Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học Trung Lộc

I. MỤC TIÊU: Giúp HS củng cố về:

 - Nhận biết số lượng và thứ tự các só trong phạm vi 5

 - Đọc, viết các số trong phạm vi 5

II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

a) GV vẽ hình:Gọi HS lên bảng làm bài 1, 2

 Lớp nhận xét chữa bài

 HS đọc kết quả

Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4 .

Theo giỏi chấm, chữa bài

 HS đọc thứ tự từ 1 đến 5 và ngược lại,

b) Trò chơi: Thi đua nhận biết các số lớp theo dõi nhận xét

GV ghi các số 1,2,3,4,5 (mỗi số trên 1 tấm bìa)

Đặt không theo thứ tự

Gọi 5 em HS lên mỗi em cầm 1 số đứng theo. vị trí 1 đến 5 lớp theo dõi nhận xét.

Tuyên dương nhóm xếp đúng, xếp nhanh

 

doc190 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 932 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 - Trường Tiểu học Trung Lộc, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
á . Nghỉ hè , chị Kha ra nhà bé Nga . B. Bài tập: 1. Nối: rổ thị cá khế quả trê 2.Điền Đ vào trước ô đúng, S vào trước ô sai: chú ngé gà ri kẻ cả ý nghĩ gồ gề cỏa khế nghã tư quà quê kì cọ C. Nghe viết: Đề thi thử ĐKCK 1 Môn Tiếng Việt 1 Họ và tên: ..................................................................:Lớp....... A. Đọc: - ia, ua, ưa, oi, ai, ôi, ơi, ui, ưi, uôi, ươi, ay, ây, eo, ao , au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, on, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng, uông, ương, ang, anh, inh, ênh, om, am, ăm, âm, ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, at, ăt, ât, ôt, ơt, et, êt, ut, ưt, it, iêt, uôt, ươt - vỉa hè, cua bể, ngựa gỗ, lời nói, bài vở, sôi nổi, mũi ngửi, nải chuối, múi bưởi, mây bay, kéo pháo, trầu cau, lưỡi rìu, kêu gọi, buổi chiều, yêu quý, chú cừu, hươu sao, con trăn, bận rộn, đơn giản, cuộn len, yêu mến, giữ gìn, vun xới, biển cả, yên ngựa, con lươn, con ong, bông súng, củ gừng, lưỡi xẻng, siêng năng, rau muống, phần thưởng , buôn làng, hiền lành, mái đình, bệnh viện, xóm làng, chăm làm, mâm cơm, tôm hùm, tem thư, tìm kiếm, âu yếm, cánh buồm, chuỗi cườm, quả ngọt, bài hát, mặt đất, củ cà rốt, thêm bớt, con vẹt, ngày tết, bút viết, nứt nẻ, ríu rít, lạnh buốt, vượt khó Gà mẹ dẫn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Đề thi thử ĐKCK 1 Môn Tiếng Việt 1 Họ và tên: ..................................................................:Lớp....... A . Đọc iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu, iên, yên, uôn, ươn, ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, eng, iêng ôm, ơm, em, êm, im, um, iêm, yêm, uôm, ươm, ot, at, ăt, ât nải chuối, múi bưởi, mây bay, phần thưởng , buôn làng, hiền lành, âu yếm, cánh buồm, chuỗi cườm, quả ngọt, bài hát, mặt đất, củ cà rốt, thêm bớt, con vẹt Gà mẹ dẫn gà con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. B. Viết 1. Điền iêu, yêu hay ươu vào chỗ ....... .......quý, h........bài, bầu r..........., con kh..........., đ.......hay, già.........., giới th..........., h...........sao 2. Nối: Cánh đồng rộng tưng bừng. Ngày hội um tùm. Bụi cây mênh mông. 3. Nghe viết: cái kéo, chú cừu, kêu gọi, kiến lửa, chuỗi cườm, ngày mai, siêng năng, bài hát, dũng cảm Bé rất yêu quý ngôi trường của mình. chuỗi cườm 2. Điền c , k hay qu vào chỗ........... cái .....