Giáo án Lớp 3A Buổi chiều Tuần 24

I/ Mục tiêu:

 - Cho HS ôn lại Kể lại một buổi biểu diễn nghệ thuật .Kể được một vài nét nổi bật của buổi diễn nghệ thuật theo goẹi ý trong SGK.

 - Viết được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn ( khoảng7câu ) .

II/ Đồ dùng dạy học:

 - Một số tranh ảnh về các loại hình nghệ thuật

III/ Hoạt động dạy và học: 33

1/ Giới thiệu bài:

2/ Hướng dẫn HS làm bài tập :

a- Bài tập 1 : HS đọc lại yêu cầu bài tập và câu hỏi gợi ý

 - Em định kể lại buổi biểu diễn nghệ thuật nào ?

 - Buổi biểu diễn đó do ai tổ chức ? Tổ chức ở đâu ? Khi nào ?

 - Em đi xem một mình hay cùng đi xem với ai ?

 - Quang cảnh nơi biểu diễn ? .

 - Em thích nhất tiết mục nào ? Vì sao ?

 + Mời 1 HS làm mẫu . Ví dụ : Kể về 1 buổi biểu diễn xiếc.

 + Một vài HS thi kể. GV nhận xét nhanh lời kể từng em để cả lớp rút kinh nghiệm .

 

