Giáo án Lớp 4 Tuần: 25 Thứ hai

I/ Mục tiêu: -Bước đầu biết đọc diễn cảm 1 đoạn phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc.

-Hiểu nội dung bài: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên

 cướp biển hung hãn.

KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân- Ra quyết định- Ứng phó, thương lượng -Tư duy sáng tạo, bình luận phân tích.

 

doc7 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1532 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 Tuần: 25 Thứ hai, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN: 25 Thứ hai ngày 24 tháng 2 năm 2014. Tập đọc: KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN I/ Mục tiêu: -Bước đầu biết đọc diễn cảm 1 đoạn phân biệt rõ lời nhân vật, phù hợp với nội dung, diễn biến sự việc. -Hiểu nội dung bài: Ca ngợi hành động dũng cảm của bác sĩ Ly trong cuộc đối đầu với tên cướp biển hung hãn. KNS: Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân- Ra quyết định- Ứng phó, thương lượng -Tư duy sáng tạo, bình luận phân tích. II/ ĐDDH: Bảng phụ viết sẵn câu văn dài. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Bài cũ : (5') Bài : Đoàn thuyền đánh cá 2/Bài mới : Giới thiệu – Ghi đề a/ HĐ 1: (14’) Luyện đọc:. -Câu văn: Có câm mồm không? -Anh bảo tôi phải không? -GV đọc mẫu cả bài, HD cáh đọc. b/ HĐ2: (10’) Tìm hiểu bài: Câu1/67. Câu2/67. Câu3/67. Câu4/67. -Bài văn nói lên điêù gì? c/ HĐ3: (10’) Đọc diễn cảm: -GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung đoạn 2.GV đọc mẫu. -GV nhận xét. 3/Củng cố, dặn dò: (2’)- Chuẩn bị bài: Bài thơ về tiểu đội xe không kính. -1 HS đọc cả bài. -3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn của bài, đọc từ khó , luyện đọc câu văn dài, đọc chú giải. -HS luyện đọc theo cặp. -3 HS đọc lại toàn bài. -Hắn đâp tay xuống bàn quát mọi người im, hắn quát bác sĩ Ly “có câm mồm không?”, rút dao ra chực đâm bác sĩ Ly. -...là người rất nhân từ,điềm đạm nhưng cũng rất cứng rắn, dũng cảm,dám đối đầu chống cái xấu, cái ác, bất chấp nguy hiểm. -Một đằng thì đức độ,hiền từ mà nghiêm nghị.Một đằng thì nanh ác, hung hăng như con thú dữ nhốt chuồng. -HS chọn ý c. -HS nêu nội dung bài. -1HS đọc và tìm từ ngữ cần nhấn. -HS luyện đọctheo cặp -HS thi đọc diễn cảm đoạn 2. TUẦN: 25 Toán: PHÉP NHÂN PHÂN SỐ I/ Mục tiêu: Giúp HS: -Biết cách thực hiện phép nhân 2 phân số . II/ ĐDDH: Bảng phụ vẽ sẵn HV như SGK. III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Bài cũ: (4’) Bài 2/ 131. 