éo, chú ......ừu, .....êu gọi, ....ả bưởi, .....iến lửa, xâu .....im, chuỗi .....ườm, gửi .....à, .....uộn vải, gõ ....ẻng 3.Điền ai hay ay vào chỗ........ bé g......., suối ch.........., mây b........., b........vở, s......sưa, d........bảo, m........khâu, t.......giỏi, tr......cây, ng......m..... 4. Điền ươn ,uôn hay iêng vào chỗ........ -Mẹ đi chợ về m.......... . -Đàn bò gặm cỏ trên s....... đồi. - Dù ai nói ngả nói ngh...... Lòng ta vẫn vững như k..........ba chân. 5 .Nối: siêng khó hiền cảm chịu năng dũng lành 6. Nối: Cánh đồng rộng tưng bừng. Ngày hội um tùm. Bụi cây mênh mông. 7. Nghe viết: Họ và tên: ..................................................................:Lớp....... Bài 1: Tính : 40 + 30 =..... 30 cm + 60 cm = ......... 60 - 30 =.... 90 cm - 40 cm =.......... 12 + 7 =.... 20 cm + 50 cm =.......... 18 - 6 =.... 70 cm - 60 cm =.......... Bài 2: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng: 13 A. 15 B. 17 C. 18 D. 19 5 ..... 18 A. 10 B. 11 C. 12 D. 13 6 ..... Bài 3: Điền dấu , = vào chỗ ........ 12 + 5 ..... 18 70 - 60 .......30 + 0 30 + 20 ... 40 50 + 30.......80 - 0 16 - 6 ...... 10 60 + 10.......60 - 10 Bài 4: Tính: 11+ 8 - 5 = 80 - 20 + 30= 17 - 6 + 8= Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ ......... 1, 3, 5, 7,......, 11, 13, 15. 2, 4,..., 8,......., 12, 14, 16. Bài 6: Trong vườn có 10 cây cam và 4 chơc cây chanh. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây? Bài giải ................................................................... ................................................................... .................................................................... Bài 7: Vẽ 3 điểm ở trong hình vuông. Vẽ 4 điểm ở ngoài hình vuông. Em yêu nhà em Ai ngày thường mắc lỗi Hàng xoan trước ngõ Tết đến chắc hơi buồn Hoa xao xuyến nở Ai được khen ngày thường Như mây từng chùm. Thì hôm nào cũng tết. Lá xanh, ruột đỏ, hạt đen Hoa vàng, lá biếc đố em quả gì? Trái gì có mắt có gai Màu vàng, vị ngọt hương bay ngát lừng? Hoa gì tên gọi dịu êm Nhớ bầu sữa mẹ nuôi em thuở nào? Tháp Bút cao vút, uy nghi bên Bờ Hồ. Hoa mướp vàng xuộm . Bướm kéo đến nườm nượp. Hà Nội có Hồ Gươm. Giữa hồ có Tháp Rùa. Mùa hè đi nghỉ mát ở Sa Pa thì thật là tuyệt. Quê Bác Hồ ở xã Kim Liên - huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An. Đất nước Việt Nam đẹp tuyệt vời. Đêm đã khuya , mẹ vẫn cặm cụi làm việc. Mùa xuân đến, trăm hoa khoe sắc. Sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt. Nha Trang mát nhờ gió biển. Đà Lạt mát nhờ khí hậu cao nguyên. Ngày Quốc khánh, trước Quảng trường Ba đình có duyệt binh . Nhà bà ngoại rộng rãi, thoáng mát. Trước sân, giàn mướp sai trĩu quả. Sau vườn, những khóm huệ trắng ngần, thoang thoảng thơm. LUYỆN ĐỌC (Ôn tập cuối học kỳ 2)¨ oen, oong, ooc, uyu, oet. uây, uyt, oăc, oao, oeo, uêch, uênh, oam, oăm xoèn xoẹt, nhoẻn miệng cười, xe goòng, xoong canh, đàn oóc - gan, quần soóc, loẹt xoẹt, khoét lỗ, ngúc ngoắc, lạ hoắc, nghêu ngoao, ngoằn ngoèo, nhồm nhoàm, sâu hoắm, mũi khoằm, khuỷu tay, khuấy bột, huýt sáo, xuýt xoa, nguệch ngoạc, huênh hoang, xuềnh xoàng, làm quen, quét nhà, sáng quắc, cong queo, lông quặm, quây quần, quả quýt, quềnh quàng Quả Sồi Nằm dưới mặt đất ẩm thấp, Quả Sồi ngước nhìn những