Giáo án Lớp 3B Tuần 30 - Lê Thị Hà

1. Tập đọc:

- Biết đọc phân biết lời người dẫn chuyện với lời nhân vật.

- Hiểu nội dung: cuộc gặp gỡ bất ngờ thú vị , thể hiện tình hữu nghị quốc tế giữa đoàn cán bộ Việt Nam với HS một trường Tiểu học ở Lúc-xăm-bua.

2. Kể chuyện:

- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước.

* Biết kể toàn bộ câu chuyện.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 906 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 30 - Lê Thị Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
luôn tự quay quanh mình nó theo chiều ngược với kim đồng hồ nếu nhìn từ cực Bắc xuống. HĐ2. Quan sát tranh theo cặp + Mục tiêu: Biết Trái Đất vừa tự quay quanh mình nó vừa chuyển động quanh Mặt Trời. - Biết chỉ hướng chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời trong H3- SGK - T115. + Cách tiến hành: B1. HS quan sát hình SGK - T115 và thảo luận theo cặp: Trái Đất tham gia đồng thời mấy chuyển động? Đó là những chuyển động nào? Nhận xét hướng chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và quanh Mặt Trời. B2. Trình bày. GV bổ sung. + Kết luận: Trái Đất đồng thời tham gia 2 chuyển động: chuyển động tự quay quanh mình nó và quay quanh Mặt Trời. HĐ3: Trò chơi: Trái Đất quay. + Mục tiêu: Củng cố toàn bài. Tạo hứng thú học tập. + Cách tiến hành: B1. GV chia lớp làm 2 nhóm, HD nhóm trưởng cách điều khiển nhóm. B2. Cho các nhóm ra sân, phân vị trí và HD chơi. B3. Biểu diễn trước lớp. GVnhận xét cách biểu diễn của HS. Củng cố - Dặn dò: + Nhận xét tiết học. HS chỉ vào quả địa cầu nêu: cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu, Nam bán cầu. - HS trong nhóm quan sát hình 1 SGK,T114. - Nhìn từ cực Bắc xuống Trái Đất quay ngược chiều kim đồng hồ. - HS trong nhóm lần lượt quay quả địa cầu như HD ở SGK. - 1 vài HS lên quay. HS khác nhận xét - Thảo luận - Trái Đất tham gia đồng thời 2 chuyển động. Đó là chuyển động quanh mình nó và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. - Từng cặp quan sát, chỉ cho nhau xem hướng chuyển động của Trái Đất quanh mình nó và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời. - HS hỏi đáp theo gợi ý của GV - 1 vài HS trả lời trước lớp. - 2 bạn: 1 bạn vai Mặt Trời, một bạn vai Trái Đất... - Một vài cặp lên biểu diễn trước lớp. - Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------- Tập viết Ôn chữ hoa U I. Mục đích – yêu cầu : - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa U (1dòng). - Viết đúng tên riêng Uông Bí (1dòng) và câu ứng dụng Uốn cây ... còn bi bô (1lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II. Chuẩn bị: - Một chữ cái: U - Từ ứng dụng. III. Các HĐ dạy học chủ yếu : HĐ của thầy HĐ của trò A.Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS. B.Bài mới: GTB HĐ1: HD viết chữ hoa: H: Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? - Yêu cầu HS viết chữ hoa U. - Nhận xét, sửa lỗi cho HS. HĐ2 : HD viết từ ứng dụng : Giới thiệu từ ứng dụng : Uông Bí là một thị xã ở Quãng Ninh HD Quan sát- nhận xét : Các chữ có chiều cao thế nào? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các từ ứng dụng “Uông Bí”. - Chỉnh, sửa lỗi cho HS. HĐ3: HD viết câu ứng dụng: Giới thiệu câu ứng dụng: - Gọi HS đọc câu ứng dụng. Hai câu trên ý nói gì? Quan sát và nhận xét : Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao thế nào? Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? Viết bảng: - Yêu cầu HS viết các từ: Uốn, Cây, Dạy, con. HĐ4: HD viết vào vở tập viết: - Cho HS xem bài mẫu ở vở tập viết - Theo dõi, sửa lỗi cho HS. - Thu và chấm 5-7 bài. C. