Giáo án Lớp 2B Tuần thứ 12

I/ Mục tiêu :

 - Đọc đúng , to rõ toàn bài . Biết ngắt nghỉ hơi đúng ở câu có nhiều dấu phẩy .

 - Hiểu nội dung : Tình cảm yêu thương sâu nặng của mẹ dành cho con ( Trả lời đực câu hỏi 1, 2 ,3 , 4 ) .

 * HS khá giỏi trả lời được câu hỏi 5 .

 GDBVMT : Giáo dục tình cảm đẹp đẽ với cha mẹ .

II/ ĐDDH : Tranh SGK , Bảng phụ .

 

doc31 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1012 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2B Tuần thứ 12, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phạm vi 100 dạng 53 – 15 . - Biết tìm số bị trừ , dạng x – 18 = 9 . - Biết vẽ hình vuông theo mẫu . ( Vẽ trên giấy ô li ) * HS khá giỏi làm thêm BT 1( dòng 2 ), BT3 b,c . II/ ĐDDH : Bảng con ghi phép tính ( KTBC) bảng nhóm . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Đưa b/ con ghi phép tính bảng trừ 13 - Nhận xét phê điểm . - Nhận xét bước KT . C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : 53 – 15 - Ghi tựa . 2/ HD thực hiện phép tính : 53 – 15 - Có 53 que tính , gắn lên bảng 5 bó 1 chục và 3 que tính rời . Bớt đi 15 que tính . Hỏi còn bao nhiêu que tính . Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính em làm sao ? - Ghi bảng : 53 – 15 = ? - Nhận xét , chốt ý đúng , ghi bảng : 53 – 15 = 38 . - Chốt ý cách tính bằng que tính : Trước tiên bớt 3 que tính rồi tháo bó 1 chục bớt bớt tiếp 2 que tính nữa ( vì 3 + 2 = 5 ), bớt tiếp bó 1 chục nữa . Còn lại 3 bó 1 chục và 8 que tính rời , vậy 53 – 15 = 38 . 3/ Thực hành : Bài 1 : Tính ( dòng 1 ) 83 43 93 63 73 - 19 - 28 - 54 - 36 - 27 Bài 2 : Đặt tính rồi tính hiệu , biết số bị trừ lần lượt là : a) 63 và 24 b) 83 và 39 c) 53 và 17 Bài 3 : Tìm x : ( Câu a ) a ) x – 18 = 9 Bài 4 : Vẽ hình theo mẫu : - Theo dõi giúp đỡ hs yếu vẽ . - Đưa bảng nhóm có chấm như SGK . * Bài 1 : ( dòng 2 ) 53 33 63 23 83 - 18 - 25 - 47 - 15 - 38 - Theo dõi giúp đỡ hs yếu . * Bài 3 : b,c b ) x + 26 = 73 c) x – 55 = 53 - Nhận xét . 4/ Củng cố dặn dò : - Viết bảng 63 – 17 - Nhận xét tiết học . - Hát - Nêu phép tính và kết qủa . - Lấy số que tính như GV . - Lấy 53 – 15 . - Thực hiện trên que tính , gắn bảng gài phép tính : 53 – 15 = 38 . - 1 vài hs nói cách tính trên que tính . - Lặp lại có hs yếu lặp lại - 1 hs lên bảng đặt tính và tính . - Nhận xét , lặp lại 5 em có hs yếu lặp lại : 3 không trừ được được 5 , lấy 13 trừ 5 bằng 8 , viết 8 nhớ 1 , 1 thêm 1 bằng 2 , 5 trừ 2 bằng 3 , viết 3 . - Mở SGK/59 . - Đọc yêu cầu - Làm bảng con 2 phép tính đầu . - Nhận xét . - Làm vào SGK 3 phép tính cuối . - 3 hs làm ở bảng nhóm . - Nhận xét , chữa bài . - Đọc yêu cầu BT2 . - Làm vào vở - 3 hs lần lượt lên bảng đặt tính rồi tính - Nhận xét , chữa bài . - Đọc yêu cầu BT3 . - Làm bảng con . - Nhận xét . - Đọc yêu cầu BT4 - Vẽ vào SGK - 1 hs yếu lên vẽ . - Nhận xét . - Nêu lại cách đặt tính và tính . * 5 hs lên bảng , hs còn lại làm vào SGK - Nhận xét , chữa bài . * 2 cặp hs khá giỏi thi làm trên bảng . - Theo dõi , cổ vũ . - Nhận xét , tuyên dương , chữa bài . - Nêu cách đặt tính . - 2 hs HTL bảng trừ 13 trừ đi 1 số . RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tập viết Tiết 12 . Bài : Chữ hoa K I/ Mục tiêu : - Viết đúng chữ hoa K ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ), chữ và câu ứng dụng : Kề ( 1 dòng cỡ vừa , 1 dòng cỡ nhỏ ) , Kề vai sát cánh ( 3 lần ) , chữ viết rõ ràng , tương đối đều nét thẳng hàng . * HS khá giỏi viết các dòng còn lại của phần ở lớp . -II/ ĐDDH : Mẫu chữ hoa K , bảng con , bảng nhóm . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét uốn nắn . - Nhận xét bước KT. C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Chữ hoa K . - Ghi tựa . 2/ Hướng dẫn viết chữ hoa K và cụm từ ứng dụng : - Đưa mẫu chữ hoa K - Chữ hoa K cao mấy li ? - Gồm mấy nét ? - Nét thứ 3 là kết hợp củà nét cơ bảng móc xuôi phải và móc ngược phải nói liền nhau tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ giữa thân chữ . - Vừa viết chữ mẫu lên bảng , vừa nói cách viết : Nét 1 và nét 2 như chữ hoa I đã học . Nét 3 dừng bút trên đường kẻ 5 viết nét móc xuôi phải đến khoảng giữa thân chữ thì lượn vào trong tạo vòng xoắn nhỏ rồi viết tiếp nét móc ngược phải dừng bút ở đường kẻ 2 . - Viết thêm 1 chữ hoa K lên bảng nói lại cách viết 1 lần nữa . - Nhận xét uốn nắn . - Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng : - Kề vai sát cánh giống cụm từ nào em đã học rồi ? - Kề vai sát cánh chỉ sự đoàn kết bên nhau để gánh vác 1 việc . - Cụm từ ứng dụng có những chữ nào cao 2,5 li ? - Chữ nào cao 1,5 li ? - Chữ nào cao 1, 25 li ? - Những chữ nào cao 1 li ? - Các dấu thanh đặt thế nào ? - Viết bảngchữ Kề nói cách nối nét : nét cuối của chữ K nối sang chữ ê . - Nhận xét uốn nắn . 3/ Hướng dẫn viết vào vở . - Hướng dẫ hs viết lần lượt vào vở tập viết . - Theo dõi , giúp đỡ hs yếu viết . 4 / Chấm chữa bài : - Chấm 5,7 tập . - Nhận xét từng tập . 5/ Củng cố dặn dò : - Về tập viết chữ hoa K . - Nhận xét tiết học . - Hát - Viết bảng con I , Ích . - 1hs viết ở bảng lớp . - Quan sát . - 5 li - 3 nét - Giống 2 nét của chữ hoa I. - Viết bảng con K ( 2 lượt ) - 1 hs nêu : Kề vai sát cánh . Góp sức chung tay . - Chữ K , h. - t - s - ê , v , a , i , n , c. - Dấu huyền trên ê , dấu sắc trên a . - Viết bảng con : Kề 2 lượt . - HS viết vào vở . - Nói lại ý cụm từ ứng dụng . RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tập làm văn Tiết 12 . Bài : Gọi điện I/ Mục tiêu : - Đọc hiểu bài gọi điện , biết 1 số thao tác gọi điện thoại ; Trả lời được câu hỏi về thứ tự các việc cần làm khi gọi điện thoại , cách giao tiếp qua điện thoại . - Viết được 3,4 câu trao đổi qua điện thoại qua một trong 2 ND nêu ở BT2 . * HS khá giỏi làm được cả 2 nội dung ở BT2. II/ ĐDDH : bảng phụ BT1 , bộ đồ chơi điện thoại . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Nhận xét phê điểm . - Nhận xét bước KT . C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : -Gọi điện . Ghi tựa . 2/ HD làm bài tập : Bài 1 : Đọc bài sau : - Đưa bảng phụ ghi câu hỏi phần câu hỏi a) , b), c) - Chia lớp thành cặp cùng bàn . - Theo dõi , giúp đỡ hs yếu thảo luận . - Chốt ý đúng : Em cần giới thiệu tên , quan hệ với bạn , xin phép được nói chuyện với bạn sao cho lễ phép , lịch sự . - Kết luận : Khi gọi điện cần lưu ý một số việc như phần a ) , b) , c) . Bài 2 : Viết 4,5 câu trao đổi qua điện thoại theo nội dung sau : - Chọn 1 trong 2 nội dung . - Gợi ý : Các em cần hình dung lời nói của từng nhân vật cho đúng vai thể hiện . - Có HS còn lúng túng gợi ý cho học sinh trả lời : a) bạn gọi điện thoại cho em nói về chuyện gì ? - Bạn có thể nói với em thế nào ? b) Bạn gọi điện thoại cho em lúc em đang làm gì ? - Bạn rủ em đi đâu ? - Em hình dung bạn sẽ nói với em như thế nào ? - Nhận xét , tuyên dương . 