Giáo án Lớp 4 Tuần 35 Năm học 2013- 2014

A. Kiểm tra bài cũ(5 )

 -GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 4 trang 175.

 -GV nhận xét và cho điểm HS.

B. Bài mới

 1).Giới thiệu bài: (3 )

 -Trong giờ học hôm nay chúng ta cùng ôn tập về bài toán tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó.

 2).Hướng dẫn ôn tập(30 )

 

doc9 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2081 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần 35 Năm học 2013- 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ẫn ôn tập(30 ’) Bài 1: GV treo bảng phụ -Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số. - GV nhân xét, chốt kết quả đúng như bảng dưới đây. Tổng hai số 91 170 Tỉ số của hai số Số bé 13 68 Số lớn 78 102 Bài 2: GV treo bảng phụ -Yêu cầu HS nêu cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, sau đó yêu cầu HS tính và viết số thích hợp vào bảng số. - GV nhận xét, chốt kết quả đúng. Hiệu hai số 72 63 Tỉ số của hai số Số bé 28 189 Số lớn 100 252 Bài 3 -Gọi HS đọc đề bài trước lớp. + Bài toán có dạng toán gì? + Tổng là bao nhiêu? + Tỉ số là bao nhiêu? -Yêu cầu HS vẽ sơ đồ minh hoạ bài toán rồi làm bài. -GV chữa bài sau đó yêu cầu HS giải thích cách vẽ sơ đồ của mình. -GV nhận xét và cho điểm HS. làm bài trên bảng lớp. C. Cđng cè, dỈn dß(3 ’) -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm bài tập và chuẩn bị bài sau. -1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. - HS đọc bài và quan sát bảng. - HS làm bài ra nháp. -1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. -1 HS nêu trước lớp, HS cả lớp theo dõi và nhận xét. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét bài của bạn. -1 HS đọc đề bài trước lớp, HS cả lớp đọc thầm đề bài trong SGK. - Dạng toán Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó - Tổng là 1350 tấn thóc. - Tỉ số là -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải -Vì số thóc ở kho thứ nhất bằng số thóc ở kho thứ hai nên nếu biểu thị số thóc ở kho thứ nhất là 4 phần bằng nhau thì số thóc ở kho thứ hai là 5 phần như thế. tổng số phần bằng nhau là: 4 + 5 = 9 (phần) Số thóc ở kho thứ nhất là: 1350 : 9 x 4 = 600 ( tấn) Số thóc ở kho thứ hai là: 1350 - 600 = 735( tấn) Đáp số: Kho 1: 600 tấn Kho 2: 735 tấn. - Thø ba ngµy 19 th¸ng 5 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : Vận dụng được 4 phép tính với phân số để tính giá trị của biểu thức và tìm thành phần chưa biết của phép tính. -Giải bài toán có lời văn về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Làm BT 2,3,5 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn ho¹t ®éng cđa häc sinh A. KiĨm tra bµi cị(8 ’) -GV gọi 2 HS lên bảng chữa bài tập trang 178. -GV nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới 1).Giới thiệu bài: (2 ’) -Trong giờ học hôm nay chúng ta sẽ cùng ôn một số kiến thức về số đo diện tích, tính giá trị của biểu thức chứa phân số và giải bài toán có lời văn. 2).Hướng dẫn ôn tập(30 ’) Bài 2 -Yêu cầu HS tự làm bài, nhắc các em thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức và rút gọn kết quả nếu phân số chưa tối giản. a). + - = + - = = b). + Í = + = -GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. Bài 3 -Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm bài. a). x – = x = + x = -Yêu cầu HS nêu cách tìm x của mình. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 5 -Yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm bài. + Bài toán có dạng gì? + Hiệu hai số là bao nhiêu? + Tỷ số của hai số là bao nhiêu? -Gọi HS chữa bài trước lớp. -GV nhận xét và cho điểm HS. C. Cđng cè, dỈn dß(3 ’) -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm bài tập 5 và chuẩn bị bài sau. -2 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. - HS đọc bài và nêu yêu cầu. - HS lắng nghe. -4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. c). Í: = Í = d).-:=-= - = = -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. b). x : = 8 x = 8 Í x = 2 -HS tiếp nối nêu: Tìm số bị trừ chưa biết trong phép trừ, số bị chia chưa biết trong phép chia để giải thích. -Theo dõi bài chữa của GV, 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài nhau. - HS đọc đề bài. - Bài toán có dạng Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó. - Là 30 tuổi. - Là -HS làm bài vào vở. 1 HS lên bảng làm bài.. Bài giải Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 6 – 1 = 5 (phần) Tuổi con là: 30 : 5 = 6 (tuổi) Tuổi bố là: 6 + 30 = 36 (tuổi) Đáp số: Con 6 tuổi Bố 36 tuổi. -1 HS chữa bài miệng trước lớp, HS cả lớp theo dõi, nhận xét và tự kiểm tra bài của mình. Thø t­ ngµy 20 th¸ng 5 