Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 2

.Mục tiêu:

- Giúp học sinh ôn lại quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.

- Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số.

- Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác

II.Đồ dùng dạy – học:

 - GV: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. bảng gài, các thẻ số

- HS: Sgk, vở toán, các thẻ số

 

doc8 trang | Chia sẻ: vjt.coi9x | Lượt xem: 924 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 4 - Môn Toán - Tuần 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Hình thành kiến thức mới: (34 phút ) Số có 6 chữ số 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn 10 nghìn = 1 chục nghìn b. Hàng trăm nghìn 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn 1 trăm nghìn viết là 100 000 c. Viết và đọc số có 6 chữ số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị 100000 100 1 100000 10000 100 1 100000 10000 1000 100 1 100000 10000 1000 100 10 1 4 3 2 5 1 6 d. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Viết theo mẫu Bài 3: Đọc các số sau: 96315, 796315, 106315, 106 827 Bài 4: Viết các số sau a.Sáu mươi ba nghìn một trăm mười lăm b.Bảy trăm hai mươi ban nghìn chín trăm ba mươi sáu. 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Đọc yêu cầu H: Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề ( 4 em ) G: Lắng nghe, uốn nắn, chốt lại ý đúng ( Bảng phụ ) G: Giới thiệu H: Quan sát, lắng nghe - Luyện viết số 100 000 trên giấy nháp. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Quan sát bảng có viết các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn G: Gắn các thẻ số 100 000, 10 000, 1 000,lên các cột tương ứng trên bảng H: Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn,GV gắn KQ đếm xuống các cột ở cuối bảng. - Tiếp tục lập vài số như vậy( 4 em ) H: Lên bảng viết và đọc số( vài em) G: Viết số( 432516) HS lấy các thẻ số gắn vào các cột tương ứng trên bảng H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Phân tích mẫu( Bảng phụ) H: Nêu miệng kết quả cần điền vào ô trống (3 em) H+G: Chữa bài, đánh giá 2H: Đọc lại số vừa điền (523453) G: Nêu yêu cầu, H: Quan sát kĩ ( bảng phụ) H: Làm bài vào phiếu HT - Các nhóm trình bày kết quả H+G: Chữa bài, đánh giá H: Đọc các số( cá nhân ) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Viết các số vào vở( cả lớp ) 1 HS lên bảng viết H+G: Nhận xét, đánh giá G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 4c,d, ở nhà Tiết 7: Luyện tập I.Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện viết và đọc số có tới sáu chữ số (cả các trường hợp có các chữ số 0). - HS ôn lại các hàng vừa học, quan hệ giữa đơn vị 2 hàng liền kề. - Giúp HS biết tính toán bài toán có 6 chữ số II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 4c, d B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Luyện tập: ( 34 phút ) a.Ôn lại hàng b. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2: Đọc các số sau: 2453; 65243; 762543; 53620 Bài 3: Viết các số sau a.Bốn nghìn ba trăm b.Hai mươi bốn nghìn ba trăm mười sáu c. Hai mươi sáu nghìn ba trăm linh một. Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ . a.300 000; 400 000; 500 000; ; b.350 000; 360 000; 370 000; ; c. 399 000; 399 100; 399 200; ; 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Cho HS ôn lại các hàng đã học, quan hệ giữa đơn vị hai hàng liền kề. G: Viết 825713 H: Xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào. - Đọc các số:850 203; 820 004; 800 007; 832 010; H: Đọc yêu cầu H: Làm bài vào phiếu học nhóm - Các nhóm trình bày bài của mình G: Chữa bài. G: Nêu yêu cầu H: Đọc số ( nối tiép) - Xác định hàng ứng với chữ số 5 của từng số đã cho. H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Viết các số vào vở - Nêu miệng kết quả( 3 em) H+G: Nhận xét, bổ sung H: Quan sát, chỉ ra được qui luật viết tiếp các số trong từng dãy số. - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 3d, e, g và bài 4d, e ở nhà Tiết 8: Hàng và lớp I.Mục tiêu: Giúp học sinh nhận biết được: - Lớp đơn vị gồm 3 hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm; lớp nghìn gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn. - Vị trí của từng chữ số theo hàng và theo lớp. - Giá trị của từng chữ số theo vị trí của chữ số đó ở từng hàng, từng lớp. II.Đồ dùng dạy – học: - G: Bảng viết các hàng từ đơn vị đến 100 000 (trang 8), bảng phụ ghi nội dung bài tập 1, 2. - H: Sgk, vở toán. III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 3d,e,g B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 34 phút ) a. Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn - Lớp ĐV gồm có 3 hàng: hàng ĐV, hàng chục, hàng trăm. - Lớp nghìn gồm có 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn b. Thực hành Bài 1: Viết theo mẫu Bài 2a: Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào? lớp nào? 46 307; 56 032; 123 517; 305 804; Bài 3: Viết mỗi số sau thành tổng Mẫu: 52314 = 50000 + 2000 + 300 +10 +4 503 060; 83 760; 176 091 Bài 4: Viết số biết số đó gồm a.5 nghìn bảy trăm 3 chục 5 đơn vị b.3 nghìn bốn trăm và 2 đơn vị 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC H: Nêu tên các hàng đã học rồi sáp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn G: Giới thiệu: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị. Hàng trăm nghìn, hàng chục nghìn, hàng nghìn hợp thành lớp nghìn. H: Quan sát, nhận biết rõ hơn về hàng và lớp ( Bảng phụ) G: Lưu ý HS khi viết các số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn.( từ phải sang trái) H: Đọc thứ tự các hàng từ đơn vị đến trăm nghìn.( vài em) G: Nêu yêu cầu H: Trao đổi cặp, thực hiện BT( bảng phụ) H+G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Đọc các số( nối tiếp) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H:Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 2b và bài 5 ở nhà Tiết 9: So sánh các số có nhiều chữ số I.Mục tiêu: Giúp học sinh: - Nhận biết các dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số. - Củng cố cách tìm số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm các số. - Xác định được số lớn nhất, số bé nhất có 3 chữ số; số lớn nhất, số bé nhất có 6 chữ số. II.Đồ dùng dạy – học: - G: SGK - H: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 3 phút ) - Bài 5 trang12 SGK B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 34 phút ) a. So sánh các số có nhiều chữ số * So sánh số 99578 và 100 000 - Căn cứ vào số chữ số để so sánh 99578 < 100 000 *So sánh số 693 251 và 693 500 - So sánh 2 số có cùng số chữ số bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái, nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số ởhàng tiếp theo. b. Thực hành Bài 1: ( > = < ) ? 9999 10 000 99 999 10 000 726 585 557 652 Bài 2a: Tìm số lớn nhất trong các số sau:59876; 651321; 499873; 902011 Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 2467; 28092; 943 567; 932 018 Bài 4: a.Số lớn nhất có 3 chữ số là số nào? b.Số bé nhất có ba chữ số là số nào? 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 2 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu H: So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống. -HS giải thích rõ vì sao chọn dấu < ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách so sánh. G: Nêu yêu cầu H: So sánh 2 số, chọn dấu thích hợp điền vào chỗ trống. -HS giải thích rõ vì sao chọn dấu < ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại cách so sánh. G: Nêu yêu cầu H: Nhắc lại cách so sánh 2 số ( 2 em ) H: Làm bài vào vở, nêu miệng kết quả H+G: Chữa bài, nhận xét, đánh giá. G: Nêu yêu cầu H: Làm bài( nhóm nhỏ) - Đại diện các nhóm nêu kết quả ( 2 em) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H:Đọc kết quả trước lớp( 2 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 4c,d ở nhà Tiết 10: Triệu và lớp triệu I.Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết về hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. -Nhận biết được thứ tự các số có nhiều chữ số đến lớp triệu. -Củng cố thêm về lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu. II.Đồ dùng dạy – học: G: Bảng phụ ghi bài tập 4 HS: SGK III.Các hoạt động dạy – học: Nội dung Cách thức tiến hành A.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút ) - Bài 4c,d trang13 SGK - Lớp ĐV gồm những hàng nào? - Lớp nghìn gồm những hàng nào? B.Dạy bài mới: 1. Giới thiệu bài: (1 phút) 2. Hình thành kiến thức mới: ( 32 phút ) a. Giới thiệu lớp triệu - triệu, chục triệu, trăm triệu - Mười trăm nghìn gọi là một triệu Viết là: 1000 000 Tương tự: 10 000 000 100 000 000 b. Thực hành Bài 1: Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu Bài 2a: Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu) 1 chục triệu 2 chục triệu 10 000 000 20 000 000 5 chục triệu 6 chục triệu . . Bài 3: Viết các số sau và chi biết mỗi số có bao nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số 0 Mười lăm nghìn ; Ba trăm năm mươi Bài 4: Viết theo mẫu 3. Củng cố, dặn dò: (2 phút) H: Lên bảng thực hiện( 4 em) H+G: Nhận xét, đánh giá. G: Giới thiệu qua KTBC G: Nêu yêu cầu H: Viết các số: một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn -HS đếm xem số một triệu có mấy chữ số0 - HS chỉ ra được lớp triệu gồm 3 hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu. H+G: Nhận xét, bổ sung, chốt lại H: Nêu lại các hàng, các lớp từ bé đến lớn. G: Nêu yêu cầu H: Đếm nối tiếp ( 2 lượt) H+G: Chữa bài, nhận xét, bổ sung G: Nêu yêu cầu H: Làm bài vào vở và đọc kết quả. H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. H: Nêu yêu cầu bài tập - Viết vào vở ( cả lớp ) - Đọc kết quả trước lớp( 3 em ) H+G: Nhận xét, bổ sung, đánh giá. G: Nêu yêu cầu bài tập H: Phân tích mẫu H:Viết số vào bảng phụ theo HD của GV. H+G: Nhận xét, bổ sung. G: Nhận xét chung giờ học, H: Nhắc lại KT cần ghi nhớ. H: Làm bài 4c,d ở nhà

File đính kèm:

  • docGiao an Toan 4 tuan 2.doc
Giáo án liên quan