Giáo án Lớp 3B Tuần 23 - Lê Thị Hà

A- Tập đọc:

 - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.

 - Nội dung: Khen ngợi hai chị em Xô- phi là những em bé ngoan, sẵn sàng giúp đỡ người khác. Chú Lí là người tài ba, nhân hậu, rất yêu quý trẻ em. (trả lời được các CH trong SGK)

B- Kể chuyện:

 - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.

 *HS khá, giỏi kể được từng đoạn câu chuyện bằng lời của Xô- phi hoặc Mác.

 

doc21 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 964 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3B Tuần 23 - Lê Thị Hà, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
con người? C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về quan sát các loại hoa. - Từng cặp HS quan sát hình 1 T88, người hỏi, người trả lời theo câu hỏi gợi ý của GV. * Trong quá trình quang hợp, lá cây hấp thụ khí các- bô- níc và thải ra khí ô-xi. * Quá trình quang hợp diễn ra trong điều kiện có ánh sáng mặt trời. * Trong quá trình hô hấp, lá cây hấp thụ khí ô-xi và thải ra khí các-bô -níc. * Ngoài chức năng quang hợp và hô hấp, lá cây còn có chức năng thát hơi nước. - Nhóm trưởng của 4 nhóm điều khiển cả nhóm dựa vào thực tế và quan sát hình T89 SGK nói về ích lợi của lá cây. Nêu tác dụng từng loại lá cây thường được sử dụng ở địa phương. - Thi viết ra giấy tên lá cây được dùng vào các việc như: để ăn, làm thuốc, gói bánh, gói hàng, làm nón, lợp nhà... - Trồng cây, không ngắt lá, bẻ cây... ------------------------------ Tập viết Tuần 23 I. Mục đích, yêu cầu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa Q (1 dòng); T, S (1 dòng); viết đúng tên riêng Quang Trung (1 dòng) và câu ứng dụng : Quê em … nhịp cầu bắc ngang (1lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II. Đồ dùng dạy- học: GV: Mẫu chữ hoa Q. Bảng lớp viết từ, câu ứng dụng. HS: Vở viết, bút, phấn, bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: - GV kiểm tra vở viết ở nhà của HS. - Nhận xét, sửa sai cho HS. B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1: HD viết chữ hoa: a. Quan sát, nêu qui trình: - Đưa mẫu chữ Q cho HS quan sát. - Viết mẫu, nêu cách viết: Q, T b. Viết bảng: - Nhận xét, sửa sai cho HS. HĐ2: HD viết từ ứng dụng (tên riêng). a. Giới thiệu từ ứng dụng: - Quang Trung là tên hiệu của Nguyễn Huệ, người anh hùng dân tộc đã có công lớn trong cuộc đại phá quân Thanh. b. Quan sát, nhận xét. Hỏi: Khi viết Quang Trung ta viết như thế nào? Các con chữ có độ cao như thế nào? Khoảng cách các chữ cách nhau như thế nào? - GV viết mẫu, HD viết. c. Viết bảng: - GV sửa sai cho HS. HĐ3: Hướng dẫn viết câu ứng dụng: a. Giới thiệu câu ứng dụng: - Hai câu thơ trên nói lên điều gì? THMT: Giảng: Tuy là những cánh đồng, con sông nhỏ ... những đều có vẻ đẹp riêng, chúng ta tự hào về quê hương mình. b. Quan sát, nhận xét: Hỏi: Các con chữ có độ cao như thế nào? - GV hướng dẫn cách viết và khoảng cách giữa các chữ? c. Viết bảng: - GV sửa lỗi cho HS. HĐ4: HD viết bài vào vở: - GV nêu yêu cầu. HD cách trình bày. GV quan sát, giúp HS viết đúng. + Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về viết lại bài ở nhà. 