Giáo án Lớp 4 Tuần 35 Tiết 173

I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ôn tập về:

- Đọc số xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong đó.

- Thực hiện các phép tính với số tự nhiên.

- So sánh phân số.

- Giải bài tóan có liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật, các số đo khối lượng.

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1821 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 35 Tiết 173, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ tư ngày 17/5/2006 Tuần 35 Tiết 173 Môn: Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ôn tập về: - Đọc số xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong đó. - Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. - So sánh phân số. - Giải bài tóan có liên quan đến: Tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật, các số đo khối lượng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - SGK, phiếu học tập, bảng con . III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP: 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS lên bảng sửa bài tập 5/177. GV chấm bài một số em - Nhận xét cho điểm HS 3. Bài mới Giới thiệu bài: Trong giờ học này chúng ta cùng ôn tập một số kiến thức về đọc số xác định giá trị theo vị trí của chữ số trong đó.Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. So sánh phân số. Giải bài tóan có liên quan đến : Tìm phân số của một số, tính diện tích hình chữ nhật, các số đo khối lượng. HĐ Giáo viên Học sinh 1 HĐ cả lớp 2 HĐ cá nhân 3 Nhóm cặp Hướng dẫn ôn tập Bài 1: - GV yêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị trí và giá trị của chữ số 9 trong mỗi số đó. GV nhận xét cho điểm HS. Bài 2: - GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài, tóm tắt, sau đó yêu cầu HS tự làm bài. Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 80 = 9600 (m2) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là: 50 (9600 :100) = 4800 (kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số : 48 tạ - GV theo dõi HS làm bài, chấm bài một số em, chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 5: - GV yêu cầu HS trao đổi nhóm cặpï làm bài vào phiếu học tập, sau đó chữa bài trước lớp. a) Ta có ab0 – ab = 207 ° Ta nhận thấy b phải khác 0 vì nếu b = 0 thì 0 – 0 = 0 (khác 7) Lấy 10 – b = 7 ª b = 3. nhớ 1 sang a thành a + 1 (ở hàng chục) ° b trừ a + 1 bằng 0 thì a + 1 = 3, ta tìm được a = 2. Vậy ta có phép tính 230 – 23 = 207 b) Ta có ab0 + ab = 748 Ta nhận thấy ở hàng đơn vị: 0 + b = 8 b = 8 Ở cột chục b + a = 14 ( nhớ 1 sang hàng trăm ) a = 6 Vậy ta có phép tính 680 + 68 = 748 - HS nối tiếp nhau trả lời. + 975 368 : Chín trăm bảy mươi lăm nghìn, ba trăm sáu mươi tám. Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn, có giá trị là: 900 000. + 6 020 975 : Sáu triệu không trăm hai mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm. Chữ số 9 ở hàng trăm, lớp đơn vị, có giá trị là: 900. + 94 351 708 : Chín mươi tư triệu ba trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám. Chữ số 9 ở hàng chục triệu, lớp triệu, có giá trị là: 90 000 000. + 80 060 090 :Tám chục triệu không trăm sáu mươi nghìn không trăm chín chục. Chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị, có giá trị là: 90. - Lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung ( nếu có) - HS làm bài vào bảng con. - 1 em lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở. -Theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra - Thực hiện theo yêu cầu của GV. 4 .Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu HS nhắc lại một số kiến thức vừa đươcï ôn tập. - Về nhà làm bài tập 3/177. - Chuẩn bị bài : Luyện tập chung - Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docTiet 173.doc
Giáo án liên quan