doc10 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 982 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3A Buổi chiều Tuần 24, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
i thiệu bài: 2/ Luyện đọc : - GV đọc toàn bài - Đọc từng câu : HS đọc nối tiếp câu. - Đọc từng đoạn trước lớp : 4 HS đọc nối tiếp 4 đoạn. - Đọc từng đoạn trong nhóm. - Cao Bá Quát đã đối lại như thế nào? 3/ Luyện đọc lại: - GV đọc đoạn 3. Sau đó hướng dẫn HS đọc đúng đoạn văn. - Một số HS thi đọc đoạn văn. - Một HS đọc cả bài. Kể chuyện. 1/ GV nêu nhiệm vụ: Sắp xếp lại các tranh theo đúng thứ tự 4 đoạn của truyện rồi kể lại toàn bộ câu chuyện. 2/ Hướng dẫn HS kể chuyện. a- Sắp xếp tranh: b- Kể lại toàn bộ câu chuyện: - 4 HS dựa vào 4 tranh, kể lại câu chuyện (kể nối tiếp). - 1, 2 HS kể lại toàn bộ câu chuyện. - Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn kể tốt nhất. VI/ Củng cố dăn dò. 2’ - Hỏi : em biết những câu tục ngữ nào có 2 vế đối nhau. - Nhận xét giờ học. ---------------------------------------------------- Luyện toán . Luyện tập chung. I/ Mục tiêu: Giúp HS. - Biết nhân ,chia số có bốn chữ số . - Vận dụng phép dụng giải bài toán có hai phép tính. II/ Hoạt động dạy và học: 33’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện tập: 1, 2, 4 . - Gọi HS đọc yêu cầu BT, GV hướng dẫn giải thích thêm. - HS làm bài vào vở, GV theo dõi, chấm bài. * Chữa bài: a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài. Số? 523 x 3 = 402 x 6 = 1017 x7 = 1207 x 8 = 1569 : 3 = 2412 : 6 = 7119 : 7 = 9656 : 8 = - Củng cố về mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia. Gọi HS chữa miệng ( đọc kết quả phép nhân theo nhóm). b- Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bài. Đặt tính rồi tính. 1253 : 2 2714 : 3 2523 : 4 3504 : 5 - Cũng cố kỹ năng thực hiện phép tính chia hết và chia có dư. Cho HS nhắc lại: Từ lần chia thứ 2 nếu SBC bé hơn SC thì viết 0 ở thương rồi thực hiện các bước tiếp theo . c- Bài 3: Củng cố giải toán 2 phép tính. - Cho HS đọc yêu cầu bài . - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cả lớp làm vào vở gọi 1 Hs lên bảng giải. Cả lớp cùng GV nhận xét chốt lại kết quả đúng. Giải: Bảy hàng có số vận động viên là. 171 x 7 = 1197 (vận động viên) Một hàng có số vận động viên là. 1197 : 9 =133(vận động viên) Đáp số: 133 vận động viên. d- Bài 4: Củng cố về giải toán: Tính chu vi hình chữ nhật. + Tìm chiều ruộng : (234 : 3 = 78 (m) + Tìm chu vi ( 234 + 78 ) x 2 = 624 (m) III/Củng cố, dặn dò: 2’. - Nhận xét giờ học. ------------------------------------------------------------ Chính tả (nghe viết). Đối đáp với vua. I/ Mục tiêu: - Nghe, viết đúng bài chính tả, trình bày đúng hình thứic bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập( 2)a/b ,hoặc bài tập (3) a/b. II/ Đồ dùng dạy học: - 3 tờ phiếu khổ to viết nội dung BT 2b. III/ Hoạt động dạy và học: A/ Bài cũ: 5’. 1 Hs đọc cho các bạn viết 4 tiếng bắt đầu bằng l/n. Lim dim, nằm im, cái nồi , mắt lá. - GV nhận xét cho điểm. B/ Bài mới : 28’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS nghe viết : a- Hướng dẫn HS chuẩn bị: - GV đọc đoạn văn 1 lượt, 2 HS đọc lại. Hỏi: Hai vế đối trong đoạn chính tả viết như thế nào? - HS tập viết chữ dễ mắc lỗi. Truyền lệnh, vùng vẫy, hốt hoảng, leo lẻo. b- GV đọc bài cho HS viết. c- Chấm, chữa bài. 