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Phan Bội Châu. - Nêu chữ viết hoa trong bài: Q,T,S. - Quan sát, nêu qui trình viết chữ. + 2HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Q,T. + Đọc từ: Quang Trung. - Viết hoa con chữ đầu của mỗi chữ ghi tiếng. - Con chữ: Q, g, T, cao 2 li rưỡi. Các con chữ còn lại cao 1 li. - Các chữ cách nhau bằng 1 chữ o + 2HS lên viết, lớp viết bảng con: Quang Trung. + Đọc câu: Quê em... ngang. Tả cảnh đẹp bình dị của một miền quê. - Các con chữ: Q,g,l,B cao 2 li rưỡi. Con chữ đ,p,d cao 2 li. Các con chữ còn lại cao 1 li. + 1HS viết bảng lớp, lớp viết bảng con: Quê, Bên. - Viết bài vào vở. - Nêu cách viết chữ Q. ---------------------------- Mĩ thuật: Vẽ theo mẫu : Vẽ cái bình đựng nước I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết quan sát, nhận xét hình dáng, đặc điểm , màu sắc cái bình đựng nước. - Biết cách vẽ bình đựng nước. - Vẽ được cái bình đựng nước. HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, hình vẽ gần với mẫu. II.Chuẩn bị: Sưu tầm 3 bình đựng nước có hình dạng khác nhau. Hình gợi ý cách vẽ , bài của HS năm trước, phấn màu... III.Các hoạt động cơ bản. HĐcủa thầy. A.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. B.Bài mới. Giới thiệu bài. HĐ1:HD HS quan sát nhận xét. - Đưa ra một số bình đựng nước - Nêu cấu tạo của bình đựng nước. - Bình đựng nước có những kiểu nào? - Bình làm bằng chất liệu gì? - Màu sắc của bình là màu gì? HĐ2:HD cách vẽ. - Giới thiệu gợi ý cách vẽ. * ước lượng chiều cao, chiều ngang. * Vẽ khung hình vừa khổ giấy chuẩn bị - Tìm tỉ lệ miệng, thân, đáy. * Vẽ nét chính trước - Nhìn mẫu điều chỉnh hình. - Tìm và vẽ màu. - Giới thiệu bài của HS năm trước. HĐ3: Thực hành: - Quan sát nhắc nhở HS HĐ4: Nhận xét.-Đánh giá: - Gợi ý để HS nhận xét các bài vẽ ở trên bảng - Nhận xét tiết học - khen ngợi HS có bài vẽ đẹp có cách trình bày riêng C. Củng cố-dặn dò: - Nhắc lại cách vẽ theo mẫu. - Quan sát thiên nhiên và con vật. HĐcủa trò. - Quan sát. - Có nắp, miệng, thân, tay cầm và đáy - Có nhiều kiểu khác nhau. - Nhựa, thuỷ tinh, gốm,, sứ... - Nhiều màu : xanh, trắng, tím... - Theo dõi. - Quan sát nhận xét bố cục , màu sắc, hình dáng. - Làm theo sự hướng dẫn của thầy - Chọn bài vẽ đẹp, vì sao? ---------------------------------------- Thứ sáu, ngày 5 tháng 2 năm 2010 Toán Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số. (Tiếp theo) I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (trường hợp có chữ số 0 ở thương). - Vận dụng phép chia để làm tính và giải toán. (Bài 1,2,3) II. Các hđ dạy- học chủ yếu: HĐ của thầy HĐ của trò A.Bài cũ: Chữa bài tập về nhà. B. Bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1: HD thực hiện phép chia: 4218 : 6 - GV nêu phép tính: 4218 : 6 = ? - Củng cố lại cách đặt và cách tính. - Viết: 4218 : 6 = 703. HĐ2: HD HS thực hiện phép chia: 2407 : 4 - Nêu, viết VD: 2407 : 4 =? - Nêu lại quy trình tính. - Nhắc HS: Mỗi lần chia đều thực hiện tính nhẩm: chia, nhân, trừ nhẩm. HĐ3: Thực hành. - Giúp HS hiểu đề bài và làm bài tập. Bài1: Đặt tính rồi tính. - GV củng cố cách đặt tính, quy trình thực hiện tính và lưu ý HS khi có số 0 ở thương. Bài2: Giải toán. GV củng cố các bước làm: B1: Tìm số mét đường ống đã sửa: B2: Tìm số mét đường còn phải sửa: Bài3: Đ ? S - GV nêu lí do bài Đ,S + Chấm bài, nhận xét C. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - 1HS lên đặt tính, lớp làm vở nháp. 4218 6 01 703 18 0 - Một số HS nêu lại cách đặt tính, cách tính. - 1HS thực hiện, lớp làm vở nháp. 2407 4 00 601 07 (3) - Một số HS nêu lại cách đặt tính và cách tính. + Đọc yêu cầu bài tập và làm bài vào vở. + 4HS lên thực hiện, HS khác nêu kết quả và cách đặt tính, quy trình thực hiện tính. 3224 4 1516 3 2819 7 1865 6 02 806 01 505 01 402 06 310 24 16 19 05 0 1 5 5 + 1HS lên làm, 1 số HS nêu bài làm của mình, nhận xét. Bài giải Đội CN đã sửa được số m đường ống là: 1215 : 3 = 405 (m) Đội CN còn phải sửa số m đường ống là: 1215 - 405 = 810 (m) ĐS: 810 m + 3 HS lên làm, HS khác nhận xét và nêu lí do điền