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học và chữ viết của HS. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - 1 HS nhắc lại từ bài trước: Trường Sơn - 2 HS viết bảng lớp, lớp viết vào giấy nháp : Trường Sơn, Trẻ em. - U; B; D. - 3HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết vào bảng con. - U; B; g cao 2,5 li. Các chữ còn lại cao 1 li. - ... Bằng một con chữ o. - 3HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết vào bảng con. - 1HS đọc. Cây non, cành mềm nên dễ uốn. Cha mẹ dạy con ngay từ nhỏ mới dễ hình thành những thói quên tốt. - ... Chữ U, B, g cao 2,5 li, Các chữ còn lại cao 1 li. - ... Bằng một con chữ o. - 2HS lên bảng viết, HS ở dưới viết vào bảng con. - HS viết bài vào vở ------------------------------------- Mĩ thuật : Vẽ theo mẫu : Cái ấm pha trà I. Mục tiêu : - HS biết quan sát nhận xét hình dáng, đặc điểm, màu sắc cái ấm pha trà - Biết cách vẽ ấm pha trà. - Vẽ được cái ấm pha trà theo mẫu. * Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. II. Đồ dùng dạy học : - T : Chuẩn bị một vài cái ấm pha trà khác nhau về kiểu, về cách trang trí, tranh ảnh chụp cái ấm pha trà, hình gợi ý cách vẽ . - H : Giấy vẽ, bút chì, màu vẽ . III. các Hđ dạy - học chủ yếu : HĐ của thầy HĐ của trò A. Bài cũ : T kiểm tra sự chuẩn bị của H - T nhận xét B. Bài mới: T giới thiệu bài HĐ1: Quan sát nhận xét : - T giới thiệu một số mẫu vật thật cho H quan sát và nhận ra hình dáng các bộ phận và vẻ đẹp của cái ấm pha trà . +ấm pha trà có kiểu dáng và trang trí như thế nào ? +ấm pha trà có mấy bộ phận ? +Tỉ lệ của ấm như thế nào ? + Đường nét và cách trang trí như thế nào ? HĐ2: Cách vẽ ấm pha trà: - T nhắc H : + Nhìn mẫu để thấy hình dáng chung của ấm. + Ước lượng chiều cao, chiều ngang và vẽ khung hình vừa với phần giấy . + Nhìn mẫu vẽ hoàn chỉnh cái ấm . - T giới thiệu hình gợi ý cho H quan sát - Các em có thể trang trí theo cách của mình . HĐ3: Thực hành - T cho H xem bài vẽ của H năm trước để H rút kinh nghiệm cho bài vẽ của mình - T cho H thực hành - T giúp đỡ H yếu HĐ4: Nhận xét và đánh giá - T HD H nhận xét đánh giá bài của bạn. - T nhận xét chung bài của H. C. Củng cố dặn dò - T tổng kết nội dung bài và nhận xét tiết học . - H để đồ dùng trên bàn - H nghe - H quan sát vật mẫu - ... to nhỏ, trang trí khác nhau - ấm pha trà có 4 bộ phận: thân, vòi, tay cầm, nắp đậy. - H nêu Có nhiều cách trang trí khác nhau. - H theo dõi - HS quan sát. - H xem tranh của H năm trước - H vẽ bài vào vở - H trưng bày bài vẽ trên bảng và nhận xét bài vẽ của bạn - H nghe -------------------------------------------- Thứ sáu, ngày 9 tháng 4 năm 2010 Toán Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS: - Biết cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. - Giải bài toán bằng hai phép tính và bài toán rút về đơn vị. (Bài 1,2,3,4) II. Các HĐ dạy- học chủ yếu : HĐ của thầy HĐ của trò 1. Bài cũ: Nhận xét. 2. Bài mới: HĐ1: HD học sinh làm BT: - Giúp HS hiểu bài. - Giúp HS làm bài. - Chấm bài. HĐ2: Chữa bài, củng cố: Bài1: Tính nhẩm: GV yêu cầu HS nêu cách nhẩm. Bài2: Đặt tính rồi tính: GV củng cố cách đặt tính và cách tính. Bài3: Giải toán: H: Muốn tìm được số cây của xã Xuân Mai ta phải tính gì trước? Bài4: Giải toán: H: Đây là bài toán thuộc dạng toán nào? Em đã làm như thế nào để tìm ra được số tiền mua 3 cái compa? + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về ôn lại toán về giải toán có 2 phép tính. Chú ý cách đặt lời giải. HS lên bảng làm bài 2 VBT - Tự đọc, tìm hiểu yêu