Giáo án lớp 4 Tuần 17 môn Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng (Tiết 4)

. Kiến thức:

- Hiểu các từ ngữ: vời, cô chủ nhỏ.

- Hiểu nội dung bài: Cách nghĩ của trẻ em về thế giới, về mặt trăng, rất ngộ nghĩnh, rất khác với người lớn.

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ khó: vương quốc, nghĩ, giường bệnh, cửa sổ.

- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu. Nhấn giọng ở những từ ngữ thể hiện sự bất lực của các vị quan, sự buồn bực của nhà vua.

3. Thái độ:

- Học sinh yêu thích môn tập đọc.

II. Chuẩn bị:

GV- Tranh minh hoạ bài tập đọc.

 

doc38 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 575 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 17 môn Tập đọc: Rất nhiều mặt trăng (Tiết 4), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu ngày 3 tháng 1 năm 2014 TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Biết xác định mỗi đoạn văn thuộc phần nào trong đoạn văn miêu tả, nội dung miêu tả của từng đoạn, dấu hiệu mở đầu đoạn văn. 2.Kĩ năng: -Viết đoạn văn miêu tả đồ vật chân thực, sinh động, giàu cảm xúc, sáng tạo.0 3. Thái độ: - Có ý thức tự giác học tập II. Chuẩn bị: Đoạn văn tả cái cặp trong bài tập 1 viết sẵn trên bảng lớp III.Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG Nội dung&mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ; 3. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Bài 2: 4. Củng cố-Dặn dò: Kiểm tra bai chuẩn bị ở nhà Giới thiệu bài -Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung -Yêu cầu HS trao đổi trả lời các câu hỏi Gọi HS trình bày , sau mỗi phần trình bày GV chốt lại lời giải đúng: -Gọi HS đọc yêu cầu và gợi ý -Yêu cầu HS tự quan sát chiếc cặp của mình và tự làm -GV yêu cầu: +Chỉ viết một đoạn miêu tả hình dáng bên ngoài của cặp(không phải cả bài, không phải bên trong) +Nên viết theo các gợi ý. +Cần miêu tả những đặc điểm riêng của chiếc cặp mình để tả nó không giống chiếc cặp của bạn +Khi viết chú ý cần bộc lộ cảm xúc của mình -GV theo dõi sửa sai cho HS về cách dùng từ, diễn đạt và ghi điểm cho HS -GV tuyên dương những HS có bài làm tốt -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị ôn tập để thi học kì -HS đọc bài 1 -HS hoạt động nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi theo yêu cầu. -Đại diện nhóm trình bày. - HS đọc yêu cầu và gợi ý -HS tự quan sát chiếc cặp của mình .. -HS viết một đoạn văn theo yêu cầu của đề -HS trình bày đoạn viết của mình IV. Nhận xét rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐỊA LÍ ÔN TẬP I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: - Củng cố lại kiến thức của các bài đã học. - Qua đó HS nắm vững : thiên nhiên và hoạt động sản xuất của con người ở đồng bằng Bắc Bộ 2.Kĩ năng: - Nêu được dặc điểm cuộc sống chính của người dân ĐBBB 3. Thái độ: - Học sinh yêu thích môn địa lí. II. Chuẩn bị: - GV : Các bài ôn và tranh các bài đó III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu: TG Nội dung&mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ; 3. Bài mới: Giới thiệu bài HĐ 1:Trình bày sơ lược nội dung những bài ôn HĐ 2 : Trình bày nội dung từng bài HĐ 3 :Đọc cac điều cần nhớ trong ôn tập (5’) 4. Củng cố – dặn dò H: Kể tên 1 số nghề của người dân ĐBBB? H- Mô tả 1 qui trình làm ra sản phẩm đồ gốm? H- Chợ phiên ở ĐBBB có đặc điểm gì? GTB - Ghi đề Bài 1 : Đồng bằng Bắc Bộ Bài 2 : Người dân ở đồng Bằng Bắc Bộ Bài 3 : Hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB Bài 4 : Hoạt động sản xuất của người dân ở ĐBBB - GV nêu từng câu hỏi trong các bài trên. 1- ĐBBB do những con sông nào bồi đắp nên? 2- Trình bày đặc điểm địa hình và sông ngòi của ĐBBB? 3- Em hãy kể nhà và làng xóm của người dân ĐBBB? 4- Hãy kể tên các lễ hội của người dân ĐBBB? 5- Kể tên một số cây trồng, vật nuôi chính của ĐBBB? 6- Vì sao lúa gạo được trồng nhiều ở ĐBBB? 7- Kể thứ tự các công việc sản xuất lúa gạo ? 