Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 32: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên

I- Mục tiêu :

nhân với các số có không quá 3 chữ số tích không quá 6 chữ số , phép chia các số tự nhiên có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số . Biết so sánh các số tự nhiên .

-Giải các bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia số tự nhiên .

II - Đồ dùng dạy học .

-Bảng phụ , vở toán .

III Hoat động dạy học .

 

doc19 trang | Chia sẻ: badger15 | Lượt xem: 967 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Tuần 32: Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
mình đặt - Nhận xét, khen ngợi HS đặt câu đúng, hay. III- Củng cố - dặn dò: (2p’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ và đặt 3 câu có dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân Thứ năm ngày 25 tháng 4 năm 2013. TOÁN: ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về : -Thực hiện so sánh,rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số , xếp thứ tự các phân số . II - Đồ dùng dạy học . -Bảng phụ vẽ hình bài 1, vở toán . III Hoat động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt đông học A Kiểm tra bài cũ : (5p’) -Gọi HS chữa bài luyện thêm -Nhận xét cho điểm . B Bài mới : (33p’) 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1(166) -Gvyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS làm miệng *Bài 3 chọn 3 ý(167) - GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu -Cho HS tự làm bài –HS chữa bài . -GV nhận xét . *Bài 4 a,b (167) -Gọi HS đọc đề nêu cách làm . -Cho HS làm bài . -Chữa bài . *Bài 5 (167) -Gọi HS nêu yêu cầu . -HD HS so sánh PS với 1 và xếp ... -Chữa bài . C Củng cố Dặn dò : (2p’) -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau -HS chữa bài . -HS nhận xét . -HS làm việc cá nhân . -HS nghe và trả lời câu hỏi : Khoanh vào chữ D -hình 4 -2HS làm bảng .-HS lớp làm vở . VD -3HS làm bảng ; HS lớp làm vở . -HS theo dõi chữa bài và tự kiểm tra bài . -HS cùng làm theo HD -HS làm vở . KQ : TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I- Mục tiêu : - Nhận biết đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn BT1 . - Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hình BT2, hoạt động của con vật BT3. - Yêu cầu sử dụng từ ngữ, hình ảnh miêu tả làm nổi bật con vật định tả. II - Đồ dùng dạy học . - Giấy khổ to và bút dạ. - HS chuẩn bị tranh, ảnh về con vật mà em yêu thích. III Hoạt động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: (5p’) - Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn miêu tả các bộ phận của con gà trống. - 3 HS thực hiện yêu cầu. - Nhận xét, cho điểm từng HS. II- Dạy học bài mới: (33p’) 1- Giới thiệu bài. 2- Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi. - Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp, với câu hỏi b,c các em có thể viết ra giấy để trả lời. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, cùng trả lời câu hỏi. - Gọi HS phát biểu ý kiến. GV ghi nhanh từng đoạn và nội dung chính lên bảng. - Tiếp nối nhau phát biểu. + Bài văn trên có mấy đoạn, em hãy nêu nội dung chính của từng đoạn? + GV chia đoạn: 6 đoạn - GV hỏi: - HS trả lời: + Tác giả cú ý đến những đặc điểm nào khi miêu tả hình dáng bên ngoài của con tê tê? + Các đặc điểm ngoại hình của tê tê được tác giả miêu tả là: bộ vẩy, miệng, hàm, lưỡi và bốn chân. Tác giả chú ý miêu tả bộ vảy của con tê tê vì đây là nét rất khác biệt của nó so với con vật khác. Tác giả đã so sánh: giông vảy cá gáy, nhưng cứng và dày hơn nhiều, như một bộ giáp sắt. + Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan sát hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn lọc được nhiều đặc điểm lý thú? HS tỡm chi tiết trong SGK trả lời. Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS viết bài ra giấy, cả lớp làm bài vào vở. * Chữa bài tập: - Nhận xét, chữa bài - Gọi HS dán bài lên bảng. Đọc đoạn văn. GV cùng HS cả lớp nhận xét, sửa chữa thật kĩ các lỗi ngữ pháp, dùng từ, cách diễn đạt cho từng HS. - Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu. - Gọi HS dưới lớp đọc đoạn văn của mình. - 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình - Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu. Bài 3 - GV tổ chức cho HS làm bài tập 3 tương tự như cách tổ chức làm bài tập 2. III- Củng cố - dặn dò: (2p’) - Nhận xét tiét học. - Dặn HS về nhà hoàn thành 2 đoạn văn vào vở. TIẾNG VIỆT: MỞ RỘNG VỐN TỪ: DŨNG CẢM I. Mục tiờu Gip HS hệ thống hoỏ ,mở rộng vốn từ ngữ núi về dũng cảm thông qua một số bài tập Viết đoạn văn ngắn tả con vật. II. Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1 Xếp các từ dưới đây thành hai nhóm rồi ghi vào chỗ trống: hèn hạ ,hèn mạt ,trung hậu ,hiếu thảo ,nhát gan ,nhát ,nhút nhát ,lễ phép ,cần cù , chăm chỉ , đoàn kết ,thân thương ,quý mến . Các từ trái nghĩa với từ dũng cảm. Các từ khác. M:Hèn nhát M: ngăn nắp, Bài 2: xếp các thành ngữ dưới đây thành 2 nhóm , gan vàng dạ sắt ,vào sinh ra tử , đồng sức đồng lũng ,việc nhỏ nghĩa lớn , máu chảy ruột mềm , môi hở răng lạnh , trên kính dưới nhường ,thức khuya dậy sớm ,cày sâu cuốc bẫm ,một nắng hai sương. Bài 3: Tả một con vật nuôi mà em thích Củng cố dặn dò GV nhận xét tiết học. _ HS tự làm bài sau đó chữa bài. _ HS tự làm bài sau đó chữa bài _ 1 HS lên bảng chữa bài - HS viết bài . _ HS đọc bài trước lớp .Cả lớp và GV nhận xét. Thứ sáu ngày 26 tháng 4 năm 2013 TOÁN: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về : -Phép cộng , phép trừ phân số . -Tìm thành phần chưa biết của phép tính cộng trừ phân số . -Giải các bài toán liên quan đến tìm giá trị phân số của một số . II - Đồ dùng dạy học . -Bảng phụ , vở toán . III Hoat động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt đông học A Kiểm tra bài cũ : (5p’) -Gọi HS chữa bài 4 (167) -Nhận xét cho điểm . B Bài mới : (33p’) 1 – Giới thiệu bài : Ghi bảng . 2- HD HS ôn tập : *Bài 1(167) -Gv yêu cầu HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS làm bài tập –Nêu cách cộng trừ phân số ...GV chữa bài *Bài 2 (167) -GV cho HS nêu yêu cầu của bài -Cho HS tự làm bài rồi chữa bài . *Bài 3 (167) - GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu -Cho HS tự làm bài –HS chữa bài . -GV nhận xét . C Củng cố Dặn dò : (2p’) -Nhận xét giờ học . -Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau BTVN : 5(167) -HS chữa bài . -HS nhận xét . -HS làm bài . -HS nghe và trả lời câu hỏi : -HS theo dõi bài chữa của GV và đổi vở kiểm tra bài của bạn . -HS làm bài . -3HS làm bảng -HS lớp làm vở . -HS giải thích cách tìm X của mình . TẬP LÀM VĂN LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT I- Mục tiêu : - Củng cố kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành BT1. - Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật mà HS đã miêu tả hình dáng và hoạt động để hoàn thành bài văn miêu tả con vật BT2,3. II - Đồ dùng dạy học . - Giấy khổ to và bút dạ III Hoạt động dạy học . Hoạt động dạy Hoạt động học I- Kiểm tra bài cũ: (5p’) - Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con