3/ Củng cố dặn dò : - Về viết bài vào vở phần còn lại . - Nhận xét tiết học . - Hát - 2,3 hs đọc bức thư ngắn ( như bưu thiếp ) thăm hỏi ông bà. - Mở SGK / 103 - 1,2 hs khá , giỏi đọc bài gọi điện . - Cả lớp đọc thầm lại - Đọc phần câu hỏi a) , b) , c ) ở bảng phụ . - Thảo luận TLCH ở bảng phụ . - Vài nhóm báo cáo kết qủa thảo luận trước lớp : 1 em hỏi , 1em trả lời ….. a ) Thứ tự các việc phải làm là : - Tìm số máy của bạn trong sổ . - Nhất ống nghe lên . - Nhấn số . b ) Các tín hiệu nhau nói lên : - Tút ngắn liên tục : Máy đang bận ( người bên kia đang nói chuyện ) - “ Tút ” dài ngắt quãng : chưa có ai nhấc máy ( Người ở đầu dây bên kia chưa nhấc máy hoặc đi vắng ) c ) Nếu bố “ mẹ ” của bạn cầm máy em xin phép nói chuyện với bạn : - Vài hs trả lời . Trao đổi , bổ sung . - Đọc yêu cầu . - Đọc yêu cầu phần b) , c) - HS chọn nội dung , chọn bạn cùng thực hiện trước lớp . - Nhận xét bổ sung . - Làm vào vở 1 nd tự chọn * HS làm vào vở 2 nội dung . - Đọc bài trước lớp . - Nhận xét , góp ý . - 1,2 hs nói lại cách làm khi gọi điện thoại . RÚT KINH NGHIỆM ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Toán Tiết 60. Bài : Luyện tập I / Mục tiêu : - Thuộc bảng 13 trừ đi một số . - Thực hiện được phép trừ dạng 33 – 5 , 53 – 15 . - Biết giải bài toán có 1 phép trừ dạng 53 – 15 * HS khá , giỏi làm BT3 , BT5 ( nếu còn thời gian ) II/ ĐDDH : bảng con ghi phép tính , bảng nhóm , bảng phụ . III/ Các HĐDH chủ yếu : GV HS A. Ổn định : B. KTBC : - Đưa lần lượt các phép tính bảng 13 trừ đi một số ( bảng con ) - Nhận xét phê điểm . - Nhận xét bước KT . C. Dạy bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Luyện tập . - Ghi tựa . 2/ HD làm bài tập : Bài 1 :Tính nhẩm . Bài 2 : Đặt tính rồi tính : a) 63 – 35 73 – 29 33 – 8 b) 93 – 46 83 – 27 43 – 14 Bài 4 : Cô giáo có 63 quyển vở , cô đã phát cho hs 48 quyển vở . Hỏi cô giáo còn bao nhiêu quyển vở ? * Bài 3 : Tính 33 – 9 – 4 = 63 – 7 – 6 = 42 – 8 – 4 = 33 – 13 = 63 – 13 = 42 – 12 = - Theo dõi , giúp đỡ hs yếu tính - Nhận xét , chốt ý đúng . * Bài 5 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : ( treo 2 bảng nhóm ghi ) : 43 A . 27 - 26 B . 37 C . 17 D . 69 - Nhận xét chốt ý đúng : C . 17 3/ Củng cố , dặn dò : - Viết bảng : 63 – 17 = - Nhận xét tiết học . - Hát - Nêu phép tính và kết qủa . - 2 hs HTL bảng trừ 13 trừ đi một số . - Mở SGK/60 - Đọc yêu cầu - Làm vào SGK. - Nêu lần lượt theo cột dọc có hs yếu nêu . - Nhận xét , chữa bài . - Đọc yêu cầu . - Làm bảng con cột 1 . - Nhận xét - Làm vào vở cột 2 , 3 - 4 hs làm ở bảng nhóm ( mỗi em 1 phép tính ) - Nhận xét chữa bài . - Đọc yêu cầu . - 2 hs thi đua làm ở bảng lớp nhanh , đúng . - Cổ vũ , nhận xét , bình chọn ,. - Tuyên dương. - Đọc yêu cầu * 3 hs làm ở bảng lớp . - Lớp làm vào vở . - Nhận xét , tuyên dương . - Chữa bài - Đọc yêu cầu . * 2 hs thi làm nhanh , đúng . - Cổ vũ . - Nhận xét , tuyên dương . - Khoanh vào SGK. - HTL bảng trừ 13 trừ đi 1 số . - Nêu cách đặt tính và tính . RÚT KINH NGHIỆM ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docGA LỚP 2 -TUẦN 12.doc
Giáo án liên quan