Giáo án Lớp 3 Tuần 28 - Nguyễn Thị Thơ

I. Tập đọc :

- Chú ý các từ ngữ: sửa soạn, bờm dài, chải chuốt, ngúng nguẩy, ngắm nghía

- Biết đọc phân biệt lời đối thoại giữa ngựa cha và ngựa con

+ Rèn kĩ năng đọc hiểu:

- Hiểu nội dung câu chuyện: làm việc gì cũng phải cẩn thận, chu đáo, nếu chủ quan coi thường những thứ tưởng chừng nhỏ thì sẽ thất bại.

II. Kể chuyện

- Dựa vào điểm tựa là các tranh minh họa từng đoạn câu chuyện, HS kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của ngựa con; biết phối hợp lời kể với điệu bộ, biết thay đổi giọng hợp lý với nội dung

 

doc16 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 987 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Lớp 3 Tuần 28 - Nguyễn Thị Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Em cùng xem với những ai ? + Trận thi đấu được tổ chức ở đâu ? khi nào ? giữa đội nào với đội nào ? + Diễn biến của cuộc thi đấu như thế nào ? Các cổ động viên cổ vũ ra sao ? + Kết quả cuộc thi ra sao ? - Yêu cầu hai HS ngồi cạnh nhau, nói cho nhau nghe - Gọi 4, 5 HS nói trước lớp. - Nhận xét chỉnh sửa cho HS. Bài 2 : - Gọi một số HS đọc các tin thể thao sưu tầm được trước lớp. à Khi viết các tin thể thao, các em phải đảm bảo tính trung thực của tin, nghĩa là viết đúng sự thật, nên viết ngắn gọn, đủ ý. - Gọi 3, 5 HS đọc bài trước lớp, yêu cầu HS cả lớp theo dõi. - Nhận xét và cho điểm. III. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - HS thực hiện. - 1HS đọc yêu cầu, cả lớp theo dõi SGK. - Là bóng bàn/ cầu lông/ bóng đá/ đá cầu/ chạy ngắn/ bắn súng. - Em đã xem trận đấu cùng với bố/ anh trai ... - ... Được tổ chức tại sân vận động thành phố vào thứ 7 tuần trước. - Sau khi trọng tài ra hiệu bắt đầu, trân đấu trở nên gay cấn ngay. Cầu thủ mang áo xanh lớp .... liên tục phát những quả bóng xoáy, bay rất nhanh. - Cuối cùng chiến thắng đã thuộc về đội bóng trường ....... - Làm việc theo cặp. - 4, 5 HS thực hiện. - 1HS đọc yêu cầu của bài, lớp theo dõi SGK. - 3, 5 HS đọc, lớp theo dõi - HS viết bài. - 1 số HS cầm vở đọc bài viết. Tự nhiên xã hội MẶT TRỜI A. Mục tiêu : Giúp HS: - Biết được mặt trời vừa chiếu sáng, vừa tỏa nhiệt. - Biết được vai trò của mặt trời với sự sống trên trái đất - Biết một số ứng dụng của con người và bản thân gia đình trong việc sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời trong cuộc sống hàng ngày. B. Đồ dùng dạy học : - Phiếu thảo luận nhóm. - Một số tranh ảnh minh họa. C. Các hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ : II. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : 2. HĐ1: Mặt trời vừa chiếu sáng vừa tỏa nhiệt. - Yêu cầu các nhóm thảo luận theo câu hỏi trong SGK. 1. Vì sao ban ngày không cần đèn mà chúng vẫn nhìn rõ mọi vật? 2. Khi ra ngoài nắng em thấy thế nào? - Qua kết quả thảo luận em có những kết luận gì về mặt trời? Kết luận : 3. HĐ2: Vai trò của mặt trời đối với cuộc sống. - Yêu cầu thảo luận nhóm theo 2 câu hỏi sau: 1. Theo em mặt trời có vai trò gì? 2. Hãy lấy ví dụ để chứng minh vai trò của mặt trời. Kết luận: Mặt trời chiếu sáng và tỏa nhiệt, cây cỏ mới xanh tươi, người và động vật khỏe mạnh. .. 4. HĐ3: Sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời. - Để đảm bảo được sức khỏe cũng như cuộc sống của con người, loài vật, cây cỏ trên trái đất, chúng ta luôn sử dụng hợp lí nguồn sáng và nguồn nhiệt của mặt trời. + Vậy chúng ta phải sử dụng ánh sáng và nhiệt của mặt trời vào những công việc gì? III. Củng cố, dặn dò : - Tổng kết các ý kiến của nội dung bài học. - Dặn dò, nhận xét tiết học. - Thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm lên bảng trình bày. - … Nhờ có ánh sáng mặt trời. - … Nóng, khát nước và mệt. Đó là do mặt trời tỏa nhiệt - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 2HS nhắc lại. 2HS trả lời. - Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày. - Cung cấp nhiệt và ánh sáng cho muôn loài. - Cung cấp ánh sáng để con người, cây cối sinh sống. - Mùa đông giá lạnh nhưng con người vẫn sống được là nhờ mặt trời cung cấp nhiệt, sưởi ấm đảm bảo sự sống. - Ban ngày không cần thắp đèn ta vẫn nhìn thấy mọi vật là do có mặt trời chiếu sáng … - Phơi quần áo, phơi thóc, đỗ, rơm, dạ … - Cung cấp ánh sáng để cây quang hợp Thứ sáu ngày 22 tháng 3 năm 2013 Toán ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH. XĂNG- TI- MÉT VUÔNG A. Mục tiêu : - Biết xăng – ti mét – vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1 cm. