.( TLCH trong sgk).

II. Đồ dùng dạy - học. GV : Tranh minh hoạ trong bài.

 

doc85 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 4, 5, 6 Trường TH & TH Cơ Sở Cao Phạ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
iết cách đổi chân khi đi đều sai nhịp. - Trò chơi" Ném trúng đích". Yêu cầu tập trung chú ý, bình tĩnh, khéo léo ném chính xác vào đích. II/ Địa điểm, phương tiện: Sân trường, 1 cái còi. - 6 quả bóng và vật làm đích, kẻ sân chơi. III/ Các HĐ dạy- học: Nội dung Định lượng Phương pháp 1/ Phần mở đầu: - Nhận lớp, phổ biến ND. - Xoay khớp cổ tay, cổ chân đầu gối. - Chạy nhẹ nhàng theo địa hình TN 100- 200m. - Trò chơi: Thi đua xếp hàng. 2/ Phần cơ bản: a/ Đội hình đội ngũ. - Ôn đi đều vòng phải, vòng trái, đứng lại, đổi chân khi đi đều sai nghịp. b/ Trò chơi vận động: - Trò chơi" Ném trúng đích". 3/ Phần kết thúc: - Tập ĐT thả lỏng. - Đứng tại chỗ hát + vỗ tay. - Trò chơi" Diệt các con vật có hại" - NX, đánh giá giờ dạy. 6' 22' 2' 4' 3' 3' 6' - GV điều khiển. * * * * * * * * * * * * * * * * * * - Cán sự điều khiển. * * * * * * * * * * * - Gv điều khiển cả lớp tập. - Tập theo tổ. T2 điều khiển. - Từng tổ thi trình diễn. - Cả lớp tập, cán sự điều khiển. - GV nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, luật chơi. - 1 tổ chơi thử. - Cả lớp cùng chơi. - HS thực hành. - Gv hệ thống bài. ______________________________________ Tiết 5: Địa lí Bài 6 : tây nguyên I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng đọc cho học sinh . - Học xong bài này, H/s có khả năng: - Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây Nguyên + Cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kom Tum, Đắc Lắc, Lâm Viên, Di Linh + Khí hậu có hai mùa rõ rệt : mùa mưa và mùa khô. II. Đồ dùng dạy học: - Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. III. Các hoạt động dạy - học. 1- Bài cũ: 2- Bài mới: * HĐ1: Luyện đọc Gv hướng dẫn học sinh đọc bài . H/sinh luyện đọc theo gv hướng dẫn *HĐ2 ;Tây Nguyên - xứ sở của những cao nguyên xếp tầng. Chỉ được vị trí của khu vực Tây Nguyên, biết xếp các cao nguyên thành tầng cao thấp khác nhau. + Gv cho H/s quan sát bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam. - H/s lên tìm chỉ vị trí Tây Nguyên. - Chỉ trên bản đồ và nêu tên các cao nguyên từ Bắc xuống Nam. + Cho H/s thảo luận. - Xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao. - Nêu đặc điểm tiêu biểu của từng cao nguyên. - Kon-Tum; Plây cu; Đăk lắc; Lâm Viên; Di Linh. - H/s thảo luận nhóm 2. * Đắclắc đKon-tumđPlây cuđDinh LinhđLâm Viên. * Đắc lắc là cao nguyên rộng lớn cao TB 400m xung quanh có nhiều hố tiếp giáp. * Kon-tum: CN rộng lớn TB 500 m bề mặt cao nguyên khá bằng phẳng có chỗ giống như đồng bằng. * Plây cu:Tương đối rộng lớn cao 800m * Dinh Linh: Có độ cao TB là 1000m, tương đối bằng phẳng. * Lâm Viên: Cao TB 1500m là cao nguyên cao nhất, không bằng phẳng. * Kết luận: - Gv chốt ý + chỉ bản đồ. Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt: Mùa mưa và mùa khô - Cho hs quan sát và phân tích bảng số liệu về lượng mưa TB tháng ở Buôn Ma Thuật. + Hs thảo luận nhóm 2. - Đại diện nhóm lên trình bày. - ở Buôn Ma Thuật có những mùa nào? ứng với những tháng nào? - Có 2 mùa: Mùa mưa và mùa khô. Mùa mưa từ T5-T10, còn mùa khô từ T1-T4 và T11, T12. - Em có nhận xét gì về khí hậu Tây Nguyên? - Khí hậu ở Tây Nguyên tương đối khắc nghiệt, mùa mưa, mùa khô phân biệt rõ rệt, lại kéo dài không thuận lợi cho cuộc sống của người dân nơi đây. * Kết