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : -Đọc số, xác định giá trị theo vị trí của chữ số theo vị trí của nĩ trong mỗi số tự nhiên. -Thực hiện các phép tính với số tự nhiên. -So sánh được hai phân số. Làm Bt 1;2 thay phép chia 101598 : 287 bằng phép chia cho số có hai chữ số; 3 cột 1; 4 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn ho¹t ®éng cđa häc sinh A. KiĨm tra bµi cị(3 ’) -GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 4 trang 177. -GV nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới 1.Giới thiệu bài: (2 ’) -Nêu mục tiêu của tiết học. 2.Hướng dẫn ôn tập(32 ’) Bài 1 -Yêu cầu HS đọc số đồng thời nêu vị trí và giá trị của chữ số 9 trong mỗi số. -GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 2 -Yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. a) 24579 82604 +43867 - 35246 68446 47358 - Gv cùng HS chữa bài. Bài 3 + Bài 3 yêu cầu làm gì? -Yêu cầu HS so sánh và điền dấu so sánh, khi chữa bài yêu cầu HS nêu rõ cách so sánh của mình. Bài 4 -Gọi HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS tự làm bài. -GV chữa bài của HS trên bảng lớp, sau đó nhận xét và cho điểm HS. C. Cđng cè, dỈn dß(3 ’) -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà làm bài tập 5 và chuẩn bị bài sau. -1 HS lên bảng thực hiện yêu cầu, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. -4 HS nối tiếp nhau trả lời, mỗi HS trả lời về một số. Ví dụ: 975368: Đọc là: Chín trăm bảy mươi lăm nghìn ba trăm sáu mươi tám; Chữ số 9 ở hàng trăm nghìn, lớp nghìn, có giá trị là 900000. - HS đọc bài. -HS thực hành tính vào vở sau đó đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau. - 2 HS lên bảng làm bài. b) 235 101598 28 x 325 175 3628 1175 079 470 238 705 14 76375 - HS đọc bài. - Điền dấu >; <; =. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. vì ; ; nên - 3 HS đọc đề bài. - HS suy nghĩ, làm bài vào vở. - 1 HS lên bảng chữa bài. Bài giải Chiều rộng của thửa ruộng là: 120 Í = 80 (m) Diện tích của thửa ruộng là: 120 Í 80 = 9600 (m2) Số tạ thóc thu được từ thửa ruộng đó là: 50 Í (9600 : 100) = 4800 (kg) 4800 kg = 48 tạ Đáp số: 48 tạ -Theo dõi bài chữa của GV và tự kiểm tra bài của mình. Thø n¨m ngµy 21 th¸ng 5 n¨m 2014 TiÕt 1 : To¸n LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU : -Viết số tự nhiên. -Chuyển đổi đđược số đo khối lượng. -Tính giá trị của biểu thức chứa phân số.Làm BT 1,2 cột 1,2; 3 b,c,d ; 4 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC: ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn ho¹t ®éng cđa häc sinh A. KiĨm tra bµi cị(5 ’) -GV gọi 1 HS lên bảng chữa bài tập 5 trang 178. -GV nhận xét và cho điểm HS. B. Bài mới 1).Giới thiệu bài: (2 ’) -Nêu mục tiêu của tiết học. 2).Hướng dẫn ôn tập(30 ’) Bài 1 - GV đọc số theo SGK. -Yêu cầu HS viết số theo lời đọc. -Yêu cầu HS viết số theo đúng trình tự đọc. Bài 2a, b - GV treo bảng phụ. + Nêu bảng đo khối lượng. -Yêu cầu HS tự làm bài. -GV nhận xét và cho điểm HS vừa chữa bài. Bài 3 -Yêu cầu HS tính giá trị của các biểu thức, khi chữa bài có thể yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức mình làm. - GV nhận xét, kết luận cách làm đúng. Bài 4 -Gọi 1 HS đọc đề bài toán trước lớp. + Bài toán có dạng gì? + Nêu các bước giải bài toán? -GV chữa bài, nhận xét và cho điểm HS. C. Cđng cè, dỈn dß(3 ’) -GV tổng kết giờ học. -Dặn dò HS về nhà tiếp tục ôn tập để đón bài kiểm tra cuối năm. -1 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn. -HS lắng nghe. -Viết số theo lời đọc của GV vào bảng con. -2 HS lên bảng viết số. a) 365847 b) 16530464 c)105072009 - HS đọc bài và nêu yêu cầu. - HS quan sát bảng. - HS nêu bảng đơn vị đo khối lượng. -HS tự làm bài vàởv, sau đó 1 HS lên bảng điền vào bảng phụ, HS cả lớp theo dõi để nhận xét và tự kiểm tra bài mình. a) 2 yến = 20 kg 2 yến 6kg = 26 kg 40 kg = 4 yến b) 5 tạ = 500 kg 5 tạ 75 kg = 575 kg 800 kg = 8 tạ 5 tạ = 50 yến 9 tạ 9 kg = 909 kg tạ = 40 kg - HS đọc đề, nêu thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức. -2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. - HS nhận xét bài của bạn. - HS chữa bài. - 3 HS đọc đề toán. - Bài toán có dạng Tìm hai số khi biwts tổng và tỷ số của hai số đó. - HS nêu- HS khác nhận xét. -1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm bài vào vở. Bài giải Nếu biểu thị số học sinh trai là 3 phần bằng nhau thì số học sinh gái là 4 phần như thế. Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 4 = 7 (phần) Số học sinh gái là: 35 : 7 Í 4 = 20 (học sinh) Đáp số: 20 học sinh gái Thø s¸u ngµy 22 th¸ng 5 n¨m 2014 KIỂM TRA CUỐI NĂM

File đính kèm:

  • docgiao an lop 4 tuan 35(1).doc