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : HS làm bài tập 2a/b. 3a/b (vào vở). * Chữa bài: a- Bài 2: a: sáo - xiếc. b: mõ – vẽ. b- Bài 3: mời 4 HS lên bảng viết nhanh lời giải. - 1 HS đọc lại lời giải: a)- Bắt đầu bằng S : san sẻ, xe sợi, so sánh ,soi đuốc... - Bắt đầu bằng X: xé vải, xào rau, xới đất, xơi cơm, xê xịch,.... b)- 3 nhóm thi tiếp sức, mỗi em tiếp nối nhau viết từ mình tìm - Có thanh hỏi: nhổ cỏ, ngủ ,kể chuyện, đảo thóc,trổ tài.... - Có thanh ngã: gõ, vẽ, nỗ lực, đẽo cày, cõng em,... IV/Củng cố, dặn dò: 2’ - GV nhận xét giờ học. ------------------------------------------------------ Thứ 4 ngày 3 tháng 3 năm 2010. Luyện tiếng việt: Luyện từ và câu.ÔN.Từ ngữ về nghệ thuật- Dấu phẩy. I/ Mục tiêu: - Cho HS ôn lại Từ ngữ về nghệ thuật ,dấu phẩy. Nêu được một số từ về nghệ thuật. - Biết đặt đúng dấu phẩyvào chỗ thích hợp trong đoạn văn ngắn. II/ Đồ dùng dạy học: - 2 từ giấy khổ to để làm BT1, bảng phụ. III/ Hoạt động dạy và học: 33’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : a- Bài 1: - Cho 1 HS đọc lại yêu cầu BT. - Hỏi : BT yêu cầu chúng ta tìm những từ ngữ như thế nào? (Từ chỉ người hoạt động nghệ thuật, chỉ các hoạt động nghệ thuật và các môn nghệ thuật) - HS suy nghĩ tự làm bài vào vở . - Nhận xét kết quả bài làm của HS. (1) (2) (3) Nhà văn, nhà thơ, hoạ sỹ sáng tác, viết văn Thơ ca, điện ảnh nhà soạn kịch, diễn viên làm thơ, vẽ, biểu diễn. kịch nói, chèo, tuồng. b- Bài 2: Cho HS đọc lại yêu cầu BT. - BT yêu cầu chúng ta làm gì? - HS suy nghĩ và tự làm bài. - Gọi 1 HS đọc bài làm của mình, đọc cả dấu phẩy. - GV nhận xét và đưa ra đáp án đúng. C/Củng cố, dặn dò: 2’ - GV nhận xét tiết học. - HS tập đặt 5 câu với 5 từ ở BT 1. ------------------------------------------------- Luyện toán. Làm quen với chữ số La Mã. I/ Mục tiêu: giúp HS: - Bước đàu làm quen với chữ số La Mã. - Nhận biết các số từ I đến XII (để xem được đồng hồ); số XX, XXI (đọc và viết “ thế kỉ XX, thế kỉ XXI” ). II/ Đồ dùng dạy học: - 1 đồng hồ (loại to) có ghi số La Mã. III/ Hoạt động dạy và học:33’ 2/ Thực hành: BT 1, 2, 3,4 . - HS đọc yêu cầu BT, GV giải thích, hướng dẫn thêm. - HS làm BT vào vở. *Chữa bài: a- Bài 1: Cho HS đọc yêu cầu bài. Nối theo( mẫu) .HS nối các chữ số La Mã với các số tương ứng . b- Bài 2: - Củng cố cách sắp xếp các số La Mã theo thứ tự từ bé-> lớn, từ lớn ->bé. Củng cố cách viết số La Mã. c- Bài 3: Cho HS đọc yêu cầu bài .Đồng hồ chỉ mấy giờ? HS tập xem đồng hồ ghi bảng chữ số La Mã. d- Bài 4: Cho HS đọc yêu cầu bài.Với 4 que diêm có thể xếp thành các số La Mã nào? Hãy viết các số đó. - Cho HS chơi trò chơi. - Với 4 que diêm đó tổ nào xếp được nhiều ,nhanh tổ đó thắng. - Củng cố cách viết số La Mã. VI/Củng cố, dặn dò: 2’. - Nhận xét giờ học. --------------------------------------------------- Tự học: Luyện viết bài : Đồng hồ báo thức. I/ mục tiêu: - Rèn kĩ năng cho HS viết bài : Đồng hồ báo thức. - Trình bày đúng bài thơ. - Rèn kĩ năng chữ viết . II/ Các hoạt động dạy học: 33’ 1/ Giới thiệu bài. 2/ Luyện viết: - GV đọc bài viết , 2 HS đọc lại bài viết. - Bài thơ nói lên điều gì? - Cho HS tìm các chữ khó có trong bài . - Luyện viết vào giấy nháp (cả lớp ) - Gọi 2 HS lên bảng viết – GV cùng cả lớp nhận xét chốt lại kết quả đúng. - Trong bài có những chữ nào phải viết hoa? - HS nêu cách trình bày bài viết – GV nhận xét. - GV đọc HS viết bài- GV theo dõi uốn nắn - Cho HS đổi chéo vở để khảo bài. - HS nhận xét bài viết của bạn.. - GV chấm bài cho HS - nhận xét . 