Giáo án Lớp 3A Tuần 22 Năm 2014

A.Tập đọc:

- Bước đầu biết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện với lời các nhân vật.

- Hiểu nội dung: Ca ngợi nhà bác học vĩ đại Ê-đi-xơn rất giàu sáng kiến, luôn luôn mong muốn dem khoa học phục vụ con người.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 4).

B.Kể chuyện:

- Bước đầu biết cùng các bạn dựng lại từng đoạn của câu chuyện theo lối phân vai.

 

doc58 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1122 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 3A Tuần 22 Năm 2014, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
bước đan nong mốt. -GV quan sát, giúp đỡ HS. Hoạt động 2: Trưng bày sản phẩm -GV tổ chức cho HS trưng bày theo nhóm. -GV nhận xét, đánh giá sản phẩm của các em. 3.Củng cố – Dặn dò: -Nhắc lại các bước đan nong mốt. -Dặn HS chuẩn bị tiết sau đan nong đôi. -Nêu -3-4 HS nhắc lại các bước đan nong mốt. Bước 1: Kẻ, cắt các nan đan. Bước 2: đan nong mốt bằng giấy, bìa theo cách đan: nhấc 1 nan, đè 1 nan. (Lưu ý dồn nan cho khít). Bước 3: Dán nan xung quanh tấm đan. -HS thực hành đan. -HS trưng bày sản phẩm theo nhóm. -HS bình chọn sản phẩm đẹp. - 2 HS nhắc lại. Tiết 2,3: Toán: Ôn: Hình tròn – tâm - đường kính – bán kính. I.mục tiêu: -Có biểu tượng về hình tròn. Biết được tâm, bán kính, đường kính của hình tròn. -Bước đầu biết dùng compa để vẽ được hình tròn có tâm là bán kính cho trước. II.đồ dùng dạy học: -Một số hình tròn ở bộ đồ dùng, mặt đồng hồ, đĩa hình, compa. III.các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò .HĐ1:Củng cố : - Y/c HS nêu tâm, đk, bk của đường tròn GV vẽ sẵn trên bảng. HĐ2:Thực hành - Giao bài tập,nêu yêu cầu bài tập 1, 2, 3. Bài 1: Viết chữ thích hợp vào chỗ chấm: Củng cố về bán kính, đường kính của hình tròn. Bài 2: Vẽ hình tròn. Củng cố về cách vẽ hình tròn. Bài 3: Vẽ đường kính.... Củng cố về cách vẽ đường kính của hình tròn. HĐ tiếp nối: -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. - Quan sát, nêu. - HS nêu yêu cầu bài tập 1, 2, 3. - 2 HS nêu miệng bài 1. - HS theo dõi nhận xét. - Các bán kính có trong hình tròn là: OA; OC; OB; OD. - Các đường kính có trong hình tròn là: AB; CD. - 2 HS lên bảng thực hành vẽ trên bảng lớp. -1 HS nêu các bước vẽ hình tròn. - HS nhận xét. -1 HS lên bảng làm. -1 HS nêu miệng kết quả câub. Thứ tư ngày 15 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Tiếng việt Luyện đọc: Cái cầu I.mục đích, yêu cầu: -Biết ngắt hơi hợp lí khi đọc các dònh thơ, khổ thơ. II.đồ dùng dạy học: -SGK III.các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS luyện đọc -GV đọc mẫu. -Nêu cách đọc toàn bài: Đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. -Đọc từng dòng thơ. -GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS. -Đọc từng khổ thơ trước lớp. -GV hướng dẫn luyện đọc, cách ngắt nhịp khổ thơ. -Đọc từng khổ thơ trong nhóm. -Đọc đồng thanh bài thơ. 3.Học thuộc lòng bài thơ 4.Củng cố – Dặn dò: -Nội dung bài học? -Dặn HS chuẩn bị bài sau. -HS nối tiếp nhau đọc từng dòng thơ trước lớp. -2-3 HS luyện phát âm. -HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ trước lớp (2 lần). -HS chú ý lắng nghe. -2-3 HS luyện đọc khổ thơ. -HS luyện đọc theo nhóm bàn. -Cả lớp đọc đồng thanh 2 lần. lí do tại sao. -HS đọc thuộc lòng trong nhóm. -2 HS đọc thuộc lòng bài thơ trước lớp. -HS nhận xét, chọn bạn đọc hay nhất. -1 HS nêu nội dung của bài -2 HS nhắc lại. Tiết 2: Tiếng việt Luyện viết chính tả I.mục đích, yêu cầu: -Nghe - viết đúng bài chính tả (đoạn văn: Ê-đi-xơn.) trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.. II.