luận: T chốt ý. Sơ đồ hoá kiến thức vừa học. H/ strình bày được đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu ở Tây Nguyên. + Cho H thảo luận. + H thảo luận theo dãy (3') - Đại diện trình bày. Tây nguyên Các cao nguyên được xếp thành nhiều tầng Kom Tum.... Khí hậu: + Mùa mưa + Mùa khô - Lớp nhận xét - bổ sung. 4/ Củng cố – dặn dò. - Nhận xét giờ học. - VN ôn bài + chuẩn bị bài sau. Thứ sáu ngày 24 tháng 9 năm 2010 Tiết 1: Toán Tiết 30: Phép trừ I. Mục tiêu: - Biết đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến 6 chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp. II. Đồ dùng dạy học III. Các hoạt động dạy và học: 1- Bài cũ:- Đặt tính rồi tính: + + + 12458 67894 24 356 98756 1201 34 567 121214 69095 58 923 2- Bài mới: -VD1: 865279 - 450237 - Cho H lên bảng - lớp làm nháp - 865279 450237 415042 - Khi thực hiện PT các số TN ta đặt tính ntn? Thực hiện Ptính theo thứ tự nào? - H/s nêu miệng cách thực hiện - Đặt tính sao cho các hàng thẳng cột với nhau rồi thực hiện từ phải sang trái. 3/ Luyện tập. Bài 1: - - Nêu cách thực hiện phép trừ. - làm bảng con 987846 969696 839084 783251 656565 246397 204595 313131 592687 Bài 2: - Bài tập yêu cầu gì? 80000 941302 48600 48765 298764 9455 31235 642538 39145 Bài 3: Bài tập cho biết gì? Yêu cầu tìm gì. - Muốn tính quãng đường từ NT - HN ta làm ntn? Quãng đường xe lửa từ NTđTPHCM 1730 - 1315 = 145 (km) 4/ Củng cố - dặn dò: - Nêu cách trừ 2 số có nhiều chữ số. - NX giờ học.Chuẩn bị bài giờ sau. Tiết 2: Tập làm văn Tiết 12: Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện I. Mục đích - yêu cầu: - Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện ba lưỡi rìu và những lời dẫn giải dưới tranh, để kể lại được cốt truyện(BT2) . - Biết phát triển ý nêu dưới 2,3 tranh để tạo ra 2,3 đoạn văn kể chuyện (BT2) II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ như SGK. - Viết sẵn nội dunh bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học. 1- Bài cũ: Nêu ghi nhớ đoạn văn trong bài văn kể chuyện. 2- Bài mới: - Giới thiệu bài: - Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: + Cho h/s đọc yêu cầu của bài tập - Gv giải nghĩa từ "tiều phu" - Truyện có mấy nhân vật? - Nội dung chuyện nói về điều gì? - H/s đọc phần lời dưới mỗi tranh. - 2 nv : Chàng tiều phu và 1 cụ già. - Chàng trai được tiên ông thử thách tính thật thà, trung thực qua những lưỡi rìu. + Cho h/s đọc câu diễn giải dưới tranh. - Học sinh đọc tiếp nối. - Cho h/s dựa vào tranh và lời dẫn kể lại chuyện Ba lưỡi rìu. - 2 học sinh thi kể. Bài 2: + Cho h/s đọc yêu cầu. - Yêu cầu h/s quan sát tranh 1 và trả lời - 1 H/s đọc - lớp đọc thầm + Nhân vật làm gì? - Chàng tiều phu đang đốn củi thì bị lưỡi rìu văng xuống sông. + Nhân vật nói gì? - Chàng buồn bã nói: "Cả nhà ta chỉ trông vào lưỡi rìu này, nay mất rìu thì sống thế nào đây?" + Ngoại hình nhân vật? - Chàng tiều phu nghèo, ở trần, quấn khăn ở mỏ rìu. + Lưỡi rìu sắt. - Gv hướng dẫn tương tự với tranh 2, 3, 4, 5, 6 và nêu nội dung chính của từng đoạn văn. - Lưỡi rìu bóng loáng - Cho hs kể chuyện. - H/s kể trong nhóm Đại diện từng nhóm thi kể từng đoạn, kể toàn truyện. 