2/ Bài mới: Giới thiệu - ghi đề. a/ HĐ1: (5’) Tìm hiểu ý nghĩa của phép nhân thông qua tính diện tích HCN: -GV nêu bài toán/132. -Muốn tính S HCN ta làm như thế nào? -Hãy nêu phép tính để tính diện tích HCN trên? b/HĐ2 : ( 6’)Tính S HCN thông qua đồ dùng trực quan: GV giới thiệu hình minh hoạ: Có HV, mỗi cạnh dài 1m.Vậy HV có diện tích bao nhiêu? -GV hướng dẫn HS chia HV có diện tích 1m 2 thành 15 ô = nhau thì mỗi ô có diện tích là bao nhiêu mét vuông? -HCN được tô màu gồm mấy ô? -Vậy S HCN bằng bao nhiêu phần m 2 ? c/ HĐ 3:(6’) Tìm quy tắc thực hiện phép nhân PS: GV HD HS thực hiện phép nhân như sau: = d/ HĐ 4: (18’) Luyện tập: Bài 1/ 133 Cá nhân GV yêu cầu HS tự tính. -GV nhận xét . Bài 2/ 133.Dành cho hs khá, giỏi. -Gọi HS nêu yêu cầu bài. Bài 3/ 133.GV nêu yêu cầu bài. -GV nhận xét. 3/ Củng cố, dặn dò: (1’) -Chuẩn bị bài sau : Luyện tập. -1 HS đọc lại bài toán. -Diện tích HCN= a x b -Diện tích HCN là: -S hình vuông là 1m 2  . -... m2   -...8ô. -m2     -HS theo dõi. -HS nêu quy tắc nhân 2 PS như SGK/ 132. - Lớp làm bảng con. -Rút gọn rồi tính.HS rút gọn PS tối giản rồi mới thực hiện phép tính nhân. -Lớp làm vào VBT -1 HS tóm tắt đề bài .1 HS giải .Lớp làm vở bài tập -Tìm S hình chữ nhật. TUẦN: 25 Chính tả: KHUẤT PHỤC TÊN CƯỚP BIỂN I/ Mục tiêu: -Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng đoạn văn trích. -Làm đúng bài tập chính tả phương ngữ (2) a/b hoặc BT do GV soạn. II/ ĐDDH: Bảng phụ . III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1/ Bài cũ: (5’) Gọi 1 HS lên bảng viết các từ sau: mở cửa, thịt mỡ, nghỉ ngơi, tranh cãi, cải tiến... 2/ Bài mới: Giới thiệu - ghi đề. a/ HĐ1: (17’) Nghe -viết chính tả. -Gọi 1 HS đọc bài chính tả. -Hình ảnh nào cho thấy bác sĩ Ly và tên cướp biển trái ngược nhau? -GVđọc từ khó: tức giận, dữ dội đứng phắt, rút soạt dao ra, gườm ... -GV đọc bài chính tả. -GV thu chấm. b/ HĐ2: ( 16’) Luyện tập Bài 2b/68.Gọi HS đọc đề bài. -GV nhận xét chốt bài làm đúng. 3/ Củng cố, dặn dò: (2’) -Bài tập về nhà: Bài 2 a/68 -Chuẩn bị bài sau : Thắng biển. -Lớp viết vào bảng con -Lớp đọc thầm trong SGK. -Bác sĩ Ly hiền lành, đức độ; tên cướp biển hung ác như con thú dữ nhốt trong chuồng. -HS phát hiện từ khó -HS viết các từ khó vào bảng con . -HS viết bài vào vở. -HS soát lại bài . -1 HS thưc hiện theo yêu cầu . -HS làm bài vào vở :Tìm những tiếng có vần ên hay ênh điền vào chỗ trống *mênh mông, lênh đênh, nước xuống triều lên, lên chín mười, lênh khênh, ngã kềng -HS đọc bài của mình trước lớp.Lớp nhận xét TUẦN: 25 ATGT: ÔN TẬP. I/ Mục tiêu: -Củng cố các kiến thức đã học về giao thông đường thuỷ và phương tiện giao thông đường thuỷ. -HS có ý thức khi đi trên đường thuỷ cũng phải đảm bảo an toàn giao thông. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: 2.bài mới: Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: MT: Củng cố các kiến thức về giao thông đường thuỷ -Ca nô, tàu thuyền đi lại ở đâu? -Giao thông trên sông, biển, hồ… gọi là giao thông đường gì? -Người ta chia giao thông đường thuỷ ra làm mấy loại? Đó là những loại nào? -Chúng ta chỉ học về giao thông đường thuỷ nội địa. -Những nơi nào có thể đi lại trên mặt nước được? GV: có phải bất cứ ở đâu có mặt nước đều có thể đi laị được, trở thành giao thông đường thuỷ? Gv nhận xét, chốt ý. b/HĐ2: MT: Củng cố các kiến thức về phương tiện giao thông đường thuỷ. Y/c HS trao đổi theo cặp. Kể tên phương tiện cơ giới? Phương tiện thô sơ gồm những phương tiện nào? Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. GV nhận xét chốt ý. 3.Củng cố - dặn dò: Tổng kết giờ học. Chuẩn bị bài sau HS lên trả bài. -Trên mặt nước: ao, hồ, sông, biển.. Người ta có thể đi lại trên sông, biển, trên các kênh rạch, hồ lớn… HS trả lời 2 loại: GTĐT nội địa GT đường biển. -Chỉ những nơi mặt nước có đủ bề rộng, độ sâu cần thiết với độ lớn của tàu thuyền mới trở thành GTĐT . Hoạt động nhóm đôi Ca nô, tàu thuỷ, xà lan, xuồng máy, thuyền (ghe),… HS trả lời. NG-AT TRÒ CHƠI DU LỊCH VÒNG QUANH ĐẤT NƯỚC QUAN SÁT THỰC HÀNH NHẬN BIẾT CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN GTĐT NỘI ĐỊA I/ Mục tiêu: -Thông qua trò chơi giúp HS biết được một số địa danh trên đất nước ta -Củng cố các kiến thức đã học về giao thông đường thuỷ và phương tiện giao thông đường thuỷ. -HS có ý thức khi đi trên đường thuỷ cũng phải đảm bảo an toàn giao thông. II/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: HS nêu các loại biển báo đường thủy 2.bài mới: Giới thiệu – Ghi đề a/HĐ1: Giới thiệu một số địa danh trên đất nước ta -Trò chơi hướng dẫn viên du lịch . -Gv nhận xét, chốt ý. b/HĐ2: Củng cố các kiến thức về phương tiện giao thông đường thuỷ. Y/c HS trao đổi theo cặp. Kể tên phương tiện cơ giới? Phương tiện thô sơ gồm những phương tiện nào? Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận. GV nhận xét chốt ý. GV giới thiệu thêm một số phương tiện gtđt cho HS quan sát 3.Củng cố - dặn dò: Tổng kết giờ học. Chuẩn bị bài sau HS lên trả bài. -HS quan sát bản đồ VN thi đua nhau giới thiệu một vài địa danh Lớp theo dõi nhận xét tuyên dương . Hoạt động nhóm đôi Ca nô, tàu thuỷ, xà lan, xuồng máy, thuyền (ghe),… HS quan sát LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 24 (Từ ngày 24 đến ngày 28/2/2014) Cách ngôn : Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng Thứ/ Ngày Môn học Tên bài dạy Hai 24/2 HĐTT Tập đọc Toán Đạo đức Ôn chủ điểm Khuất phục tên cướp biển Phép nhân phân số Thực hành kĩ năng giữa học kì 2 Kể chuyện NG-AT Những chú bé không chết Trò chơi du lịch vòng quanh đất nước Quan sát TH nhận biết các loại PTGT đường thủy nội địa Ba 25/2 LT&C Toán Lđ, LT&c Chủ ngữ trong câu kể Ai là gì ? Luyện tập Ôn các bài tập đọc đã học trong 2 tuần Tư 26/2 Tập đọc Toán TLV Bài thơ về tiểu đội xe không kính Luyện tập Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu tả cây cối Năm 27/2 LT&C Toán Chính tả MRVT: Dũng cảm Tìm phân số của một số Khuất phục tên cướp biển Sáu 28/2 TLV Toán LTT HĐTT Luyện tập xây dựng mở bài trong bài văn miêu tả cây cối Phép chia phân số Luyện tập Sinh hoạt lớp

File đính kèm:

  • docThứ hai.doc
Giáo án liên quan