đồ dùng dạy học: -Vở viết . III.các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS nghe viết -GV đọc đoạn viết -Những chữ nào trong bài được viết hoa? -Hướng dẫn HS viết các chữ dễ viết sai: Ê-đi-xơn, ... -GV nhận xét. 3.Viết chính tả -GV đọc từng câu -GV đọc lại bài. -Thu vở, chấm 3 bài – Nhận xét. 4..Củng cố – Dặn dò : -Nhận xét tiết học. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. -2 HS đọc lại bài. -HS nêu: Chữ đầu đoạn, đầu câu và tên riêng. -HS tìm những chữ trong đoạn văn dễ viết sai. -HS lên bảng viết những chữ dễ sai. HS dưới lớp viết vào giấy nháp. -HS chép bài vào vở. -HS soát lỗi bằng bút chì. Tiết 3: Toán Ôn: Phép trừ các số trong phạm vi 10 000 I. Mục tiêu: Giúp học sinh: -Biết trừ các số trong phạm vi 10000 (bao gồm đặt tính và tính đúng). -Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). II. Đồ dùng dạy- học: Vở III. Các hoạt động dạy- học: Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ1: HD HS làm bài tập Bài1: Tính GV nêu lại cách thực hiện tính. Bài2: Đặt tính rồi tính. Bài3: Giải toán GV nêu lại cách làm. +Chấm điểm, nhận xét. HĐ nối tiếp: - Nhận xét tiết học. - Xem lại BT để nhớ cách đặt tính và thực hiện tính trừ các số có 4 chữ số. + 4HS nêu yêu cầu 4BT. - HS làm vào vở sau đó chữa bài. + 4HS lên làm, 1 số HS đọc bài của mình, lớp nhận xét. 1số HS nêu cách thực hiện tính. + 3HS lên thực hiện. - 1số HS nêu cách đặt tính và cách tính, lớp nhận xét. + 1HS lên làm, 1số HS nêu bài làm của mình, lớp nhận xét. Bài giải Cửa hàng còn lại số mét vải là: 4283 - 1635 = 2648 (m) ĐS: 2648 m vải. Thứ năm ngày 16 tháng 2 năm 2012 Tiết 4: Mĩ thuật: Vẽ màu vào dòng chữ nét đều I.mục tiêu: -HS làm quen với chữ nét đều. -Biết cách tô màu vào dòng chữ. -Tô được màu dòng chữ nét đều. -Đối với HS khá, giỏi: Vẽ màu hoàn chỉnh dòng chữ, tô màu nét đều, kín nền, rõ chữ. II.Đồ dùng dạy học: -Bảng mẫu chữ nét đều. -Phấn màu, vở tập vẽ. III.các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của HS 2.Bài mới: Giới thiệu bài Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - GV treo mẫu chữ lên bảng. - Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét: - Mẫu chữ của nhóm em có màu gì? - Nét của chữ to (đậm) hay nhỏ (thanh)? Độ rộng của chữ có bằng nhau không? - Ngoài mẫu chữ có vẽ thêm hình gì trang trí không? Hoạt động 2: Cách vẽ màu vào dòng chữ - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn học sinh cách vẽ màu vào dòng chữ có sẵn. Hoạt động 3: Thực hành - GV theo dõi, giúp đỡ học sinh làm bài. 3.Củng cố – Dặn dò: -GV nhận xét tiết học, tuyên dương một số em vẽ đẹp. -Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS quan sát mẫu chữ, nhận xét, thảo luận các câu hỏi gợi ý. - Chiều rộng của các chữ bằng nhau. - Trong một dòng chữ có thể vẽ một màu hoặc hai màu, có màu nền hoặc không có màu nền. - HS xác định tên dòng chữ sẽ vẽ màu. - Gồm có các con chữ, kiểu chữ nào? - Vẽ màu chữ trước, nền sau. - Vẽ màu vào dòng chữ phải đều (đậm nhạt) - HS làm bài - Trưng bày: - Bình chọn một số bài đẹp, nhận xét... Tiết 1: Tiếng việt Thực hành luyện viết I.mục đích, yêu cầu:-Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa P (1 dòng), viết đúng tên riêng (1 dòng) và viết câu ứng dụng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. II.đồ dùng dạy học: Vở luyện viêt III.các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài: 2: Hướng dẫn HS viết chữ hoa: 3. Hướng dẫn viết từ ứng dụng: 4. Hướng dẫn viết câu ứng dụng: 5.Hướng dẫn viết bài vào vở. - GV nêu yêu cầu. GV quan sát, giúp đỡ HS viết đúng, đẹp. + Chấm bài, nhận xét. 6. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Về viết tiếp phần ở nhà. - Quan sát,nêu hình dáng, cấu tạo, cách viết. -Viết bài vào vở. -Quan sát, học tập một số bài viết đẹp của bạn. Tiết 2,3: Toán Ôn:Nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số I.Muùc tieõu: Giuựp HS: Bieỏt thửùc hieọn pheựp nhaõnsoỏ coự boỏn chửừ soỏ vụựi soỏ coự moọt chửừ soỏ (coự nhụự moọt laàn). Vaọn duùng pheựp nhaõn ủeồ laứm tớnh vaứ giaỷi toaựn. II. Caực hoùat ủoọng daùy hoùc chuỷ yeỏu: Hoaùt ủoọng daùy Hoaùt ủoọng hoùc *GTB Hẹ1:Luyện tập *Giụựi thieọu pheựp nhaõn 1054 2=? -YC hoùc sinh neõu laùi caựch tớnh - Nhaọn xeựt * Hướng dẫn HS làm bài Baứi 1: Củng cố cách nhân số có 4 chữ số với số có 1 chữ số YC hoùc sinh ủoùc ủeà baứi Baứi 2: Củng cố cách đặt tính và tính Baứi3: Vận dụng vào giải bài toán YC hoùc sinh ủoùc thaàm ủeà baứi vaứ laứm vaứo vụỷ Baứi 4: Tớnh nhaồm YC 1HS đoùc baứi maóu HĐ tiếp nối: GV nhận xét tiết học -Vaứi em neõu laùi Hoùc sinh ủoùc ủeà baứi -Laứm baứi vào vở bài tập, 4 h/s leõn baỷng laứm , -Nhaọn xeựt baứi laứm - 4 h/s lên bảng đặt tính và tính HS suy nghú laứm baứi,1HS leõn baỷng laứm baứi. Bài giải Xõy 4 bức tường như thế hết số viên gạch là: 1015 x4 = 4060 ( viên gạch ) Đáp số : 4060 viên gạch Nhaọn xeựt baứi laứm HS ủoùc, lụựp ủoùc thaàm HS neõu mieọng, nhaọn xeựt yự kieỏn Thứ sáu ngày 17 tháng 2 năm 2012 Tiết 1: Tiếng việt Luyện đọc I.mục đích, yêu cầu: -Biết ngắt hơi hợp lí khi đọc bài văn. II.đồ dùng dạy học: -SGK III.các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Giới thiệu bài: 2.Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu. - Nêu cách đọc toàn bài: Đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm. - Đọc từng câu. - GV theo dõi, sửa lỗi phát âm cho HS. - Đọc từng đoạn trước lớp. - GV hướng dẫn luyện đọc, cách ngắt nghỉ câu dài - Đọc từng khổ thơ trong nhóm. - Đọc đồng thanh bài . 4.Củng cố – Dặn dò: - Nội dung bài học? - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS nối tiếp nhau đọc từng câu trước lớp. -2-3 HS luyện phát âm. - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trước lớp (2 lần). -HS chú ý lắng nghe. - HS luyện đọc theo nhóm bàn. - Cả lớp đọc đồng thanh 2 lần. . - 1 HS nêu nội dung của bài -2 HS nhắc lại. Tiết 2: Hoạt động ngoài giờ lên lớp: Tìm hiểu về Tết cổ truyền dân tộc I.mục tiêu: -Giúp HS hiểu một số phong tục của tết cổ truyền của dân tộc. -Biết quí trọng nét đẹp của nền văn hoá dân tộc Việt Nam. II.các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Hoạt động 1: Tìm hiểu về phong tục của tết cổ truyền. - Tết cổ truyền diễn ra vào mùa nào trong năm? - Tết bắt đầu từ ngày nào? - Em còn biết điều gì về tết nữa? GV kết luận: Mỗi năm cứ mỗi độ xuân về, mọi người lại náo nức chào đón tết cổ truyền dân tộc, tết đến báo hiệu một năm mới đã đến.... 2.Hoạt động 2: Tìm hiểu về một số nét đẹp của tết - Tết đến mọi người thường làm gì? GV kết luận: Mỗi độ tết đến mọi nhà đều làm các loại bánh để cúng ông bà tổ tiên, mọi người thường chúc nhau những điều tốt đẹp, trẻ em được mặc quần áo mới, được mừng tuổi để mong rằng chóng lớn, học giỏi... 3.Củng cố – Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài học. - Dặn HS chuẩn bị bài sau. - Mùa xuân. - Ngày mồng một, tháng một âm lịch. - HS nêu những điều các em biết. - Mọi nhà dọn dẹp, trang trí nhà cửa. Làm nhiều loại bánh, món ăn cổ truyền. - Đi chơi, chúc tết nhau ... Tiết 3: Sinh hoạt lớp. -Đánh giá tình hình hoạt động trong tuần qua. - Phương hướng hoạt động tuần tới.

File đính kèm:

  • docjhdfgiaudfhaihdfuaywjdfjkaf (5).doc
Giáo án liên quan