Giáo án Lớp 4 - Tiếng Mông: Jăngx4: Plâuz Cheix

. Kiến thức :

 - Cung cấp cho HSSV một số từ ngữ nhằm giúp HSSV biết giao tiếp như hỏi và trả lời về thời gian như : nói về thời tiết các mùa trong năm.

2. Kĩ năng :

 - Rèn cho HSSV kĩ năng nghe và nói tiếng Mông.

3. Thái độ :

 

doc4 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Tiếng Mông: Jăngx4: Plâuz Cheix, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 22/10/2012 Ngày giảng :24/10/2012 JĂNGX 4: PLÂUZ CHEIX I. Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Cung cấp cho HSSV một số từ ngữ nhằm giúp HSSV biết giao tiếp như hỏi và trả lời về thời gian như : nói về thời tiết các mùa trong năm. 2. Kĩ năng : - Rèn cho HSSV kĩ năng nghe và nói tiếng Mông. 3. Thái độ : - Có thái độ tôn trọng bản sắc văn hóa dân tộc Mông, gần gũi chia sẻ, yêu quý nền văn hóa Mông. Biết yêu quí thiên nhiên và quê hương làng bản. II. Phương tiện giảng dạy : - Giáo án, tài liệu bồi dưỡng tiếng Mông, một số tranh ảnh liên quan đến hoạt động sản xuất và sinh hoạt của người Mông. III. Các hoạt động dạy học : 1. Ổn định tổ chức : 2. Kiểm tra đầu giờ : - Hãy nói thứ tự các con giáp trong một năm? 3. Bài mới : Tiết 1 Hoạt động của thầy Hoạt động của HSSV A. Từ ngữ: ( Tưx lul) Gv giới thiệu từ mới Gv yêu cầu HSSV đọc từ mới. Gv theo dõi chỉnh sửa B. Đọc bài khóa: ( Nhênhv jăngx) 1. Tìm từ khó: - Gv đọc phần hội thoại, HSSV theo dõi và tìm từ khó: đraox tsuôs, blôngx njuôz, đơưz pâus, grâuk taox, blêx, langx nzas, nao njiv. - GV bổ sung từ khó và đọc từ khó - GV hướng dẫn HSSV đọc từ khó - GV y/c một số HSSV đọc từ khó - GV theo dõi và chỉnh sửa - GV đọc lại từ khó cho HSSV nghe 2. Đọc bài khoá - GV đọc trước 1 lần - GV đọc y/c HSSV đọc theo - Y/c HSSV khá đọc - HSSV đọc cá nhân - GV theo dõi và uốn nắn, chỉnh sửa - HSSV chú ý nghe gv đọc từ mới. - HSSV đọc từ mới ( lớp, cá nhân từ 15-20 HSSV đọc) - HSSV nghe - HSSV tìm từ khó - HSSV chú ý lắng nghe - Từ 1-5 HSSV đọc từ khó - HSSV lắng nghe và đọc thầm theo GV - HSSV chú ý lắng nghe - HSSV đọc theo GV - 1-2 HSSV khá đọc trước - 4-6 HSSV đọc bài Tiết 2 3. Dịch bài khoá: - GV y/c một HSSV đọc lại bài khoá. - HSSV làm việc theo nhóm, dịch bài khoá (t/g 10 phút) - Y/c 1-2 nhóm báo cáo kết quả làm việc nhóm. - Nhóm khác theo dõi và nhận xét, bổ sung - GV trình chiếu bản dịch chuẩn để HSSV đối chiếu. C. Greik lul kâur (Mẫu câu:) - Gv giới thiệu mẫu câu. + Cheix ntux yaz, sur sao, đraox tsuôs, ntông jôngr hlangr plôngx njuôz xaz/ Mùa xuân đến, thời tiết ấm áp, cây cối đâm trồi nảy lộc xanh ngát. + Cheix ntux sur, yangr ntux cuz têk uô cuz/ Mùa hè, trời nắng nóng. + Cheix ntux langx, ntux langx nzas./ Mùa thu, tiết trời mát mẻ. - 1 HSSV khá đọc lại bài khoá - HSSV làm việc theo nhóm, dịch bài khoá. - Đại diện nhóm báo cáo kết quả làm việc - Các nhóm nhận xét - HSSV chú ý và chỉnh sửa bản dịch của nhóm mình. - HSSV theo dõi + Ntux tsâux, ntux nao njiv./ Mùa đông, tiết trời lạnh giá. - Y/c 1-2 HSSV đọc, nói theo mẫu câu. - 4 HSSV lần lượt, mỗi người nói một câu theo mẫu. - Y/c HSSV đặt câu hỏi cho mẫu câu - GV gợi ý: + Cách 1: Đặt câu chung cho mẫu câu của cả bốn mùa + Cách 2: Đặt câu hỏi cho câu mẫu của từng mùa cụ thể. - Y/c từng cặp HSSV, một người hỏi, một người trả lời và ngược lại. - GV theo dõi chỉnh sửa, uốn nắn cho HSSV. - HSSV đọc và nói theo mẫu câu - HSSV thực hiện nói theo mẫu câu - HSSV đặt câu hỏi cho mẫu câu lên bảng. - Từng cặp HSSV thực hiện hỏi và trả lời lời theo mẫu câu. Tiết 3 D: Cxaoz shix (Luyện tập). Bài 1: - Y/c HSSV nêu yêu cầu của bài. - Y/c HSSV trả lời câu hỏi. - Gv theo dõi, hướng dẫn. -Gv nhận xét và sửa sai Bài 2. - Gv yêu cầu HSSV nêu yêu cầu của bài tập. - Gv cho mẫu câu: Kâur (mẫu) - Cây cối xanh ngát. - HSSV làm bài tập. - Gv theo dõi hướng dẫn. - Gv nhận xét, chỉnh sửa bài của HSSV. Bài 3: - Y/c HSSV nêu y/cầu của bài. - HSSV lên bảng làm bài tập. - HSSV nêu yêu cầu của bài - HSSV trả lời câu hỏi theo nội dung trong bài khoá. - HSSV nêu yêu cầu của bài tập. - HSSV làm bài tập và lên bảng thực hiện. - Nhận xét bài tập của bạn. - HSSV theo dõi và chỉnh sửa bài tập của mình trong vở theo bài chữa. - HSSV nêu y/cầu của bài - HSSV làm bài tập và lên bảng thực hiện. - HSSV khác nhận xét. - Gv nhận xét chỉnh sửa. - Nhận xét bài tập của bạn. - HSSV theo dõi và chỉnh sửa bài tập của mình trong vở theo bài chữa. IV. Củng cố - dặn dò : - Qua bài hv biết giao tiếp hỏi trả lời về chủ đề thời gian như nói về cảnh vật, thời tiết các mùa trong năm. - Về nhà ôn lại bài cũ và chuẩn bị bài mới _________________________________________________

File đính kèm:

  • docGiao an tieng Mong.doc