3/ Cũng cố - dặn dò:2’ -GV nhận xét tiết học. ------------------------------------------------------ Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2010. Thể dục : Ôn: Nhảy dây Trò chơi: Ném bóng trúng đích. -------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 5 tháng 3 năm 2010. Luyện tiếng việt: Tập viết :Ôn chữ hoa R I/ Mục tiêu: - Cho HS ôn lại chữ hoa R.Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa R(1 dòng), Ph, H(1 dòng); viết đúng tên riêng Phan Rang(1 dòng) và câu ứng dụng :Rủ nhau đi cấy .....có ngày phong lưu(1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ. II/ Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu, chữ tên riêng. III/ Hoạt động dạy và học:33’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn viết : a) Luyện viết chữ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bài - GV viết mẫu chữ R, kết hợp nhắc lại cách viết . - HS tập viết trên bảng con: R, P b) Luyện viết từ ứng dụng : (tên địa danh ) - HS đọc từ ứng dụng : - GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng. - HS viết bảng con. c) Luyện viết câu ứng dụng : - HS đoc câu ứng dụng : Rủ nhau đi cấy, đi cày Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu - HS tập viết trên bảng con : Rủ , Bây giờ 3/ Hướng dẫn viết vào vở tập viết : - GV nêu yêu cầu : + Các chữ R: 1 dòng ; Chữ T và S :1 dòng + Viết tên riêng : Phan Rang : 1 dòng + Víêt câu ứng dụng : 1 lần - HS viết vào vở. GV theo dõi và hướng dẫn thêm. 4/ Chấm , chữa bài. C/Củng cố, dặn dò: 2’ - Nhận xét bài viết của HS. ------------------------------------------------------------ Luyện toán : Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS : - Cho HS ôn lại cách đọc , viết và nhận biết giá trị của các số La Mã đã học. II/ Đồ dùng dạy học: - Một số que diêm, đồng hồ. III/ Hoạt động dạy và học: 33’ 1/ Giới thiệu bài: 2/ Luyện tập : a- Bài 1 : Cho HS đọc yêu cầu bài. Viết theo(mẫu).Cũng cố cách viết chữ số La Mã. b-Bài 2: Cho HS đọc yêu cầu bàiVẽ thêm kim phút để đồng hồ chỉ thời gian tương ứng. - HS quan sát mặt đồng hồ trong VBT để vẽ thêm kim phútđể đồng hồ chỉ thời gian tương ứng. c-Bài 3 : Cho HS đọc yêu cầu bài. Đúng ghi Đ,sai ghi S. a)Nhận biết cách viết đúng, sai ( Đ, S ). b)Cho HS dùng 5 que diêm có thể xếp được những số La Mã nào. - Bài 4 : Cho HS đọc yêu cầu bài. Dùng 6 que diêm có thể xếp thành số chín(số La Mã) sau đó nhấc 2 que diêm rồi xếp lại để được số bốn,số mười một. - 3 HS lên bảng thi xếp nhanh. C/Củng cố, dặn dò: 2’ - GV nhận xét giờ học. ----------------------------------------------------- Hoạt động tập thể : Vệ sinh trường lớp. I/ mục tiêu: - HS biết làm vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Có ý thức giữ vệ sinh lớ học. Hoạt động tập thể : Vệ sinh trường lớp. I/ mục tiêu: - HS biết làm vệ sinh trường lớp sạch sẽ. - Có ý thức giữ vệ sinh lớ học. - Giáo dục học sinh biết bảo vệ môi trường xanh, sạch đẹp. II/ Đồ dùng. - Chổi, dẻ lau, sọt rác, xúc rác. III/Các hoạt động dạy học. A/ Bài cũ:5’:Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. B/ Bài mới :28’ 1/ Giới thiệu bài. 2/ Hướng dẫn học sinh làm vệ sinh. - Quét nhà dùng đến dụng cụ gì? - Lau cửa, tủ. Cần đến dụng cụ gì? - Nhặt rác cần đến dụng cụ gì? +)Giáo viên chia nhóm theo dụng cụ: - Nhóm 1: Quét nhà. - Nhóm 2:Lau cửa, tủ, bảng. Nhóm 3: Nhặt rác xung quanh trường lớp. - Các nhóm đánh giá lẫn nhau. GV tuyên dương các nhóm. IV/ Cũng cố - dặn dò:2’. - Vì sao cần phải vệ sinh trường , lớp? - Muốn trường lớp sạch đẹp ta phải làm gì? -------------------------------------------------

File đính kèm:

  • docTuan 24 Buoi chieu.doc
Giáo án liên quan