Giáo án lớp 4 môn Toán - Nguyễn Thị Chỉnh - Trường Tiểu học Đông Hưng số 2

:I-MỤC TIÊU:

- Giúp HS ôn tập về :

- Cách đọc viết các số đến 100 000 .

- Phân tích cấu tạo số .

II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC .

 Bảng ép, bút dạ .

III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC .

1. Ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng .(12-15)

 a / GV viết số 83 251, HS đọc số này, nêu rõ chữ số hàng đơn vị, chữ số hàng chục, chữ số hàng trăm , chữ số hàng nghìn , hàng chục nghìn .

 b / Tương tự như vậy với các số : 83 001 , 80 201, 80 0001 .

 c / GV cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề .

 d / GV cho một vài HS nêu :

- Các số tròn chục

- Các số tròn trăm

- Các số tròn nghìn

- Các số tròn chục nghìn .

2. Luyện tập (17-20)

 

doc91 trang | Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 733 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 4 môn Toán - Nguyễn Thị Chỉnh - Trường Tiểu học Đông Hưng số 2, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ò(1’) : - Nhận xét tiết học . Toán Luyện tập chung i - mục tiêu . - Củng cố về nhân, chia số có nhiều chữ số. - Tìm thành phần chưa biết của phép tính. - Giải toán có lời văn, toán về biểu đồ. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con, phiếu học tập. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ(3-5’) - HS tính : 39870 : 123 - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới(30’) . 1. Giới thiệu bài(1’). 2. Luyện tập(30’) Bài tập 1 : - HS nêu cầu, làm bài vào phiếu học tập. - HS trình bày kết quả. - Nhận xét. Kết luận. Bài tập 2 - HS nêu yêu cầu . - HS làm bảng con, mỗi nhóm 1 phép tính. - HS trình bày bài và nêu các bước tính . - Nhận xét thống nhất kết quả. Bài tập 3 : - HS nêu yêu cầu. - HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Bài giải : Số bộ đồ dùng nhận về là : 40 x 468 = 18720 ( bộ ) Số bộ đồ dùng mỗi trường nhận: 18720 : 156 = 120 ( bộ ) Đáp số : 120 bộ Bài tập 4:(Dành cho lớp 4A) - HS nêu yêu cầu. HS quan sát biểu đồ SGK, làm bài. - HS trình bày bài. - Nhận xét, chữa bài. Số sách tuần 1 bán ít hơn tuần 4 : 5500 - 4500 = 1000 ( cuốn ) Số sách tuần 2 bán nhiều hơn tuần 3 : 6250 : 5750 = 500 ( cuốn ) Trung bình mỗi tuần bán : ( 4500 + 6250 + 5750 + 5500 ) : 4 = 5500 ( cuốn) 3. Củng cố - dặn dò(1-2’) : - Nhận xét tiết học . Toán Dấu hiệu chia hết cho 2 i - mục tiêu . - HS biết dấu hiệu chia hết cho 2. - Nhận biết số chẵn, số lẻ - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con,nháp,vở. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ(3-5’) - HS tính : 4578 : 421 - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới(30’) . 1. Giới thiệu bài(1’). 2. Tìm hiểu bài(12-15’). - GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 2. - GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 2 ? - HS nêu nhận xét về hàng đơn vị của các số đó ? - HS rút ra kết luận về số chia hết cho 2. ( các số chia hết cho 2 là các số chẵn ) - HS tìm thêm 1 số ví dụ. - GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 2 ? - HS lấy ví dụ số không chia hết cho 2 ? 3. Luyện tập(15-17’) Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu . - HS tìm số chia hết cho 2 và không chia hết cho 2. - HS trình bày bài và nêu lí do . - Nhận xét thống nhất kết quả. Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 em làm bảng. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 4:(Lớp 4B sang buổi 2) - HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. 340 ; 342 ; 344 ; 346 ; 348 ; 350 8347 ; 8349 ; 8351 ; 8353 ; 8355 4. Củng cố - dặn dò(1-2’) : Nhận xét tiết học . Toán Dấu hiệu chia hết cho 5 i - mục tiêu . - HS biết dấu hiệu chia hết cho 5. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan -Có ý thức học toán tốt. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con,nháp ,vở. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ(3-5’) - HS lấy ví dụ về số chia hết cho 2. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới(30’) . 1. Giới thiệu bài(1’). 2. Tìm hiểu bài(12-15’). - GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 5. - GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 5 ? - HS nêu nhận xét về hàng đơn vị của các số đó ? - HS rút ra kết luận về số chia hết cho 5. ( các số chia hết cho 5 là các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5) - HS tìm thêm 1 số ví dụ. - GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 5 ? - HS lấy ví dụ số không chia hết cho 5 ? 3. Luyện tập(15-17’) Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu . - HS tìm số chia hết cho 5 và không chia hết cho 5. - HS trình bày bài và nêu lí do(Đối với lớp4A) . - Nhận xét thống nhất kết quả. Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 em làm bảng. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu. - 2 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. 660 ; 3000 35 ; 945 4. Củng cố - dặn dò(1-2’) : - Nhận xét tiết học . Toán Luyện tập i - mục tiêu . - Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 và 5. - Biết kết hợp 2 dấu hiệu để nhận biết các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5. -Có ý thức học toán tốt. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con, bảng ép Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ(3-5’) - HS lấy ví dụ về số chia hết cho 2, 5. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới(30’) . 1. Giới thiệu bài(1’). 2. Luyện tập(29-30’) Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. + Đáp án: Số chia hết cho 2 : 4568 ; 66 814 ; 2050 ; 3576 ; 900 Số chia hết cho 5 : 2050 ; 900 ; 2355 - HS nêu lí do chọn? Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 số em làm bảng ép. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm, làm bài. - HS phát biểu, nhận xét, kết luận. a. 480 ; 2000 ; 9010 b. 296 ; 324 c. 345 ; 3995 Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ, trả lời câu hỏi. - Nhận xét, kết luận: ( Số có tận cùng là chữ số 0 thì chia hết cho 2 và 5 ) Bài tập 5 : HS nêu yêu cầu.(Còn thời gian dành cho lớp 4A) - HS trao đổi với bạn, phát biểu. - Nhận xét, kết luận : Loan có 10 quả táo vì 10 < 20 và 10 chia hết cho cả 2 và 5. 3. Củng cố - dặn dò(1-2’) : - Nhận xét tiết học . Tuần 18 Toán Dấu hiệu chia hết cho 9 i - mục tiêu . - HS biết dấu hiệu chia hết cho 9. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. -Có ý thức ham học toán. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con,nháp,vở. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ(3-5’) - HS lấy ví dụ về số chia hết cho 2, 5. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới(30-32’) . 1. Giới thiệu bài(1’). 2. Tìm hiểu bài(12-15’). - GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 9. - GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 9 ? - HS nêu nhận xét về tổng các chữ số của các số đó ? - HS rút ra kết luận về số chia hết cho 9. ( các số chia hết cho 9 là các số có tổng các chữ số chia hết cho 9) - HS tìm thêm 1 số ví dụ. - GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 9 ? - HS lấy ví dụ số không chia hết cho 9 ? 3. Luyện tập(15-17’) Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu . - HS tìm số chia hết cho 9. - HS trình bày bài và nêu lí do . - Nhận xét thống nhất kết quả. Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con, ghi các chữ số không chia hết cho 9. - Nhận xét, chữa bài. - HS giải thích lí do(Đối với lớp 4A). Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 em làm bảng. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. - Các số viết được là : 315 ; 135 ; 225 4. Củng cố - dặn dò(1-2’) : - Nhận xét tiết học . Toán Dấu hiệu chia hết cho 3 i - mục tiêu . - HS biết dấu hiệu chia hết cho 3. - áp dụng để giải các bài toán có liên quan. -Có ý thức học toán tốt. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con,nháp,vở. Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ(3-5’) - HS lấy ví dụ về số chia hết cho 9. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới(30’) . 1. Giới thiệu bài(1’). 2. Tìm hiểu bài(12-15’). - GV giới thiệu dấu hiệu chia hết cho 3. - GV : Em nào có thể lấy ví dụ số chia hết cho 3 ? - HS nêu nhận xét về tổng các chữ số của các số đó ? - HS rút ra kết luận về số chia hết cho 3. ( các số chia hết cho 3là các số có tổng các chữ số chia hết cho 3) - HS tìm thêm 1 số ví dụ. - GV : Số như thế nào thì không chia hết cho 3 ? - HS lấy ví dụ số không chia hết cho 3 ? 3. Luyện tập(15-17’) Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu . - HS tìm số chia hết cho 3. - HS trình bày bài và nêu lí do . - Nhận xét thống nhất kết quả ( 231 ; 1872 ) Bài tập 2 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng con, ghi các chữ số không chia hết cho 3. - Nhận xét, chữa bài ( 502 ; 6823 ; 55553 ; 641311 ) - HS giải thích lí do(Dành cho 4A). Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 em làm bảng. - Nhận xét , chữa bài. Bài tập 4: - HS nêu yêu cầu. - 1 HS lên bảng làm bài. - Nhận xét, chữa bài. - Các số viết được là : 561 ; 564 ; 567 ; 792 ; 795 ; 798 ; 2235 ; 2535 ; 2835 4. Củng cố - dặn dò(1-2’) : - Nhận xét tiết học . Toán Luyện tập i - mục tiêu . - Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 ,3 , 5 ,9. - áp dụng để giải các bài tập có liên quan. -Có ý thức học toán tốt. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con, bảng ép Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ(3-5’) - HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5, 9. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới(30’) . 1. Giới thiệu bài(1’). 2. Luyện tập(30’) Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. + Đáp án: Số chia hết cho 3 : 4563 ; 2229 ; 3576 ; 66816. Số chia hết cho 9 : 4563 ; 66816 Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 : 2229 ; 3576. - HS nêu lí do chọn? Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 số em làm bảng ép. - Nhận xét , chữa bài. + Đáp án : a / 945 b / 225 ; 255 ; 285 c / 762 ; 768 Bài tập 3: - HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm, làm bài. - HS phát biểu, nhận xét, kết luận. a. Đ c. S b. S d. Đ Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu - HS suy nghĩ, làm bảng con. - HS trình bày kết quả. - Nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố - dặn dò(1-2’) : - Nhận xét tiết học . Toán Luyện tập chung i - mục tiêu . - Củng cố cho HS dấu hiệu chia hết cho 2 ,3 , 5 ,9. - áp dụng để giải các bài tập có liên quan. Có ý thức học toán tốt. ii - Đồ dùng dạy học . Bảng con, bảng ép Iii - Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ(3-5’) - HS nêu các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3, 5, 9. - Nhận xét, chữa bài. B . Dạy bài mới(30’) . 1. Giới thiệu bài(1’). 2. Luyện tập(30’) Bài tập 1 : HS nêu yêu cầu. - HS làm bảng lớp. - Nhận xét, chữa bài. - HS nêu lí do chọn? Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. - HS làm bài, 1 số em làm bảng ép. - Nhận xét , chữa bài. + Đáp án : a / 64620 ; 5270. b / 57234 ; 64620. c / 64620. Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm, làm bài. - HS phát biểu, nhận xét, kết luận. a. 528 ; 558. b . 603 ; 693. c. 240 d. 354 Bài tập 4 : HS nêu yêu cầu - HS tính và trả lời. - HS trình bày kết quả. - Nhận xét, chữa bài. Bài tập 5 : HS nêu yêu cầu, làm bài.(lớp 4B chuyển sang buổi 2) - HS phát biểu kết quả .( 30 ) 3. Củng cố - dặn dò(1-2’) : - Nhận xét tiết học . Toán Kiểm tra định kì (cuối kì I) Sở ra đề

File đính kèm:

  • docToan.4 ki 1 ( Chinh).doc