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo xăng – ti – mét – vuông. B. Đồ dùng dạy học : - Hình vuông cạnh 1cm (bằng bìa, nhựa) cho từng HS. C. Các hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Bài cũ. - Xem hình và trả lời cho mỗi câu hỏi : a GV nhận xét và cho điểm. II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : 2. Giới thiệu xăng-ti-mét-vuông. - Để đo diện tích ta dùng đơn vị đo diện tích, một trong những đơn vị đo diện tích là xăng-ti-mét-vuông. - Xăêng-ti-mét-vuông là diện tích hình vuông có cạnh dài 1cm. - Xăng-ti-met-vuông viết tắt là : cm2 - Phát cho mỗi HS một hình vuông có cạnh là 1cm và yêu cầu HS đo cạnh của hình vuông này. - Vậy diện tích của hình vuông này là bao nhiêu ? 3. Luyện tập thực hành Bài 1. - BT yêu cầu các em đọc và viết các số đo diện tích theo xăng-ti-mét-vuông. Khi viết kí hiệu (cm2) các em chú ý viết số 2 ở phía trên ben phải của cm. - Yêu cầu HS tự làm bài. - Yêu cầu HS đọc lại các số đo vừa viết. Bài 2 : - Yêu cầu HS quan sát hình A ? - Hình A gồm mấy ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích là bao nhiêu ? - Yêu cầu HS tự làm phần B. - So sánh diện tích hình A và diện tích hình B ? Bài 3 : - BT yêu cầu làm gì ? - GV nhận xét, cho điểm. Bài 4 :- Yêu cầu HS tự làm bài : - Giáo viên nhận xét, cho điểm. III. Củng cố, dặn dò. - Về luyện thêm về dạng toán vừa học. - Nhận xét tiết học. - 3 HS lần lượt trả lời. - HS nêu - HS cả lớp cùng đo và báo cáo : Hình vuông có cạnh là 1cm - Là 1cm2 -HS thực hiện. - HS làm vào SGK Đọc Viết Năm xăng-ti-mét-vuông. Một trăm hai mươi xăng-ti-mét-vuông. Một nghìn năm trăm xăng-ti-mét-vuông. Mười nghìn xăng-ti-mét-vuông. 5cm2 120cm2 1500cm2 10000cm2 - HS quan sát SGK. - Gồm 6 ô vuông, mỗi ô vuông có diện tích là 1cm2 - Hình B gồm 6 ô vuông 1cm2. Vậy diện tích của hình B là 6 cm2. - Diện tích hai hình này bằng nhau. - Thực hiện các phép tính với số đo là diện tích - 1HS lên bảng làm bài - 1HS lên bảng lớp làm, cả lớp làm vào vở. Chính tả CÙNG VUI CHƠI A. Mục tiêu : - Nhớ và viết lại chính xác các khổ thơ 2, 3, 4 của bài ‘Cùng vui chơi’. - Làm đúng bài tập phân biệt các tiếng có chứa âm, dấu thanh dễ viết sai : L –n, dấu hỏi, dấu ngã. B. Đồ dùng dạy học : - 4 tờ giấy A4 - Tranh ảnh về một số môn thể thao. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học I. Kiểm tra bài cũ : - GV đọc, thiếu niên, khăn lụa, lạnh buốt, ngực nở, hùng dũng. II. Dạy bài mới 1. Giới thiệu bài : - Nêu mục đích yêu cầu của bài 2. Hướng dẫn HS viết chính tả. a) Hướng dẫn chuẩn bị : - gv đọc mẫu bài viết - yc 2 hs đọc - GV theo dõi, sửa cho HS. b)YC HS gấp SGK viết bài vào vở. nhắc nhở tư thế ngồi viết. c) Chấm chữa bài - Thu vở tổ 1 chấm, nhận xét. 3. Hướng dẫn HS làm luyện tập. - Gọi 1 HS đọc yêu cầu củabài tập 2b. - Yêu cầu HS tự làm : phát phiếu cho các nhóm thảo luận và ghi kết quả - Giáo viên chốt lời giải đúng. III. Củng cố, dặn dò - Nhắc HS nhớ tên các môn thể thao. - Nhận xét tiết học, chữ viết của HS. - 1 HS lên bảng lớp, lớp viết bảng con -HS thực hiện theo YC - HS lắng nghe. - 2HS đọc thuộc lòng bài thơ ‘ - 2HS đọc thuộc lòng 3khổ thơ cuối. -HS đọc thầm 2, 3 lượt các khổ thơ 2, 3, 4 để thuộc các khổ thơ. - HS viết những từ ngữ dễ viết sai. - HS viết vào vở khổ thơ 2, 3, 4 - 1HSđọc, cả lớp theo dõi. - HS nhận phiếu, thảo luận và ghi kết quả, dán lên bảng và sửa bài. - HS đọc lại và làm vào VBT + Lời giải : Bóng rổ, nhảy cao – võ thuật. SINH HOẠT LỚP TUẦN 28 A. Mục tiêu: - Giúp HS thấy được những ưu, khuyết điểm trong tuần 28, từ đó có hướng khắc phục. - GD HS tinh thần phê bình và tự phê bình. B. Lên lớp: 1. Lớp sinh hoạt văn nghệ. 2. Nội dung sinh hoạt. - Lớp trưởng điều khiển sinh hoạt. + Các tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ. + Lớp phó học tập báo cáo hoạt động học tập của lớp. 3. Đánh giá các hoạt động trong tuần: a. Lớp trưởng nhận xét tình hình của lớp và điều khiển lớp sinh hoạt. b. GV đánh giá chung: - Ưu điểm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... - Khuyết diểm: ............................................................................................................. 4. Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc: - Tổ:............... - Cá nhân: ..................................................................................................................... 5. Kế hoạch tuần tới: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Nhận xét của BGH ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docTUAN 28.doc
Giáo án liên quan