Giáo án Lớp 3B Tuần 28 - Nguyễn Thị Hằng Nga

1. KTBC:

2. Bài mới:

HĐ1: GTB

HĐ2: Củng cố qui tắc so sánh các số trong phạm vi 100 000

* Nhận xét về số các CS

- Số nào có nhiều cs hơn thì số đó lớn hơn

*Các số có cùng số cs

* Khi so sánh số có cùng số cs ta so sánh từng cặp cs cùng hàng từ trái ->phải

 

doc26 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 959 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 28 - Nguyễn Thị Hằng Nga, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
g? + So sánh DT hình P và Q? + Vì sao DT hình P lớn hn DT hình Q? + Để so sánh được DT hình A so với hình B ta làm ntn? - HS làm bài - Đọc bài - NX - Có thể cắt hình A để ghép thành B, hoặc cắt hình B->ghép thành hình A=> A= B Bài 3: So sánh DT hình A và hình B? - Gọi HS đọc Y/c bài tập - Y/c hs làm bài + Nêu cách so sánh? - Đọc bài. - Làm bài 3. Củng cố -DD - NX tiết học - Về nhà ôn bài Bổsung: Tự nhiên và xã hội Mặt trời I. Mục tiêu: - HS biết Mặt Trời vừa chiếu sáng, vừa toả nhiệt - Biết vai trò của mặt trời đối với sự sônga trên trái đất - Kể 1 số ví dụ về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của MT trong cuộc sống hàng ngày II. ĐDDH: - Các hình SGK III. Các hđ dạy – học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. KTBC: - KT kiến thức giờ học trước - HSTL 2. Bài mới: HĐ1: GTB - GT - ghi bảng - HS ghi bài HĐ 2: Thảo luận nhóm MT: Biết miêu tả vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt - GV chia thành nhóm 4 và nêu gợi ý + Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng ta vẫn nhìn rõ mọi vật? + Khi ra ngoài trời nắng bạn thấy ntn?Vì sao? + Nêu VD MT vừa chiếu sáng vừa toả nhiệt? - HS Tl nhóm 4 - Đại diện nhóm TB - NX HĐ3: Quan sát ngoài trời - Chia nhóm 4 trả lời theo y/c MT: Biết vai trò của MT đối với sự sống trên TĐ + Vai trò của MT với con người ntn?(động vật, thực vật…) + Nếu không có MT thì điều gì sẽ xảy ra trên TĐ? KL: Nhờ có MT cây cỏ xanh tươi, người và động vật khoẻ mạnh - HS TL nhóm - Đại diện nhóm trả lời - NX - Gọi HS nhắc lại HĐ4: Làm việc với SGK MT: kể được 1 số VD về việc con người sử dụng ánh sáng và nhiệt của MT trong cuộc sống hàng ngày - Y/c HS quan sát SGK + Hãy kể về việc con người đã sử dụng ánh sáng MT ntn? - GV nói thêm : MT có thể làm pin MT, nấu chín thức ăn - HS kể - NX HĐ5: Thi kể về MT MT: Hệ thống lại KT đã học về MT - Y/c HS lên bảng kể thi - HS kể - NX, bổ sung 3. Củng cố - DD - NX giờ học - Về nhà ôn bài Tập viết Ôn chữ hoa: T (tiếp) I. Mục tiêu: - Củng cố cách viết chữ hoa T trong chữ Th thông qua: Tên riêng Thăng Long cỡ nhỏ Câu ứng dụng bằng chữ cỡ nhỏ - Giáo dục HS có ý thức học tốt II. ĐDDH: - Mẫu chữ T, Th, L tên riêng - Ghi sẵn câu ứng dụng III. Các hđ dạy – học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. KTBC: T , Tân Trào - GV đọc - NX, sửa sai - HS viết bảng - NX 2. Bài mới: HĐ1: GTB - GT - ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: HD viết chữ hoa - Hãy tìm chữ hoa có trong bài? - Trong chữ Th chữ nào vừa được ôn xong? - GV viết mẫu và nói cách viết chữ Th - y/c HS viết bảng Th - NX, uốn nắn ( Th , L ) T - HS quan sát - HS viết bảng con, bảng lớp HĐ3: HD viết từ ứng dụng B1: Giới thiệu - GV gắn mẫu : Thăng Long -> Thăng Long là tên cũ của Hà Nội do vua Lý Thái Tổ ( Lý Công Uẩn) đặt. Khi rời đo từ Hoa Lư -> thành Đại La ->Thăng Long - HS đọc B2: Quan sát - NX + NX về độ cao của các con chữ? + K/c giữa các chữ ntn? - GV viết mẫu - Y/c HS viết bảng - NX, uốn nắn - HS trả lời - Theo