cầu của BT. - Làm bài vào vở. + 2HS lên làm, HS khác nêu kết quả, lớp nhận xét. a. 40000 + 30000 + 20000 = 90000. b. 40000 + (30000 + 20000) = 90000 c. 60000 - 20000 - 10000 = 30000 d. 60000 - (20000 + 10000) = 30000 - Nêu cách nhẩm. + 3HS lên làm, HS khác nêu kết quả, nêu cách đặt tính và cách tính. + 1HS lên làm, HS khác nêu kết quả. Lớp nhận xét. Bài giải Số cây ăn quả của xã Xuân Hoà là: 68700 + 5200 = 73900 (cây) Số cây ăn quả của xã Xuân Mai là : 73900 - 4500 = 69400 (cây) Đáp số : 69400 cây. Phải tính được số cây của xã Xuân Hoà. + 1HS lên làm, HS khác nêu bài làm của mình, lớp nhận xét. Bài giải Giá tiền mỗi cái com pa là: 10000 : 5 = 2000 (đông) Mua 3 com pa như thế phải trả số tiền là: 2000 x 3 = 6000 (đồng) Đáp số : 6000 đồng - Rút về đơn vị. - Tính số tiền mua một com pa. Lấy số tiền của một compa nhân 3 sẽ được số tiền của 3 compa. -------------------------- Chính tả Tiết 2 – Tuần 30 I. Mục đích - yêu cầu: - Nhớ - viết đúng bài chính tả. Trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 4 chữ. - Làm đúng bài tập chính tả: Điền vào chỗ trống tiếng có âm, vần dễ viết sai: tr/ch; êt/êch. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng lớp viết bài tập. III. Các HD dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: GV đọc cho 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp bốn từ bắt đầu bằng tr/ch. B. Dạy bài mới: GTB. HĐ1: HD học sinh viết chính tả: a. HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc 3 khổ thơ đầu của bài. H: Những chữ nào viết hoa? b. HS viết bài: GV quan sát, HD học sinh viết đúng chính tả. c. Chấm, chữa bài: + Chấm bài, nhận xét. HĐ2: HD học sinh làm BT: Điền vào chỗ trống. a. tr hoặc ch... b. êch hoặc êt... - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về học thuộc các câu thơ ở BT2, chuẩn bị cho tiết TLV. - 1HS viết bảng, lớp viết vở nháp. - 3HS đọc thuộc lòng 3 khổ thơ đầu. + Quan sát SGK. + Các chữ đầu dòng thơ. + Tự đọc, viết những chữ các em thường viết sai. + Đọc lại 3 khổ thơ ở SGK, gấp SGK nhớ và viết lại. + 2HS nêu yêu cầu BT. HS tự làm bài vào vở. - 2HS lên làm, mỗi HS làm 1 câu, đọc lại kết quả. a. ban trưa, trời mưa, hiên che, không chịu. b. tết, bạc phếch. - HS đọc lại các câu thơ đã hoàn chỉnh. -------------------------------------- Tập làm văn Tuần 30 i. Mục đích – yêu cầu : - Giúp HS viết được một lá thư ngắn cho một bạn nhỏ nước ngoài dựa theo gợi ý. II. Đồ dùng dạy- học : - Bảng lớp viết gợi ý viết thư (trong SGK). - Bảng phụ viết trình tự lá thư. - Phong bì thư, tem thư, giấy rời để viết thư. III. Các HĐ dạy- học: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: B. Dạy bài mới: GTB. HĐ1: HD học sinh viết thư: - GV: Có thể viết thư cho một người bạn nước ngoài mà các em biết qua đọc báo, nghe đài,...hoặc qua các bài tập đọc...cũng có thể là người bạn trong tưởng tượng. Cần nói rõ bạn đó là người nước nào. - ND thư cần thể hiện: + Mong muốn làm quen, bày tỏ tình thân ái... - GV mở bảng phụ viết hình thức trình bày lá thư. HĐ2: HS viết thư: - GV quan sát, HD học sinh viết bài. + Chấm một số bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về viết lại thư cho sạch, đẹp, hoàn chỉnh hơn để gửi qua đường bưu điện. 2HS đọc bài văn kể lại một trận thi đấu thể thao (tiết TLV tuần 29). + Đọc yêu cầu của BT. - HS lắng nghe GV giải thích yêu cầu của BT. - 1HS đọc lại. - HS viết bài vào giấy rời. - HS tiếp nối nhau đọc bài viết của mình. - Viết phong bì, dán tem, đặt lá thư vào phong bì thư. ----------------------------

File đính kèm:

  • docTuÇn 30.doc