Giáo án lớp 4 tuần 16 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Đạo đức ( Tiết 16 )

Yêu lao động (Tiết1).

 I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng :

1.Bước đầu biết được giá trị của lao động .

2.Tích cực tham gia các công việc lao động ở lớp, ở trường, ở nhà phù hợp với khả năng của bản thân .

3.Biết phê phán những biểu hiện chây lười lao động

II. Chuẩn bị : Một số đồ dùng, đồ vật phục vụ T/c đóng vai.

 

doc16 trang | Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 816 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 tuần 16 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - 1 HS kể lại chuyện đã được đọc hoặc được nghe có nhân vật là những đồ chơi(con vật gần gũi với trẻ em) - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy - học bài mới: 1.Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn HS phân tích đề. (8’) - GV ghi đề, hd HS nắm vững y/c đề, gạch chân: HD: Nhân vật trong câu chuyện là em hoặc bạn bè. * Gợi ý kể chuyện. - Y/c 3 em HS tiếp nối đọc gợi ý . - HD HS có thể kể theo một trong 3 cách gợi ý - Y/c một số HS nói hướng xd cốt truyện của mình - GV nhận xét những em đã chuẩn bị dàn ý cho bài kể. 3.Thực hành kể, trao đổi về nội dung ý nghĩa câu chuyện. (20’) - Khi HS kể theo cặp, GV theo dõi hướng dẫ bổ sung.- Gv nhận xét ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về kể lại câu chuyện. *1 HS kể. Cả lớp lắng nghe, nhận xét. *Một HS đọc đề bài trong sgk. Nắm vững y/c đề. 3 HS tiếp nối đọc gợi ý. Khi kể dùng từ xưng hô : Tôi. HS tiếp nối nói hướng xd. * Kể chuyện theo cặp. Kể chuyện thi trước lớp . GV và HS nhận xét nhanh, bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất, bạn có câu chuyện hay nhất. - HS nêu ND câu chuyện Thứ 4 ngày 15 tháng12 năm 2010 Tập đọc (Tiết 32 ) Trong quán ăn ‘‘Ba cá bống.” I.Mục đích yờu cầu : 1. Đọc trôi chảy, rõ ràng dọc lưu lóat, không vấp váp các tên riêng nước ngòai:Bu - ra - ti - nô, A- đi- li - ô. - Biêt đọc diễn cảm truyện- giọng đọc gây tình huống bất ngờ, hấp dẫn, đọc phân biệt lời người dẫn chuuyện với lời các nhân vật. 2. Hiểu các từ ngữ trong bài . - Hiểu ý nghĩa truyện: Chú bé người gỗ Bu - ra -ti -nô thông minh đã biết dùng mưu moi được bí mật về chiếc chìa khóa vàng ở những kẻ độc ác đang tìm mọi cách bắt chú. II. Chuẩn bị : - Tranh minh họa truyện trong sgk. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV kiểm tra 2 HS tiếp nối đọc - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’). 2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài . (30’) a) Luyện đọc : (10’) GV gọi Hs đọc bài, cho Hs đọc tiếp nối. + L1: GV kết hợp sữa lỗi phát âm, ngắt nghỉ. + L2: Kết hợp giúp HS hiểu nghĩa từ - GV đọc diễn cảm tòan bài b) Tìm hiểu bài : (12’) + Bu - ra - ti -nô cần moi bí mật gì của lão Ba- ra -ba? + Chú bé gỗ đã làm cách nào để buộc lão Ba- ra- ba nói ra điều bí mật.? + Chú bé gỗ gặp điều gì nguy hiểm và đã thoát thân như thế nào? + Tìm những hình ảnh, chi tiết trong truyện em cho là ngộ ngĩnh và lí thú nhất. c) Hướng dẫn đọc diễn cảm. (8’) - Hd 4 HS đọc theo cách phân vai 3. Củng cố dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học. *2 HS đọc bài: “kéo co” TLCH 2,3 Lớp nhận xét. * 1 HS đọc bài - HS chia đoạn (3 đoạn) - 3HS đọc đoạn:Đ1: từ đầu đến.. này Đ2;tiếp đến..cac-lô-a Đ3: Phần còn lại - HS luyện đọc trong nhóm đôi. - 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm. * HS đọc thầm từng đoạn và TLCH + Cần biết kho báu ở đâu. + Chú chui vào một cái bình bằng đất trên bàn ăn, ngồi im, đợi Ba- ra - ba uống rượu say, từ trong bình hét lên: kho báu ở đâu nói ngay ra bí mật. + Các a-li-xa và mèo A- di -li- ô biết chú bé gỗ đang ở trong bình đất, đã báo với Ba-ra- ba để kiếm tiền. + HS : Hình ảnh cáo A- li -xa bủn xỉn, đếm đi đếm lại..nữa * 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài - 4 HS đọc phân vai theo nhóm - Tổ chức thi đọc diễn cảm theo nhóm Toỏn (Tiết 78 ) Chia cho số có 3 chữ số . I. Mục tiêu: - Giúp HS biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - GV nhận xét, ghi điểm. B.Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài (1’) 2)Hướng dẫn chia.: (10’) a) Trường hợp chia hết1994 : 162 = ?. - HS đặt tính và tính . - Giúp HS tập ước lượng: 194:162= 324:162= - Hd HS thử lại sau khi chia. 162x12=1994. b) Trường hợp chia có dư. 8469:241=? HS tương tự. 3) Hướng dẫn thực hành: (20’) Bài 1: Đặt tính rồi tính . GV nhận xét ghi điểm. Bài 2: Tính gía trị của biểu thức. Củng cố qui tắc tính giá trị biểu thức.(không có dấu ngọăc). 4) Củng cố dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà chuẩn bị bài sau. * HS chữa bài tập . 1,2,3VBT. Lớp nhận xét, thống nhất kết quả. *S đặt tính và tính. - Cách ước lượng tự chia cho số có 2 chữ số. * 4 HS lên bảng làm bài, dưới lớp làm bài vào vở: a) 2120 : 424= b) 6420 : 321= 1935 : 354 = 4957 : 165 = *2 HS làm làm bài vào bảng phụ, chữa bài, thống nhất kết quả a) 1995 x253+8910:495= 504735 + 18 = 504753 b) 8700:25:4= 348:4= 87 Kĩ thuật (tiết16) Cắt , khâu , thêu sản phẩm tự chọn (tiết2) I. Mục tiêu: Giúp học sinh đánh giá kiến thức, kĩ năng khâu, thêu qua mức độ hoàn thành sản phẩm tự chọn của học sinh. II. Đồ dùng DH: - Tranh qui trình của các bài trong chơng. - Mẫu khâu thêu đã học. II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A . Kiểm tra bài cũ: (3’) - Gv y/c HS nêu tên bài đã học B . Dạy – học bài mới: (32’) 1. Giới thiệu bài: (1’) 2. Hd HS thực hành (28’) HĐ 1 :GV tổ chức ôn các bài đã học trong chơng 1: - GV yêu cầu học sinh nêu lại các mũi khâu, thêu đã học. - Gọi một số hoc sinh nêu lại qui trình khâu, thêu đã học trong chơng 1. - GV sử dụng các loại tranh qui trình và nêu lại các bớc thực hiện? HĐ 2 :HD tự chọn sản phẩm và thực hành sản phẩm: - Trong giờ học trớc các em đã học cách thực hiện các mũi khâu, thêu đã học. Sau đây các em sẽ chọn và tiến hành cắt, khâu, thêu một sản phẩm mình đã chọn. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV hệ thống lại nội dung của tiết học. - Nhắc nhở chuẩn bị tiết sau. * HS trả lời câu hỏi - Khâu thờng, khâu tha, khâu đột, khâu đột tha, đột mau, thêu lớt vặn, thêu móc xích. - Một số học sinh nêu lại qui trình khâu, thêu đã học trong chơng 1. - HS theo dõi. *HS tự chọn và giới thiệu sản phẩm mà mình sẽ tiến hành làm trong tiết học. - HS có thể nêu lí do mà mình lựa chọn để tiến hành làm trong tiết học. - HS thực hiện nh GV đã hớng dẫn. Thứ 5 ngày 16 tháng 12năm 2010 Luyện từ và câu: (tiết32) Câu kể. I.Mục đích, y/c : 1. HS hiểu thế nào là câu kể, tác dụng của câu kể. 2. Biết tìm câu kể trong đoạn văn, biết đặt một vài câu kể để kể , tả, trình bày ý kiến. II. Chuẩn bị : Bảng phụ để HS làm bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Kiểm tra HS làm lại bài tập 2,3( tiết đồ chơi- trò chơi). - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy - học bài mới: 1. Giới thiệu bài : (1’) 2. Tìm hiểu về câu kể.: (10’) a) Nhận xét. Bài1: Gọi một HS đọc y/c bài . Câu in đậm trong đoạn văn sau đây được dùng làm gì ?Cuối câu ấy có dấu gì? Bài 2; Những câu còn lại trong đoạn văn trên được dùng làm gì ?cuối câu có dấu gì? GV chốt lại: Đó làcâu kể. Bài 3: 3 câu sau cũng là câu kể. Theo em chúng được dùng làm gì? GV chú ý: Câu thứ 2 là câu kể nhưng kết thúc( : ) b) Ghi nhớ: HD HS rút ra ghi nhớ về câu kể . 