3/ Củng cố - dặn dò: - Nêu cách phát triển câu chuyện. Tiết 3: Khoa học Bài 12: Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng đọc cho học sinh .Sau bài học H/s có thể: - Nêu cách phòng tránh một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. + Thường xuyên theo dõi cân nặng của em bé. + Cung cấp đủ chất dinh dưỡng và năng lượng. - Đưa trẻ đi khám để chữa kịp thời. II. Đồ dùng dạy học: - Hình trang 26, 27 SGK. III. Các hoạt động dạy - học: 1- Bài cũ: Nêu nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn. 2- Bài mới: * Hoạt động 1: Luyện đọc . Gv đọc mẫu và hướng dẫn học sinh đọc . Hsinh luyện đọc cá nhân . *HĐ2 Tìm hiểu bài . - Một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. - Mô tả đặc điểm bên ngoài của trẻ bị bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và người bị bệnh bướu cổ. - Nêu được nguyên nhân gây ra bệnh trên. + Cho hs quan sát hình 1, 2 T26. - Mô tả các dấu hiệu của bệnh còi xương, suy dinh dưỡng và bệnh bướu cổ. + Hs thảo luận nhóm 2. - Người gầy còm, yếu, đầu to. - Cổ to - Nguyên nhân dẫn đến bệnh trên? - Không được ăn đủ lượng, đủ chất, đặc biệt thiếu chất đạm sẽ suy dinh dưỡng, nếu thiếu vi-ta-min D sẽ bị còi xương. * Kết luận: Gv chốt ý. - Cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. Nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dưỡng. - Ngoài bệnh còi xương, suy dinh dưỡng, bướu cổ các em có biết bệnh nào do thiếu dinh dưỡng? - Quáng gà, khô mắt thiếu vi-ta-min - Bệnh phù do thiếu vi-ta-min B - Bệnh chảy máu chân răng. - Nêu cách phát hiện và đề phòng các bệnh thiếu dinh dưỡng? - Thường xuyên theo dõi cân nặng cho trẻ. - Cần có chế độ ăn hợp lí. 3/ Củng cố – Dặn dò. - Em biết điều gì mới qua tiết học? - Nhận xét giờ học. Chuẩn bị bài sau. Tiết 4: Âm nhạc Bài 6: TĐN Số 1 - Giới thiệu một vài nhạc cụ dân tộc I. Yêu cầu: - Phân biệt được hình dáng các loại nhạc cụ dân tộc và gọi đúng tên: Đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà. II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ các nhạc cụ: Đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà. III. Các hoạt động dạy và học: 1/ Phần mở đầu. - Cho học sinh ôn lại các bài tập tiết tấu lần trước. - gv nghe -sửa cho học sinh. - Hs thực hiện 2đ3 lần 2/ Phần hoạt động: * Cho hs luyện tập cao độ -GV đọc mẫu. + Hướng dẫn học sinh làm quen với bài TĐN số 1: Son la son - hs đọc tên nốt: Đồ-rê-mi-son-la - Hs đọc đúng cao độ + Hs nói tên nốt nhạc + Gõ tiết tấu + Đọc cả độ cao ghép với hình tiết tấu. - GV nghe sửa sai chohs + Ghi lại lời ca * Giới thiệu nhạc cụ dân tộc. + Cho hs quan sát tranh. Đàn nhị, đàn tam, đàn tứ, đàn tì bà + hs quan sát và nghe Gv giới thiệu từng nhạc cụ. - Cho hs nêu đặc điểm của từng loại nhạc cụ. - hs nêu - Lớp nhận xét - bổ sung - Gv kết luận: 3/ Phần kết thúc: - Nhận xét giờ học.VN ôn lại 2 bài hát đã học. Tiết 5. HĐNG LL Chủ điểm 1 .Truyền thống nhà trường . Hoạt động văn hóa văn nghệ I/Nhận xét chung . Chuyêncần : Trong tuần học vừa qua các em đi học tương đối đầy đủ. Đạo đức : Ngoan không có hiện tượng gây mất đoàn kết trong trường lớp học . Học tập : Nề nếp học bài của các em còn chưa ổn định. Lao động vệ sinh : trường lớp sạch sẽ . II/ Tổ chức hoạt động – NGLL .Tiết 6 Múa hát sân trường . Bài :Trái đất này . 1 / Yêu cầu giáo dục : -Nhận thức : Biết hoạt động múa hát tập thể là hoạt động vui chơi giải trí có ý nghĩa . -Kỹ năng : Biết múa hát tập thể . -Thái độ : thích hoạt động vui chơi ca hát . 2/ Nội dung hình thức – diễn biến . -Chuẩn bị : gv giao nhiệm vụ cho học sinh . -Tiến hành: Gv cùng học sinh thực hiện múa hát bài Trái đất này. -Học sinh thực hiện . -Kết thúc : Gv nhận xét đánh giá . 3/ Đánh giá nhận xét : Gv nhận xét rút kinh nghiệm . ___________________________________________

File đính kèm:

  • docTUAN 4,5,6 L4 NGA.doc
Giáo án liên quan