Đ,S. a) Đúng b) Sai c) Sai - Về xem lại bài tập, ghi nhớ cách chia. -------------------------------- Chính tả Tiết 2- Tuần 23 I. Mục đích , yêu cầu: - Nghe - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2. II. Đồ dùng dạy- học : - ảnh Văn Cao trong SGK - Bảng lớp ghi bài tập III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy HĐ của trò A.Bài cũ: Đọc cho HS viết bài tập 1 B Bài mới : Giới thiệu bài. HĐ1: HD học sinh nghe- viết: a. HD học sinh chuẩn bị: - GV đọc lần 1 bài văn. Giải nghĩa từ Quốc hội, Quốc ca. Hỏi: Những từ nào trong bài được viết hoa? - GV hướng dẫn chung những từ HS mắc lỗi. b. Đọc cho HS viết bài: - GV đọc lần 2. HD trình bày trong vở. Quan sát, giúp đỡ HS viết đúng chính tả, trình bày đẹp. - GV đọc lần 3. c. Chấm, chữa bài: - GV chấm bài, nhận xét. HĐ2: HD học sinh làm bài tập chính tả. Bài1: Điền vào chỗ trống. - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. a. l hoặc n: lim dim, lá, nằm im. b. ut hoặc uc: vút vút, khúc hát. Bài2: Đặt câu để phân biệt 2 từ trong từng cặp từ sau: - GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. + Chấm bài, nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về đọc lại BT 2, 3 để ghi nhớ chính tả. 1HS lên bảng, các em khác viết vào bảng con - Xem ảnh Văn Cao- Người sáng tác Quốc ca Việt Nam. - 2HS đọc lại, lớp đọc thầm. + Đầu tên bài, đầu câu, tên riêng: Văn Cao, Tiến quân ca, Quốc hội, Quốc ca... - Đọc và viết ra vở nháp những từ dễ sai. - Viết bài vào vở. - Soát bài, chữa lỗi sai. - 1HS đọc nội dung bài tập, lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân vào vở. 2HS chữa bài, lớp nhận xét. - 1HS đọc yêu cầu BT, lớp đọc thầm. - Làm bài cá nhân. - 4HS lên đặt câu, lớp nhận xét. a. nồi: Nhà em có nồi cơm điện. lồi: Mắt con cóc rất lồi. no: Chúng em đã ăn no. lo: Mẹ đang rất lo lắng. b. trút: Ba thở phào vì trút được gánh nặng. trúc: Cây trúc này rất đẹp. lụt: Vùng này đang lụt nặng. lục: Bé lục tung đồ đạc lên. -------------------------- Tập làm văn Tuần 23 I. Mục đích, yêu cầu: - Kể lại một vài nét nổi bật của buổi biểu diễn nghệ thuật theo gợi ý trong SGK. - Viết được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (khoảng 7 câu). II. Đồ dùng dạy- học: - Bảng lớp viết gợi ý kể chuyện. - Tranh ảnh về các loại hình nghệ thuật, liên hoan văn nghệ của HS trong trường, lớp. III. Các hoạt động dạy- học: HĐ của thầy HĐ của trò A. Kiểm tra bài cũ: - 2HS đọc bài viết về người lao động trí óc. - GV và HS nhận xét, cho điểm. B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài. HĐ1: Hướng dẫn HS kể miệng. Bài tập1: Hãy kể lại 1 buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem. - GV lưu ý HS: Có thể kể dựa vào gợi ý hoặc kể tự do không phụ thuộc hoàn toàn vào các gợi ý. - GV nhận xét lời kể để HS rút kinh nghiệm. - HS kể theo nhóm 2. - Yêu cầu HS kể trước lớp GV nhận xét. HĐ2: HD học sinh viết bài. Bài tập 2: Viết 1 đoạn văn (từ 7 đến 10 câu) kể về 1 buổi biểu diễn nghệ thuật mà em được xem, dựa vào gợi ý sau... - GV nhắc HS viết rõ ràng, thành câu. - GV theo dõi, giúp đỡ HS. - GV nhận xét về lời văn, câu. + Chấm điểm, nhận xét 1 số bài. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. Khen ngợi HS có bài viết hay. - Về nhà hoàn thành bài, đọc lại nhiều lần. - 3HS đọc yêu cầu bài tập và các gợi ý, lớp đọc thầm. - 1HS làm mẫu trả lời nhanh các gợi ý. - HS kể cho nhau nghe. - 1 số HS kể trước lớp, các em khác nhận xét. - 2HS nêu yêu cầu bài. - Làm bài vào VBT. - Một số HS đọc bài viết của mình. -------------------------------

File đính kèm:

  • docTuÇn 23.doc
Giáo án liên quan