cành cao trên Cây Sồi già và ao ước được nằm trên đó để tắm nắng, ngắm trăng sao, sông núi. Thế rồi , Quả Sồi nhờ Cây Sồi đưa nó lên cành cao. Cây Sồi bảo: - Hãy tự mọc rễ nhanh lên rồi cháu sẽ trở thành một cây cao như bác. Trăng của mỗi người Mẹ bảo trăng như lưỡi liềm Ông rằng : trăng tựa con thuyền cong mui Bà nhìn: như hạt cau rơi Cháu cười: quả chuối vàng tươi ngoài vườn. Mỗi sáng mai về Mỗi sáng mai về Cây bàng lá mượt Gió lo dậy trước Tre ngà lá thêu Tay gió vuốt ve Nghìn lá vỗ tay Mát rờn mặt nước Theo hơi gió nhịp Con sông thức tỉnh Trâu ơi! Buổi cày Uốn mình vươn vai Dậy mau cho kịp Giấc ngủ còn dính Đôi sừng cong lại Trên mi sương dài Như hai vầng trăng Hàng cây dâïy theo Ra chuồng chậm rãi Cây sấu lá nhiều Chẳng nói, chẳng rằng... Huy Cận Tháng Ba Ông Chớp múa gậy nhùng nhoàng Ông Sấm đánh trống ầm vang đất trời Chị Mây xoã tóc đua bơi Một vùng trời biếc bỗng rơi mưa rào. ...Tháng ba nao nức tháng ba Ông Sấm, ông Chớp đi xa đã về Chị Lúa đứng giữa đồng quê Bỗng đòng đòng trổ...vụng về uốn câu. Lê Thị Mây TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ ************* Bài thi viết chữ đẹp Tháng 5 Lớp 1B Năm học 2006 - 200 TRƯỜNG TH TRẦN PHÚ ************* Bài thi viết chữ đẹp Giữa kỳ 2 Lớp 1B Năm học 2006 - 2007 Thø 4 nµy 27 th¸ng 9 n¨m 2006 Gi¸o ¸n d¹y thĨ nghiƯm häc bdtx Hä vµ tªn : TrÇn ThÞ Mü Dung - Nhãm 1 TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI Nhận biết các vật xung quanh I. MỤC TIÊU: Giúp HS biết: - Nhận xét và mô tả được 1 số vật xung quanh - Hiểu được mắt mũi, tai, tay, lưỡi, da, là các bộ phận giúp chúng ta nhận biết được các vật xung quanh. - Có ý thức bảo vệ và giữ gìn các bộ phận đó của cơ thể II. ĐỒ DÙNG: Hình vẽ SGK và một số đồ vật thật. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giới thiệu bài: HS chơi trò chơi: nhận biết các vật xung quanh (Theo HD SGV) * Hoạt động 1: Quan sát hình SGK và mật mẫu B1: Chia nhóm: HS quan sát về màu sắc, mùi vị hình dạng, nóng lạnh, nhẵn, sùi.. của các vật xung quanh B2: Tập hợp HS nói cho nhau nghe về các vật đó trước lớp HS khác bổ sung GV kÕt luËn H§1 * Hoạt động 2: Thảo luận theo nhóm nhỏ (N2) MT: biết vai trò của các giác quan trong việc nhận biết vật xung quanh. B1: Hướng dẫn đặt câu hái thảo luận Nhê ®©u mµ b¹n biÕt mµu s¾c cđa c¸c vËt? Nhê ®©u mµ b¹n biÕt h×nh d¸ng cđa c¸c vËt? Nhê ®©u mµ b¹n biÕt mïi vÞ cđa c¸c vËt? Nhê ®©u mµ b¹n biÕt ®­ỵc vÞ cđa thøc ¨n? Nhê ®©u mµ b¹n biÕt lµ vËt ®ã cøng hay mỊm, sÇn sïi hay mÞn mµng, nãng hay l¹nh....? B2: HS nêu câu KQ đã thảo luận Chỉ định bạn ở nhóm khác trả lời GV kÕt luËn H§2 * Hoạt động 3: Thảo luận c¶ lớp theo câu hái gợi y:ù §iỊu g× sÏ x¶y ra nÕu m¾t cđa chĩng ta bÞ háng? §iỊu g× sÏ x¶y ra nÕu tai cđa chĩng ta bÞ ®iÕc? §iỊu g× sÏ x¶y ra nÕu mịi, l­ìi, da cđa chĩng ta bÞ mÊt hÕt c¶m gi¸c? Kết luận: GV nêu kết luận :Nhê cã m¾t, mịi, tai, l­ìi, dÇm chĩng ta nhËn biÕt ®­ỵc mäi vËt xung quanh. NÕu 1 trong nh÷ng c¸c gi¸c quan ®ã bÞ háng chĩng ta sÏ kh«ng thĨ biÕt ®­ỵc ®Çy ®đ vỊ c¸c vËt xung quanh. V× vËy chĩng ta cÇn b¶o vƯ gi÷ g×n an toµn cho c¸c gi¸c quan cđa c¬ thĨ. Cđng cè Ch¬i trß ch¬i ChØ nhanh c¸c gi¸c quan: M¾t, mịi , l­ìi, tai GV h« HS chØ nhanh ®ĩng DỈn dß: Giữ gìn bảo vệ các giác quan của cơ thể

File đính kèm:

  • docgiao an(5).doc