vật, đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật. - Nhận xét, cho điểm từng HS. - 4 HS thực hiện yêu cầu. II- Dạy học bài mới: (33p’) 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. -Hỏi: Thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp, kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng. - 4 HS tiếp nối nhau phát biểu. + Mở bài trực tiếp là giới thiệu luôn con vật định tả. + Mở bài gián tiếp là nói chuyện khác rồi mới dẫn đến con vật định tả. + Kết bài mở rộng: Nói lợi ích và tình cảm của mình với con vật. - Yêu cầu HS làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và làm bài. - Gọi HS phát biểu - Tiếp nối nhau trả lời câu hỏi + Hãy xác định đoạn mở bài và kết bài trong bài văn Chim công múa? + Đoạn mở bài, kết bài mà em vừa tìm được giống kiểu mở bài, kết bài nào đã học? + Đây là kiểu mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng. + Để biến đổi mở bài và kết bài trên thành mở bài trực tiếp và kết bài không mở rộng em chọn những câu văn nào? - HS nêu Bài 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trước lớp. - Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS làm bài vào giấy khổ to, HS dưới lớp làm vào vở. * Chữa bài tập: - Đọc bài, nhận xét bài của bạn. - Gọi HS làm bài tập vào giấy khổ to dán bài lên bảng. Đọc bài, GV cùng HS nhận xét, sửa chữa cho từng em. - Nhận xét, cho điểm từng HS viết đạt yêu cầu. - Gọi HS dưới lớp đọc đoạn mở bài. - 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bài của mình. - Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu. III- Củng cố - dặn dò: (2p’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà viết lại hoàn chỉnh bài văn miêu tả con vật. Tiết 7 TIẾNG VIỆT ÔN LUYỆN Mục tiêu: Ôn tập củng cố kiến thức đã học Hoạt động dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài 1: Gạch chân dưới các danh từ có trong đoạn văn sau: “ Nắng rạng trên công trường. Màu xanh mơn mởn của lúa óng bên cạnh màu xanh mực của những đám cói cao. Đó đây, những mỏi ngói của nhà hội trường, nhà ăn, nhà máy nghiền cói,... nở nụ cười tươi” Bài 2: Tìm từ không thuộc nhóm và đặt tên cho nhóm: Giáo viên, anh em ruột , bác bảo vệ, hiệu trưởng, cô giáo, thầy giáo, dàn giáo, học sinh, sinh học, bạn bè, lớp trưởng, các em lớp dưới. Bài 3: Xác định chủ ngữ, vị ngữ , trạng ngữ trong mỗi câu dưới đây: Khi một ngày mới bắt đầu, tất cả trẻ em trên thế giới đều cắp sách tới trường. Ỏ mảnh đất ấy, những ngày chợ phiên, dì tôi lại mua cho vài cái bánh rợm. Do học hành chăm chỉ, chị tôi luôn đứng đầu lớp suốt cả năm học. Bài 4: Em hãy tả một loài hoa có màu sắc hoặc hình dáng đặc biệt. - HS tự làm bài sau đó chữa bài. - HS làm bài vào vở, 1 HS trình bày bài trước lớp. - 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào vở. - HS viết bài vảo vở, GV thu vở chấm bài. HĐTT SINH HOẠT CUỐI TUẦN I. Mục tiêu : - Đánh giá các hoạt động tuần qua. - Triển khai kế hoạch tuần tới . II. Nội dung: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt. - GV nhận xét chung . - Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc HĐ2: Nhiệm vụ tuần tới - Đăng kí tiết học tốt, sinh hoạt kỉ niệm ngày 30/4. - Kiểm tra các tính chất về phân số . - Giúp các bạn yếu làm tính nhân, chia phân số và tập làm dàn bài . - Phân công trực nhật tuần 33 HĐ3: Sinh hoạt - Tham quan phòng truyền thống của trường . - Các tổ trưởng lần lượt nhận xét các hoạt động tuần qua của tổ - Lớp nhận xét, bổ sung. - Lắng nghe - Lớp trưởng và tổ trưởng kiểm tra - HĐ cả lớp - BCH chi đội kiểm tra

File đính kèm:

  • docT32.doc