3) HD luyện tập: (20’) Bài1: Trong các câu văn sau, câu nào là câu kể, cho biết mỗi câu dùng để làm gì?. VD .Bài 2: Mỗi em viết 3 đến 5 câu kể theo một trong 4 đề bài đã nêu. - GV thu vở chấm bài. 3. Củng cố dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học *Mỗi HS chữa một bài . - Lớp nhận xét. - Học sinh lắng nghe *1 HS đọc y/c của bài, cả lớp đọc thầm suy nghĩ , trả lời. + Là câu hỏi về một điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi. + Dùng dể giới thiệu(a) , miêu tả(b) hoặc kể một sự việc(c) .cuối câu có dấu hỏi(?). HS nhắc lại. * HS trả lời + Ba -ra- ba uống rượu đã say.( kể về Ba -ra- ba). + Vừa hơ bộ dâu, lão vừa nói: kể về Ba -ra- ba: +Bắt được rưới này.( nêu suy nghĩ của Ba ra- ba) * 2 HS đọc nội dung ghi nhớ ( sgk) . * Nêu y/c bài, suy nghĩ làm bài vào vở BT. + tiếng sáo diềuvi vu trầm bổng( tả tiếng sáo diều) + sáo đơn rồi sáo kép ( nêu ý kiến nhận định). * HS làm bài vào vở VD: em có một chiếc búp bê rất đẹp, Toán (tiết79) Luyện tập I. Mục Tiêu:Giúp HS rèn kĩ năng. Thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 3 chữ số . Giải bài tóan có lời văn. Chia một số cho một tích. II. Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS chữa lại bài tập 3, 1 ( VBT). - GV nhận xét, ghi điểm. B. Dạy bài mới: 1 Giới thiệu bài (1’) 2:Hướng dẫn luyện tập. (30’) Bài 1: Đặt tính rồi tính . - Củng cố đặt tính đúng, và tính đúng thư tự từ trái sang phải. - GV nhận xét ghi điểm. Bài 2: Các bước giải. - Tìm số gói kẹo. - Tìm số hộp nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo - GV nhận xét bổ sung. 3. Củng cố dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà làm bài tập.Và chuẩn bị bài sau. *2 HS chữa bài. - Lớp nhận xét. * HS làm bài vào vở theo hướng dẫn của GV. * HS tóm tắt rồigiải - Mỗi hộp 120 gói: 24 hộp. - Mỗi hộp 160 gói: ... hộp ? Bài giải: Số kẹo trong mỗi hộp là: 120x24=1880(gói). Nếu mỗi hộp có 160 gói kẹo thì cần số hộp là . 2880:160=18 (hộp). Đáp số : 18 hộp kẹo. Toán : (tiết 80) Chia cho số có 3 chữ số .(tiếp). I. Mục tiêu: - Giúp HS biêt thực hiện phép chia số có 5 chữ số cho số có 3 chữ số. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò A. Kiểm tra bài cũ: (4’) - Gọi HS chữa bài tập BT3,4 VBT. - GV nhận xét, ghi điểm . B. Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài. (1’) 2.HD HS chia. (30’) a) Trường hợp chia hết. 41535 :195 = ? GV giúp HS ước lượng: b) Trường hợp chia có dư. 80120 : 245 = ? c) Thực hành Bài 1: Đặt tính rồi tính : - GV nhận xét ghi điểm. Bài 2: Tìm x. - Gv gọi HS làm bài trên bảng lớp. GV nhận xét ghi điểm. 3. Củng cố dặn dò: (3’) - GV nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà làm bài tập *2 HS chữa bài. - Lớp nhận xét. * HS đặt tính rồi tính tương tự tiết trước. 41535 195 0253 213 585 000 HS làm tương tự *2 HS lên bảng làm bài, HS còn lại làm bài vào vở, đối chiếu kết quả nhận xét. * 2 HS lên bảng làm bài. a) X x 405 = 86265. X = 86265: 405; X = 213 b) 89658 : X = 293 X= 89658 : 293 X = 306

File đính kèm:

  • docGIAO AN lop 4TUAN 16.doc
Giáo án liên quan