Giáo án Lớp 3 Tuần 9 Trường Tiểu học Yên Giang

A. Mục tiêu: HS hiểu

- Cần chúc mừng khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn. Ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn.

- Trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ khi khó khăn.

HS biết cảm thông, chia sẻ buồn vui cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn.

- Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn bè.

B. Đồ dùng dạy học:

- Vở bài tập Đạo đức 3.

- Các câu chuyện, bài thơ, bài hát, tấm gương, ca dao, tục ngữ. về tình bạn, về sự cảm thông, chia sẻ vui buồn với bạn.

- Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh, màu trắng .

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 952 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 9 Trường Tiểu học Yên Giang, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 9 ễễễễễễễễễễễễễễễễễễễễễ ễ Thứ hai ngày 25 tháng 10 năm 2010 Đạo đức Chia sẻ buồn vui cùng bạn A. Mục tiêu: HS hiểu - Cần chúc mừng khi bạn có chuyện vui, an ủi, động viên, giúp đỡ khi bạn có chuyện buồn. ý nghĩa của việc chia sẻ vui buồn cùng bạn. - Trẻ em có quyền đợc tự do kết giao bạn bè, có quyền được đối xử bình đẳng, có quyền được hỗ trợ, giúp đỡ khi khó khăn. HS biết cảm thông, chia sẻ buồn vui cùng bạn trong những tình huống cụ thể, biết đánh giá và tự đánh giá bản thân trong việc quan tâm giúp đỡ bạn. - Quý trọng các bạn biết quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn bè. B. Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập Đạo đức 3. - Các câu chuyện, bài thơ, bài hát, tấm gương, ca dao, tục ngữ... về tình bạn, về sự cảm thông, chia sẻ vui buồn với bạn. - Các tấm bìa nhỏ màu đỏ, màu xanh, màu trắng . C. Các hoạt động dạy - học : Hoạt động dạy I. Bài cũ: II. Bài mới. 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ1: Làm gì khi bạn có chuyện buồn? - YC HS quan sát tranh tình huống và cho biết ND tranh. - GV giới thiệu tình huống. - YC HS thảo luận theo bàn về cách ứng xử trong tình huống và phân tích kết quả của mỗi cách ứng xử. - Gv kết luận: 3. HĐ 2: Chia sẻ vui buồn cùng bạn - GV chia nhóm, YC các nhóm XD kịch bản và đóng vai một trong các tình huống: + Chung vui với bạn ( khi bạn được điểm tốt, khi bạn làm được một việc tôt, khi sinh nhật bạn...) + Chia sẻ với bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập, khi bạn bị ốm... - YC các nhóm HS lên đóng vai. - Gv kết luận. 4. HĐ 3: Bày tỏ thái độ - GV nêu lần lượt từng ý kiến, YC HS suy nghĩ và bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự bằng cách giơ các tấm bìa màu xanh, đỏ và trắng. - Gv kết luận: Các ý kiến a, c, d, đ, e là đúng, ý kiến b là sai. III. Củng cố, dặn dò. - YC HS quan tâm chia sẻ buồn vui với bạn bè trong lớp, trong trường và nơi ở. - Sưu tầm các truyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ... nói về tình bạn, về sự cảm thông, chia sẻ vui buồn với bạn. - Kết luận chung. Hoạt động dạy - Lắng nghe. - HS quan sát tranh tình huống và nêu ND tranh. - Lắng nghe. - HS thảo luận cả lớp và phát biểu suy nghĩ của mình. - HS thảo luận để XD kịch bản, và đóng vai. - Các nhóm lên đóng vai, cả lới theo dõi, NX. - YC HS bày tỏ thái độ tán thành, không tán thành hoặc lưỡng lự - Lắng nghe Dạy bù sáng thứ 3 Thứ ba ngày 26 tháng 10 năm 2010 Dạy bù sáng thứ 5 Thủ công Cắt dán chữ I, T A. Mục tiêu: - Giuựp Hs hieồu: Hs bieỏt caựch keỷ, caột, daựn chửừ I, T - Keỷ, caột, daựn ủửụùc chửừ I, T ủuựng quy trỡnh kú thuaọt. - Hs thớch caột, daựn chửừ.yeõu thớch moõn hoùc B. Chuẩn bị: - Maóu chửừ I, T. Tranh quy trỡnh keỷ, caột, daựn chửừ I, T. Giaỏy thuỷ coõng, thửụực keỷ, buựt chỡ, keựo C. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động dạy I. Bài cũ: II. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2. HĐ 1: HD HS quan sát và nhận xét. - Gv giụựi thieọu chửừ I, T Hs quan saựt ruựt ra nhaọn xeựt. + Neựt chửừ roọng 1 oõ. + Chửừ I, T coự nửỷa beõn traựi vaứ nửỷa beõn phaỷi gioỏng nhau. - GV ruựt ra keỏt luaọn. 3. HĐ 2: GV hướng dẫn mẫu Bửụực 1: Keỷ chửừ I, T. - Laọt maởt sau tụứ giaỏy, keỷ, caột 2 HCN. HCN thửự nhaỏt coự chieàu daứi 5 oõ, roọng 1 oõ, ủửụùc chửừ I, (H.2a). HCN thửự 2 coự chieàu daứi 5 oõ, roọng 3 oõ. - Chaỏm caực ủieồm ủaựnh daỏu hỡnh chửừ T vaứo HCN thửự 2. Sau ủoự, keỷ chửừ T theo caực ủieồm ủaừ ủaựnh daỏu nhử hỡnh 2b. Bửụực 2: Caột chửừ I, T. - Gaỏp ủoõi HCN ủaừ keỷ chửừ T (H.2b) theo ủửụứng daỏu giửừa. Caột theo ủửụứng keỷ nửỷa chửừ T, boỷ phaàn gaùch cheựo (H.3a). mụỷ ra ủửụùc chửừ T theo maóu (H. 3b). Bửụực 3: Daựn chửừ I, T. - Keỷ moọt ủửụứng chuaồn, saộp xeỏp chửừ cho caõn ủoỏi treõn ủửụứng chuaồn. - Boõi hoà ủeàu vaứo maởt keỷ oõ vaự daựn chửừ vaứo vũ trớ ủaừ ủũnh. - ẹaởt tụứ giaỏy nhaựp leõn treõn chửừ vửứa daựn ủeồ mieỏt cho phaỳng. ( H.4) - Tổ chức cho HS tập kẻ, cắt chữ I, T. III. Củng cố, dặn dò: - Về nhà tập gấp bằng giấy nháp các thao tác vừa học và chuẩn bị cho tiết học sau. - NX tiết học. Hoạt động học - Lắng nghe - Quan sát mẫư chửừ I, T và rút ra nhận xét. - Lắng nghe - HS quan sát GV làm mẫu. - HS tập kẻ, cắt chữ I, T bằng giấy nháp. ****************************** Thứ 4 ngày 27 tháng 10 năm 2010 Thi giữa học kì I ****************************** Thứ 5 ngày 28 tháng 10 năm 2010 Thi giữa học kì I

File đính kèm:

  • docTuan 9.doc
Giáo án liên quan