Giáo án lớp 4 Tuần 15 Môn Chính tả: Cánh diều tuồi thơ (Tiếp)

HĐ1 Kiểm tra :5’

- Gọi 1 HS lên bảng đọc cho 3 HS viết : vất vả, tất tả, lấc cấc, lấc láo, ngất ngưỡng, khật khưỡng .

HĐ2. Hướng dẫn viết chính tả 15’

a) Tìm hiểu nội dung đoạn văn

- Gọi HS đọc đoạn văn trong SGK/146.

+ Cánh diều đẹp ntn ?

+ Cánh diều đem lại cho tuổi thơ niềm vui sướng ntn ?

b) Hướng dẫn viết từ khó

- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết chính tả.

c) Viết chính tả

d) Soát lỗi và chấm bài

HĐ3. Hướng dẫn làm bài tập 10’

* Bài 2

a) Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.

- Phát giấy và bút dạ cho nhóm 4 HS, nhóm nào làm xong trước dán phiếu lên bảng.

 

doc24 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 783 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 Tuần 15 Môn Chính tả: Cánh diều tuồi thơ (Tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
eo một trình tự hợp lí từ bao quát đến bộ phận. - Quan sát bằng nhiều giác quan : mắt, tai, tay ... - Tìm ra những đặc điểm riêng để phân biệt nó với các đồ vật cùng loại. - GV chốt ý theo SGV HĐ3. Ghi nhớ - Gọi HS đọc phần Ghi nhớ. - 3 em đọc, lớp đọc thầm. HĐ4. Luyện tập18’ - Gọi HS đọc yêu cầu. GV viết đề bài lên bảng lớp. - 1 em đọc đề. - Yêu cầu HS tự làm bài. GV đi giúp đỡ những HS gặp khó khăn. - Tự làm bài vào vở. - Gọi HS trình bày. GV sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho từng HS. - 3-5 HS trình bày dàn ý. - Khen ngợi những HS lập dàn ý chi tiết, đúng. CỦNG CỐ, DẶN DÒ :5’ - Nhận xét tiết học. - TUẦN 15: Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 Toán : CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ 0 I. MỤC TIÊU : Thực hiện được chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GV HS HĐ1 Kiểm tra - Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 70. -2HS thực hiện theo yêu cầu HĐ2. Phép chia 320 : 40 - GV viết lên bảng 320 : 40. Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép chia trên. - HS thực hiện và nêu cách tính của mình. - GV : đưa ra cách thuận tiện 320 : (10 x 4) - HS thực hiện tính 320 : (10 x 4) = 320 : 10 : 4 = 32 : 4 = 8 - Em có nhận xét gì về kết quả 320 : 40 và 32 : 4 ? - Hai phép tính có cùng kết quả là 8. - Em có nhận xét gì về các chữ số của 320 và 32, 40 và 4 ? - Nếu cùng xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 thì ta được 32 và 4. - GV kết luận : Vậy để thực hiện 320 : 40 ta chỉ việc xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 và 40 để được 32 và 4 rồi thực hiện phép chia 32 : 4. HĐ3. Phép chia 32000 : 400 Tiến hành tương tự như các bước trên -HS hoạt động theo hướng dẫn của GV - KL : Để thực hiện 32000 : 400 ta chỉ việc xóa đi 2 chữ số 0 ở tận cùng của 32000 và 400 để được 320 và 4 rồi thực hiện phép chia 320 : 4. - Vậy khi thực hiện chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 chúng ta có thể thực hiện ntn - ... ta có thể cùng xóa đi 1,2,3 ... chữ số 0 ở tận cùng của số chia và số bị chia rồi chia như thường. - Yêu cầu HS nhắc lại kết luận. - HS đọc kết luận trong SGK. HĐ4. Luyện tập thực hành * Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. * Bài 2a - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. Kết quả a) x = 640 b)x = 420 * Bài a - Yêu cầu HS tự làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. ĐS : a) 9 toa xe b) 6 toa xe CỦNG CỐ, DẶN DÒ TUẦN 15: Thứ ba ngày 8 tháng 12 năm 2009 Toán: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : Biết đặc tính và thực hiện phép chia số có 3 chữ số cho số có 2 chữ số ( chia hết, chia có dư) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GV HS HĐ1 Kiểm tra 5’ - Gọi 2 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tậpảơ VBT -2 HS thực hiện theo yêu cầu HĐ2. Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. 15’ a) Phép chia 672 : 21 - GV viết lên bảng 672 : 21. Yêu cầu HS thực hiện phép chia trên. 672 : 21 = 672 : (3 x 7) = (672 : 3) : 7 = 224 : 7 = 32 - Yêu cầu HS dựa vào cách đặt tính chia cho số có một chữ số để đặt tính 672 : 21. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp. - Hỏi : Phép chia 672 : 21 là phép chia có dư hay phép chia hết ? Vì sao ? - Là phép chia hết vì có số dư bằng 0. b) Phép chia 779 : 18 - GV viết lên bảng 779 : 18. Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp. - GV theo dõi HS làm bài, làm tương tự phần a. - HS nêu cách tính của mình. Kết quả 779 : 18 = 43 (dư 5). - Hỏi : Phép chia 779 : 18 là phép chia hết hay phép chia có dư ? - Là phép chia có số dư bằng 5. - Trong các phép chia có số dư, chúng ta phải chú ý điều gì ? - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. c) Tập ước lượng thương. + GV viết bảng các phép chia 75 : 23; + Để ước lượng thương của các phép chia được nhanh, chúng ta lấy hàng chục chia cho hàng chục + HS nhẩm để tìm thương sau đó kiểm tra lại. Ví dụ : Nhẩm 7 chia 2 được 3, vậy 75 chia 23 được 3; 23 nhân 3 bằng 69, 75 trừ 69 bằng 6, vậy thương cần tìm là 3. - GV viết bảng phép tính 75 : 17, yêu cầu HS nhẩm. - HS có thể nhẩm theo cách trên. 7 : 1 = 7; 7 x 17 = 119; 119 >75. - GV cho cả lớp tập ước lượng với các phép chia khác. Ví dụ 79 : 28; 81 : 19; 72 : 18 ... HĐ4. Luyện tập thực hành 15’ * Bài 1 - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em thực hiện một con tính. Lớp làm bài vào vở BT. * Bài 2 - Yêu cầu HS đọc đề và tự làm bài -HS làm bài vào vở. * Bài 3( HS khá - Giỏi) - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần. Lớp làm bài vào vở BT. a) x = 21 b) x = 47 - Nhận xét và cho điểm HS. CỦNG CỐ, DẶN DÒ 5’ - Yêu cầu HS về nhà làm bài ở VBT - Nhận xét tiết học. Bài sau : Chia cho số có hai chữ số (tt). TUẦN 15: Thứ tư ngày 9 tháng12 năm 2009 Toán: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I. MỤC TIÊU : Thực hiện được phép chia số có bốn chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GV HS HĐ1 Kiểm tra 5’ - Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 72. - 3 em thực hiện yêu cầu. HĐ2. Hướng dẫn thực hiện phép chia. a) Phép chia 8192 : 64. 6’ - GV viết lên bảng 8192 : 64. Yêu cầu HS thực hiện phép chia trên. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào giấy nháp. - Phép chia 8192 : 64 là phép chia có dư hay phép chia hết ? - Là phép chia hết. b) Phép chia 1154 : 62. 6’ - GV viết lên bảng 1154 : 62. Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp. - GV theo dõi HS làm bài, làm tương tự phần a. - HS nêu cách tính của mình. Kết quả 1154 : 62 = 18 (dư 38). - Hỏi : Phép chia 1154 : 62 là phép chia hết hay phép chia có dư ? - Là phép chia có số dư bằng 38. - Trong các phép chia có số dư, chúng ta phải chú ý điều gì ? - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. HĐ4. Luyện tập thực hành 15’ * Bài 1 - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - 4 HS lên bảng làm bài, Lớp làm bài vào vở BT. * Bài 2( HS khá-Giỏi) - Yêu cầu HS tự tóm tắt và làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. ĐS : 291 tá thừa 8 chiếc bút. * Bài 3( dòng b cho HS khá-Giỏi) - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS lên bảng làm bài, mỗi HS làm một phần. Lớp làm bài vào vở BT. a) x = 24 b) x = 53 - HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn, sau đó 2 HS vừa lên bảng nêu cách tìm x của mình. - HS nêu. CỦNG CỐ, DẶN DÒ 5’ - Yêu cầu HS về nhà làm bài tập ở VBT Bài sau : Luyện tập. TUẦN 15: Thứ năm ngày 10 tháng 12 năm 2009 Toán : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : Thực hiện được phép chia số có 3,4 chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GV HS HĐ1 Kiểm tra 5’ - Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 73. - 3 em thực hiện yêu cầu. HĐ2. Hướng dẫn luyện tập 30’ * Bài 1 - Yêu cầu HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em thực hiện một con tính. Lớp làm bài vào vở BT. - Chữa bài và cho điểm HS. * Bài 2( dòng a HS Giỏi) - Yêu cầu HS tự làm bài. - 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em thực hiện tính một biểu thức. Lớp làm bài vào vở BT. Kết quả : a) = 4662 b) = 601617 - Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng. - Nhận xét và cho điểm HS. - HS nhận xét, sau đó 2 HS ngồi cùng bàn đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau. * Bài 3( HS khá -Giỏi) - Gọi HS đọc đề bài. - 1 em đọc. - Mỗi chiếc xe đạp có mấy bánh ? ... có 2 bánh. - Yêu cầu HS làm bài. - 1 em lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. Tóm tắt 2 bánh : 1 xe 36 nan hoa : 1 bánh xe 5260 nan hoa : ... xe thừa ... nan hoa ? ĐS : 73 xe đạp thừa 4 nan hoa. - Nhận xét và cho điểm HS. CỦNG CỐ, DẶN DÒ 5’ - Yêu cầu HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. Bài sau : Chia cho số có hai chữ số (tt) TUẦN 15: Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 Toán: CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tt) I. MỤC TIÊU : Thực hiện được phép chia số có năm chữ số cho số có hai chữ số ( chia hết, chia có dư) II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : GV HS HĐ1 Kiểm tra - Gọi 3 HS lên bảng yêu cầu làm các bài tập hướng dẫn luyện tập thêm của tiết 74. - 3 em thực hiện yêu cầu. HĐ2. Hướng dẫn thực hiện phép chia. a) Phép chia 10150 : 43 - GV viết lên bảng 10150 : 43. Yêu cầu HS thực hiện phép chia trên. - 1 HS lên bảng làm, lớp làm bài vào giấy nháp. - Hỏi : Phép chia 10150 : 43 = 235 là phép chia có dư hay phép chia hết ? - Là phép chia hết. b) Phép chia 26345 : 35 - GV viết lên bảng 26345 : 35. Yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào giấy nháp. - GV theo dõi HS làm bài, làm tương tự phần a. - HS nêu cách tính của mình. Kết quả 26345 : 35 = 752 (dư 25). - Hỏi : Phép chia 26345 : 35 là phép chia hết hay phép chia có dư ? - Là phép chia có số dư bằng 25. - Trong các phép chia có số dư, chúng ta phải chú ý điều gì ? - Số dư luôn nhỏ hơn số chia. HĐ4. Luyện tập thực hành * Bài 1 - Yêu cầu HS đặt tính rồi tính. - 4 HS lên bảng làm bài, mỗi em thực hiện một con tính. Lớp làm bài vào vở BT. - Yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm của bạn. - HS nhận xét. * Bài 2( HS khá- Giỏi) - Gọi HS đọc đề bài. - 1 em đọc. - Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ? - Tính xem trung bình mỗi phút vận động viên đi được bao nhiêu mét ? - Yêu cầu HS làm bài. - 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. Tóm tắt 1 giờ 15 phút : 38km 400m 1 phút : ... m ? ĐS : 512m. - Nhận xét và cho điểm HS. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Yêu cầu HS về nhà làm bài tập hướng dẫn luyện tập thêm. - Nhận xét tiết học. Bài sau : Luyện tập. Thứ sáu ngày 11 tháng 12 năm 2009 TUẦN 15: Luyện viết : Văn hay chữ tốt I/ Mục tiêu : Nghe - Viết đúng bài chính tả , trình bày đúg đoạn văn trích. II/ Hoạt động dạy và hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Gọi Hs đọc đoạn : Từ Sáng sáng.. chữ tốt. - 1/ Cao Bá Quát quyết chí luyện viết như thế nào? - 2/ Nêu nôi dung của đoạn viết? - Gọi Hs nêu các từ khó viết - Gọi bài HS viết - Củng cố - Dặn dò - 3 HS đoc - HS nêu - Lớp nhận xét và bổ sung. - Luyện viết ở bảng con - Viết vào vơ - Chấm bài- chữa lỗi

File đính kèm:

  • docH113 Giao an Tuan 15.doc