Giáo án lớp 4 Tuần 34 môn Tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ (tiết 2)

I/Mục tiêu : -Bước đầu biết đọc 1 VB phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát.

Hiểu ND: Tiếng cười mang đê4ns niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu.

• KNS: - Kiểm soát cảm xúc.

 - Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn

 - Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận

II/Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong SGK

 

doc7 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 707 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 34 môn Tập đọc: Tiếng cười là liều thuốc bổ (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 34 (Từ ngày 06 đến ngày 10/5/2013) Thứ/ Ngày Môn học Tên bài dạy Hai 06/5 CC-H ĐTT Tập đọc Toán Ôn chủ điểm: Hòa bình và hữu nghị Tiếng cười là liều thuốc bổ Ôn tập về đại lượng (tt) Ba 07/5 Toán Luyện từ và câu Ôn tập về hình học Mở rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời Chính tả Kể chuyện Luyện đọc viết (N-V) Nói ngược Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia Luyện các bài luyện từ và câu đã học Tư 08/5 Tập đọc Toán Tập làm văn Ăn ‘’mầm đá’’ Ôn tập về hình học (tt) Trả bài (Miêu tả con vật) Năm 09/5 Luyện từ và câu Toán Luyện Toán Thêm trạng ngữ chỉ phương tiện cho câu Ôn tập về tìm số trung bình cộng Ôn luyện về hình học Sáu 10/5 Tập làm văn Đạo đức Toán HĐTT Điền vào giấy tờ in sẵn Dành cho địa phương Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số Sinh hoạt lớp Người soạn:Trương Thị Lài Thứ hai ngày 06 tháng 5 năm 2013 Hoạt động tập thể: ÔN CHỦ ĐIỂM I- Mục tiêu: Hệ thống lại các chủ điểm đã học. Học sinh hiểu được ý nghĩa của các chủ điểm và thuộc được chủ điểm tháng 5 II- Lên lớp: Học sinh ôn chủ điểm của tháng 5 Học sinh nêu được các ngày lễ có trong tháng 5: 1/5;15/5; 19/5 Sinh hoạt Đội: Trò chơi dân gian Tập đội hình đội ngũ Ôn các bài múa theo quy định Tập đọc: TIẾNG CƯỜI LÀ LIỀU THUỐC BỔ I/Mục tiêu : -Bước đầu biết đọc 1 VB phổ biến khoa học với giọng rành rẽ, dứt khoát. Hiểu ND: Tiếng cười mang đê4ns niềm vui cho cuộc sống, làm cho con người hạnh phúc, sống lâu. KNS: - Kiểm soát cảm xúc. - Ra quyết định: Tìm kiếm các lựa chọn - Tư duy sáng tạo: nhận xét, bình luận II/Đồ dùng dạy học : Tranh minh hoạ trong SGK III/Hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : (5') -Con chim chiền chiện 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/Hoạt động 1 : (14') Luyện đọc -GV hướng dẫn HS đọc từ khó dọc và kết hợp giải nghĩa từ trong sgk -GV đọc mẫu và hướng dẫn cách đọc (sgv) b/Hoạt động 2 : (10') Tìm hiểu bài -Câu 1/154 sgk -Câu 2/154 sgk -Câu 3/154 sgk -Câu 4/154sgk -Bài văn nói lên điều gì ? c/Hoạt động 3 : (10') Luyện đọc diễn cảm -GV hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2 của bài 3/Dặn dò : (1') -Chuẩn bị bài sau : Ăn " mầm đá" -3 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài -1 HS đọc toàn bài -3 HS đọc nối tiếp 3 đoạn (2 lần ) -HS luyện đọc theo cặp -3 HS đọc cả bài -Tiếng cười là đặc điểm quan trọng phân biệt con người với các loài động vật khác. -Tiếng cười là liều thuốc bổ. -Người có tính hài hước sẽ sống lâu . -Khi cười tốc độ thở của con người tăng lên 100 km/giờ, các cơ mặt được thư giãn thoải mái , não tiết ra một chất làm cho con người có cảm giác sảng khoái . -Để rút ngắn thời gian điều trị bệnh , tiết kiệm tiền của cho nhà nước . -Ý : b -HS trả lời : (mục I) -3 HS nối tiếp nhau đọc 3 đoạn của bài -HS luyện đọc theo nhóm 4 -HS thi đọc diễn cảm -Lớp nhận xét Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) I/ Mục tiêu: -Chuyển đổi được các đơn vị đo diện tích. -Thực hiện được phép tính với số đo diện tích. II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/ Bài cũ: (5’) -Bài 5/ 172 2/ Bài mới: (33’) Giới thiệu - ghi đề. -GV hướng dẫn HS ôn tập. a/Bài 1/172 : -GV gọi 1 HS nêu yêu cầu bài . -GV nhận xét chốt bài làm đúng. b/Bài 2/172 : Gọi HS nêu yêu cầu bài . -GV hướng dẫn HS cách đổi như sau: -103 m2 = ...dm2 -Ta có 1m2 = 100dm2, 103 x 100 = 10300. V ậy 103 m2 = 10300 dm2 -GV nhận xét câu trả lời đúng. c/Bài 3/173 : HS khá, giỏi làm. -Gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -GV nhắc nhở hs chuyển đổi về cùng đơn vị đo rồi mới so sánh. -GV nhận xét chốt bài làm đúng. d/Bài 4/173 : GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập. -GV nhận xét bài làm đúng. 3/ Củng cố, dặn dò: (1’) -Chuẩn bị bài mới: Ôn tập về hình học -HS lên bảng làm bài -4 hs lên bảng làm bài: Nối tiếp đọc kết quả bài làm của mình đổi các đơn vị đo diện tích. -Lớp làm VBT và nhận xét. -2 HS làm bài trên bảng lớp và giải thích cách làm của mình. -HS làm vào vở bài tập -1 HS lên bảng làm bài -Lớp làm VBT: Điền dấu , = vào chỗ trống -1 HS lên bảng làm bài tập. + Tìm diện tích của thửa ruộng. + Tìm số thóc thu được trên thửa ruộng. + Đổi kg =...t ạ. Chính tả (nghe-viết ) NÓI NGƯỢC I/Mục tiêu : -Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng bài vè dân gian theo thể thơ lục bát. -Làm đúng bài tập 2 9phân biệt âm đầu, thanh dễ lẫn). II/Đồ dùng dạy học : 3 tờ phiếu khổ rộng viết nội dung bài tập 2. III/Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1/Bài cũ : (3') -GV gọi 2 HS lên bảng tìm 5 từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/Hoạt động 1 : (20') Hướng dẫn HS nghe - viết . -GV gọi HS đọc toàn bài -Nội dung bài vè nói gì ? -GV cho HS luyện viết các từ khó vào bảng con -GV dặn dò HS cách viết , cách trình bày -GV đọc -GV chấm bài - Nhận xét b/Hoạt động 2 : (14') Luyện tập *Bài tập 2: -GV gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài -GV dán 3 phiếu lên bảng mời 3 nhóm thi tiếp sức GV nhận xét khen ngợi tổ làm đúng , nhanh . 3/Dặn dò : (1') -GV yêu cầu HS về nhà đọc lại thông tin ở bài tập 2 , kể lại cho người thân. -2 HS lên bảng thực hiện theo cầu -Chuyện phi lí , ngược đời không thể nào xảy ra nên gây cười . -liếm lông, nậm rượu, diều hâu ... -HS viết bài -HS soát lại bài -HS đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở bài tập -HS tham gia trò chơi gồm 3 tổ ( mỗi tổ 3 em) -Đại diện các nhóm đọc lại đoạn văn Lớp nhận xét Luyện Toán: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (TT) 1/Củng cố kiến thức; -đọc bảng đơn vị đo khối lượng, độ dài và diện tích 2/Bài tập -GV hướng dẫn Hs làm các bài tập trong VBT *Bồi dưỡng HS giỏi: Bài 199, 200 trang 29 sách toán nâng cao 4 NX TUẦN: 34 Khoa học: ÔN TẬP THỰC VẬT VÀ ĐỘNG VẬT (Tiết 1 ) I/ Mục tiêu: Giúp HS : -Củng cố và mở rộng kiến thức khoa học về mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua quan hệ thức ăn. -Vẽ và trình bày được mối quan hệ về thức ăn của nhiều sinh vật. -Hiểu con người cũng là 1 mắc xích trong chuỗi thức ăn và vai trò của nhân tố con người trong chuỗi thức ăn. II/ Đồ dùng dạy học: Hình sgk/ 134, 135, 136, 137. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS 1/ Bài cũ: (5’) -Chuỗi thức ăn trong tự nhiên. 2/ Bài mới: (1’) Giới thiệu - ghi đề. a/Hoạt động 1 (20')Tìm hiểu mối quan hệ thức ăn và nhóm vật nuôi, cây trồng, động vật sống hoang dã. -GV yêu cầu HS quan sát hình minh hoạ sgk và nói những hiểu biết của em về những cây trồng, con vật đó. -GV tóm tắt bằng sơ đồ chuỗi thức ăn vừa giảng vừa chỉ cho HS nhìn thấy. b/Hoạt động2 : (10') Thực hành -GV phát giấy – Chia lớp thành 4 nhóm -GV nhận xét kết luận ( như SGV/215) 3/ Dặn dò: (1’) -Tiết sau : Ôn tập thực vật và động vật (tt) -2 HS lên bảng trả lời câu hỏi. -HS tiếp nối nhau trả lời. + Cây lúa : thức ăn của cây lúa là nước, không khí, ánh sáng, các chất khoáng hoà tan... + Chuột: ăn lúa, gạo, ngô, khoai... + Đại bàng: ăn gà, xác chết của đại bàng là thức ăn của nhiều loài động vật khác. -HS thực hành vẽ sơ đồ về mối quan hệ thức ăn của một nhóm vật nuôi, cây trồng và động vật sống hoang dã (bằng chữ ) -Đại diện các nhóm trình bày

File đính kèm:

  • docThứ hai (8).doc
Giáo án liên quan