8- Kể tên 1 số nghề thủ công của người dân ĐBBB? 9- Qui trình làm ra 1 sản phẩm gốm? 10- Chợ phiên ở ĐBBB có dặc điểm gì ? HS đọc các ghi nhớ trong SGK Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học bài để thi HKI 3 HS thực hiện Lắng nghe - Nhắc nối tiếp - Trả lời cá nhân - Sông Hồng , Thái Bình. - có bề mặt phẳng, rộng nhiều sông, có đê... - Người kinh, dân cư tập trung đông đúc -Hội chùa Hương, Hội Lim ; Hội Gióng - Lúa , Lợn , Gia cầm - Đát phù sa màu mỡ, có nhiều nước -Làm đất, gieo mạ,. Nhổ mạ, cấy lúa, chăm sóc, gặt, tuốt, phơi -Gốm sứ, chiếu ngói .... - Nhào đất , tạo dáng, phơi gốm, vẽ hoa văn , tráng men, nung gốm - HS đọc nối tiếp - Lắng nghe IV. Nhận xét rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TOÁN LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về dấu hiệu chia hết cho 2 và dấu hiệu chia hết cho 5. 2.Kĩ năng: - Biết kết hợp hai ấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng phải là 0. 3. Thái độ: - GDHS tính chính xác khi làm bài. II. Chuẩn bị: -GV vàHS xem trước nội dung bài. III.Các hoạt động day học chủ yếu TG Nội dung&mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ; 3. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Bài 2: Bài 3 Bài 4: Bài 5: 4. Củng cố-Dặndò -GV gọi HS làm bài luyện tập thêm -GV nhận xét cho điểm GV giới thiệu bài-Chi đề bài. -Yêu cầu HS đoc nội dung của bài1 -Gọi HS lên bảng làm,nêu cách làm, cho lớp làm bài vào vở -Gv nhận xét, sửa -H:Vì sao các số đó chia hết cho 2? H:Vì sao các số đó chia hết cho 5? H:Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5? -HS đọc yêu cầu của bài 2 -Yêu cầu HS tự làm bài. -GV sửa bài -HS đọc yêu cầu của bài 3 - Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm vào vở H:Dựa vào những dấu hiệu nào để làm được bài tập này? -HS nêu yêu cầu của bài 4 -HS làm bài miệng. -GV sửa bài -HS đọc đề , thảo luận tìm hiểu đềsau đó nêu kết luận -GV nhận xét tiết học -Chuẩn bị: “Dấu hiệu chia hết cho 9” -2HS lên bảng làm bài - HS đoc nội dung của bài 1 -1HS lên bảng làm bài-HS lớp làm bài vào vở - Nhận xet bài của bạn + Các số chia hết cho 2:4568, 66814, 2050, 3576, 900, + Các số chia hết cho 5:2050, 900, 2355 -HS làm bài và trình bày bài làm của mìmh -HS lớp nhận xét , bổ sung để hoàn thành yêu cầu của bài tập - HS đọc yêu cầu của bài 3 -HS làm bài -Trình bày kết quả bài làm của mình,nêu cách làm, HS lớp nhận xét sửa sai -HS phát biểu:Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng là chữ số 0 HS nêu yêu cầu của bài 5 - Loan có 10 quả táo. Nhận xét. IV. Nhận xét rút kinh nghiệm: ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Kĩ thuật CẮT KHÂU THÊU SẢN PHẨM TỰ CHỌN I . Mục tiêu: 1. Kiến thức: -Sử dụng được 1 số dụng cụ vật liệu cắt, khâu, thêu để tạo thành sản phẩm đơn giản. 2.Kĩ năng: -HS vận dụng 2 trong 3 kĩ năng cắt, khâu, thêu đã học vào thực hành. 3. Thái độ: - Yêu quý các sản phẩm thủ công. II. Chuẩn bị: -Tranh quy trình thêu móc xích -Mẫu thêu đã học bằng sợi len trên vải khác màu -Vật liệu và dụng cụ - 1 mảnh vải, Len, chỉ thêu khác màu, Phấn, thước, kéo III.Các hoạt động dạy học . TG Nội dung&mục tiêu Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 5’ 30’ 3’ 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ; 3. Bài mới: Giới thiệu bài *HĐ. Ôn tập các bài đã học 4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị tiết sau thực hành làm sản phẩm tự chọn.( chuẩn bị dụng cụ) - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS - GV nhận xét chung - GV nêu nhiệm vụ tiết học vở. - GV yêu cầu HS nhắc lại các loại mũi khâu, thêu đã học - GV đặt câu hỏi và gọi một số HS nhắc lại quy trình và cách làm các thao tác : + cắt vải theo đường vạch dấu. + Khâu thường + Khâu 2 mép vải bằng mũi khâu thường + Khâu đột thưa + Khâu đột mau + Khâu đường viền gấp mép vải bằng mũi khâu đột + Thêu móc xích - Gọi HS khác nhận xét, bổ sung - GV nhận xét và sử dụng tranh quy trình để củng cố kiến thức cơ bản về cắt, khâu , thêu đã học, lần lượt theo từng bài. HS lắng nghe, ghi - Khâu thường, khâu đột thưa, đột mau, thêu lướt vặn, thêu móc xích. - Cùng GV hệ thống các KT về các bài đã học - Cả lớp theo dõi, lắng nghe - Nhiều HS nhận xét, bổ sung đến khi có ý đúng. - HS lắng nghe IV.Rút kinh nghiệm tiết dạy: .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • doctuan 17.doc
Giáo án liên quan