dõi - HS viết bảng HĐ4: HD viết câu ứng dụng - Y/c HS đọc + Câu ứng dụng khuyên ta điều gì? + NX về độ cao của các con chữ? + K/c giữa các chữ ntn? - GV hướng dẫn viết - y/c HS viết bảng: Thể dục - NX, đánh giá - HS đọc - HSTL - Theo dõi - NX - HS viết bảng HĐ5: Viết vở - Y/c HS viết vở: + Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa T ( 1 dòng chữ Th), L ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Thăng Long ( 1 dòng) và câu ứng dụng: Thể dục …..thuốc bổ (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. - Chấm bài - NX bài viết của HS - HS viết bài 3. Củng cố - DD - NX giờ học - Về nhà ôn bài Bổsung: Thủ công Làm đồng hồ để bàn (T1) I. Mục tiêu: - HS biết cáchlàm đồng hồ để bàn bằng giấy bìa - làm được ĐH để bàn đúng qui trình kỹ thuật - HS yêu thích sản phẩm làm được II. ĐDDH: - Mẫu ĐH để bàn – giấy - Hồ dán, giấy màu… - Tranh qui trình… III. Các hđ dạy - học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. KTBC: - KT sự chuẩn bị của HS 2. Bài mới: HĐ1: GTB - GT- ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: Quan sát và NX HĐ3: HD mẫu * B1: Cắt giấy - GV đưa ra ĐH để bàn = giấy và ĐH để bàn thật + Hãy nêu NX về hdạng của ĐH? Màu sắc ra sao? + Nêu tác dụng của từng BP(kim giờ, kim phút…số trên mặt…) + ĐH có tác dụng gì? - GV chỉ từng bộ phận Mặt ĐH- khung ĐH- chân đế ĐH - Cắt 2 tờ giấy HCN: chiều dài 24ô, chiều rộng 16ô để làm đế và khung dán mặt ĐH - Cắt 1 tờ giấy HV cạnh 10 ô - Cắt 1 tờ giấy trắng HCN dài 14ô, rộng 8ô - HS trả lời - NX (xem giờ) - HS quan sát - Làm theo cô * B2: Làm các bộ phận của ĐH - Làm khung ĐH - Lấy 1 tờ giấy 24 x 16ô, gấp đôi cd bôi hồ vào giữa, miết nhẹ cho 2 mặt dính vào nhau - Gấp phía có 2 mép giấy lên 2ô - HS quan sát + Làm theo cô - Làm mặt ĐH - Gấp tờ giấy làm mặt đồng hồ , làm 4 phần = nhau để lấy điểm giữa - Dùng bút chấm vào chính giữa và các điểm số 12 - 6 - 9 - 3 - Vẽ hoặc cắt dán các kim - HS quan sát + Làm theo cô - Làm đế ĐH - Đặt dọc tờ giấy 24 x 16ô , gấp lên 6 ô bôi hồ -> gấp tiếp đến khi được hình chữ nhật có kích thước 6ô x 16ô - Gấp mỗi cạnh dài của HCN đó lên 1,5cm - HS quan sát + Làm theo cô - Làm chân đỡ ĐH - Lấy tờ giấy HV 10ô, gấp lên 2,5 ô bôi hồ gấp tiếp lên -> được hình CN có cd 10ô, CR: 2,5ô - Gấp CD lên 2ô - HS quan sát + Làm theo cô * B3: Làm thành ĐH hoàn chỉnh - Dán mặt vào khung ĐH - Dán khung ĐH vào đế - Dán chân đỡ vào mặt sau khung ĐH - HS quan sát * B4: Thực hành - Y/c HS nêu lại các bước làm ĐH - Y/c HS tập cắt giấy và làm nháp - GV theo dõi , giúp đỡ HS - HS thực hành làm 3. Củng cố - DD - NX giờ học - Về nhà ôn bài Bổsung: Thứ sáu ngày 29 tháng 3 năm 2013 Tập làm văn Kể lại trận thi đấu thể thao I. Mục tiêu: 1. Rèn kỹ năng nói: kể được 1 số nét chính của 1trận thi đấu thể thao đã được xem, nghe tường thuật 2. Rèn kỹ năng viết: Viết lại được 1 tin thể thao mới đọc được, nghe được… II. Đ DDH: Ghi sẵn gợi ý kể ( bảng phụ ) Tranh ảnh về 1 số cuộc thi đấu thể thao III. Các hđ dạy – học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. KTBC: - KT kiến thức giờ trước. - HS làm bài 2. Bài mới: HĐ1: GTB - GT- ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: HD làm bài tập Bài 1: Kể về 1 trận thi đấu thể thao theo gợi ý : + Đó là trận thể thao nào? + Diễn ra ở đâu? Em xem cùng với ai? T/g nào ? + Trận đấu diễn ra ntn? + Kết quả ra sao? - Lật bảng phụ - GV kể mẫu 1lần - Yc 1HS kể - Y/c HS kể theo nhóm 2 - Gọi 1 số nhóm kể - NX, đánh giá - GV khen nhóm kể tốt - Khuyến khích HS kể sáng tạo - HS đọc y/c - Theo dõi - 1HS kể - HS kể theo nhóm - 1 vài nhóm TB - NX HĐ3: Viết lại 1 tin thể thao - Y/c HS lấy vở - Viết bài - Đọc bài viết Bài 2: Viết lại 1tin thể thao mà em đọc trên sách báo, xem trên TV - Gọi HS đọc Y/c - Hãy đọc 1 số mẩu tin TT mà con đã sưu tầm? - Con có NX gì về các mẩu tin đó? - Y/c HS làm bài - Gọi HS đọc bài - Gọi HS NX - NX, đánh giá - Khen HS có bài làm tốt. - HS đọc - HS đọc ( ngắn gọn…) - HS làm bài - Đọc bài làm - NX 3. Củng cố - DD - NX giờ học - Về nhà chuẩn bị kể về 1 trận thi đấu thể thao cho tiết tập làm văn giờ sau Toán Đơn vị đo diện tích: Xăng - ti - mét vuông I. Mục tiêu: - Giúp HS biết đơn vị đo diện tích : Xăng-ti- mét vuông là S hv có cạnh dài 1cm - HS biết đọc, viết số đo S theo Xăng-ti- mét vuông II. Đ DDH: - Hình vuông có cạnh 1cm cho từng HS III. Các hđ dạy – học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1. KTBC: - KT kiến thức giờ học trước - HS làm 2. Bài mới: HĐ1: GTB - GT- ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: Giới thiệu cm2 Để đo S người ta dùng cm2 1cm2 là DT hv có cạnh 1cm Xăng ti mét vuông viết là cm2 - Để đo diện tích người ta dùng cm2 - GV y/c HS bày hv có cạnh 1cm lên bàn - GV giới thiệu hv này có DT là 1cm2 - Nhiều HS nhắc lại KL HĐ3: Luyện tập -TH Bài 1: Viết( theo mẫu) Đọc Một trăm hai mươi xăng ti mét vuông .............. Mười nghìn xăng ti mét vuông Viết 120cm2 1500cm2 ...................... - Y/c HS làm bài - Lưu ý số 2 viết bên phải phía trên chữ cm - NX, đánh giá - HS làm bài vào SGK = bút chì. - Đọc, NX Bài 2: Viết vào chấm (theo mẫu) * Hình B gồm.....ô vuông 1cm2 * Diện tích hình B bằng.... * So sánh DT hình A với DT hình B - Gọi HS đọc YC - Y/c HS làm bài + Vì sao con biết DT hình B là 6cm2 + DT A = DT B -> Vì sao? - HS đọc - HS làm bài vào SGK - Lên bảng làm( Vì hình B có 6ô vuông DT 1cm2 (cùng = 6 cm2) Bài 3: Tính (theo mẫu) a, 18cm2 + 26 cm2 = 40cm2 - 17 cm2 = a, 6cm2 x 4 = 32cm2 : 4 = - Gọi HS đọc YC - Y/c HS làm bài + Nêu cách tính với các số đo là cm2? - HS làm bài ( tính như tính với số tự nhiên được kết quả ghi cm2) 3. Củng cố - DD - NX tiết học - Về nhà ôn bài Thứ năm ngày 28 tháng 3 năm 2013 Chính tả: ( nhớ - viết) Cùng vui chơi I. Mục tiêu: - Rèn kỹ năng viết chính tả - Nhớ và viết lại chính xác khổ thơ 2,3,4 của bài “Cùng vui chơi” - Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm đầu l/n thanh ’ / ~ II. Đ DDH: - Ghi sẵn nd bài tập lên bảng III. Các hđ dạy – học: Nội dung HĐ của giáo viên HĐ của học sinh 1.TKBC - GV đọc chữ sai giờ trước HS viết sai. - NX đánh giá - HS viết giấy nháp, bảng con - NX 2. Bài mới HĐ1: GTB - Giới thiệu - ghi bảng - HS ghi bài HĐ2: HD viết chính tả B1: Tìm hiểu nd bài viết - Yc HS đọc đoạn 2, 3, 4 + Các bạn HS chơi đá cầu vui và khéo léo ntn? - HS đọc (quả cầu giấy... rất tinh, rất khéo...) B2: Viết từ khó + Hãy tìm từ khó viết? - GV đọc lại chữ khó viết cho HS viết. - NX, đánh giá - HS TL - HS viết giấy nháp, bảng lớp - NX B3: Hd trình bày + Đoạn viết gồm máy khổ? Mỗi dòng thơ gồm mấy chữ? + Những chữ nào phải viết hoa? Vì sao? + Trình bày ntn cho đẹp? - HSTL - 5 chữ - Đầu dòng - Lùi vào 2 ô B4: Viết bài - Yc HS nhớ viết bài - GV quan sát, nhắc nhở - Chấm một số bài - HS viết bài HĐ3: luyện tập Bài 2 a. Lật bảng phụ: - Gọi HS đọc yc của bài Chia lớp thành nhóm 4 Đáp án: bóng ném, leo núi, cầu lông - HS đọc - HS tự làm nhóm4 - Lên bảng gắn - NX 3. Củng cố - DD - NX tiết học - Về nhà ôn bài

File đính kèm:

  • docTUAN 28 + NGA.doc
Giáo án liên quan