Giáo án Lớp 2A Tuần 34 Trường Tiểu Học Hoa Trung

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

+ Nhân chia nhẩm trong phạm vi các bảng nhân, chia đã học. Nhận tra mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia.

+ Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính ( trong đó có một dấu nhân hoặc chia; nhân chia trong phạm vi đã học)

2. Kỹ năng:

+ Củng cố kỹ năng nhận biết một phần mấy của một số (bắng hình vẽ )

+ Giải bài toán về chia thành phần bằng nhau

+ Đặc điểm của số 0 trong các phép tính.

3. Thái độ:

- Có ý thức học tập tốt.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 945 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án Lớp 2A Tuần 34 Trường Tiểu Học Hoa Trung, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ch xã định xã là: - HS thực hiện nhóm 20 - 11 = 9 (km) Đ/S: 9 km -Nhận xét các nhóm. - Làm xong bài 3 thực hiện tiếp bài 4 => GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 4: Bơm xong lúc: 9 + 6 = 15 (giờ) 15 giờ hay là 3 giờ chiều Đ/S: 3 giờ chiều 3. Củng cố: - Củng cố ND bài - Theo dõi 4. Dặn dò: - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học Luyện từ và câu Tiết 34: Từ trái nghĩa - Từ ngữ chỉ nghề nghiệp I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Mở rộng vốn từ chỉ nghề nghiệp - Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo, tìm được từ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng; nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước. - Nêu được ý thích hợp về công việc phù hợp với từ chỉ nghề nghiệp. 2. Kỹ năng: - Củng cố hiểu biết về từ ngữ trái nghĩa . 3. Thái độ: - Biết yêu quý các nghề trong xã hội. II. Đồ dùng dạy học : - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: Lên bảng làm lại bài tập 2 (1HS) - Nhận xét 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2.2. Hướng dẫn giải các bài tập Bài tập 1 (viết) - 1 HS đọc yêu cầu - Những con bê cái: Như những bé gái rụt rè, ăn nhỏ nhẹn từ tốn - 2 HS lên bảng + lớp làm vào vở Những con bê đực như những bé trai nghịch ngợm bạo dạn táo tợn ăn vội vàng ngấu nghiến, hùng hục… - HS nhận xét => GV sửa sai chi HS Bài tập 2 (miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài tập Trẻ con trái nghĩa với người lớn - HS làm nháp, nêu miệng Cuối cùng trái nghĩa đầu tiên, bắt đầu.. - Lớp nhận xét Xuất hiện trái nghĩa biến mất, mất tăm … Bình tĩnh trái nghĩa quống quýt, hoảng hốt… => GV sửa sai chi HS c. Bài tập 3 (miệng) 1 HS đọc yêu cầu bài tập - công nhân - d - HS làm nháp, nêu miệng - nông dân - a - Lớp nhận xét - bác sĩ - e - công an - b - người bán hàng - c 3. Củng cố: Hãy đặt câu với từ “rụt rè; từ tốn” - GD HS qua từ. - HS nêu 4. Dặn dò: - Về nhà học bài chuẩn bị bài sau Thứ năm, ngày 05 tháng 5 năm 2011 Đ/c Châm soạn dạy Thứ sáu, ngày 06 tháng 5 năm 2011 Tập làm văn Tiết 34: Kể ngắn về người thân I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết kể về nghề nghiệp của người thân theo các câu hỏi gợi ý - Viết lại được những tiêu đề đã kể thành một đoạn văn ngắn, đơn giản, chân thật. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng nói viết đủ câu 3. Thái độ: - Có thái độ yêu quý những người thân. II. Đồ dùng dạy-học: - SGK, vở nháp III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài viết thêm ở nhà của HS - 2-3 em đọc bài làm - Nhận xét, ghi điểm - Lớp nhận xét 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài : Ghi đầu bài 2.2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: (Miệng) - 1 HS đọc yêu cầu bài tập VD: Bố em là kĩ sư ở nhà máy đường của tỉnh. Hàng ngày bố phải ở nhà máy cùng các cô chú công nhân nấu đường. Công việc của bố có ích vì mọi người thích ăn đường - HS đọc câu hỏi bài tập - 4-5 HS nói về người thân em chọn kể - 2-3 HS kể về người thân của mình - Lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai cho HS Bài 2 (viết) + 1 HS đọc yêu cầu VD: Bố em là kĩ sư ở nhà máy đường của tỉnh. Hàng ngày bố phải ở nhà máy cùng các cô chú công nhân nấu đường.Bố rất thích công việc của mình, em mơ ước lớn lên sẽ theo nghề của bố, trở thành kĩ sư nhà máy đường. - HS làm vào vở - HS nối tiếp nhau đọc bài -Lớp nhận xét 3.Củng Cố: - Củng cố cách dùng từ khi viết văn - Theo dõi 4. Dặn dò: -Về nhà viết thêm tả về người thân của mình; chuẩn bị bài sau Toán Tiết 169: Ôn tập về hình học I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: + Tính độ dài độ dài đường gấp khúc + Hình chu vi hình tam giác, tứ giác. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kỹ năng đã học, thực hiện đúng các yêu cầu bài tập. 3. Thái độ: - có tinh thần học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ BT2; bảng nhóm BT3 II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra bài làm ở VBT - Đặt VBT lên bàn 2. Bài mới 2.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2.2. HD làm bài tập Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là: - HS làm vào vở nháp; 2HS lên bảng chữa bài. 3 + 2 + 4 = 9 (cm) - Lớp nhận xét Đ/S: 9 cm b) Độ dài đường gấp khúc GHIKM là: 20 + 20 + 20 + 20 = 80 (cm) Đ/S: 80 cm => GV sửa sai cho HS Bài 2: - HS nêu yêu cầu bài tập Giải - HS làm vào vở, 1em làm trên bảng phụ. Chu vi hình tam giác ABC là: - Lớp chữa bài 30 + 15 + 35 = 80 (cm) Đ/S: 80 cm - GV sửa sai cho HS Bài 3: - HS nêu yêu cầu bài tập Bài giải - HS làm bài theo nhóm4 Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 5 + 5 + 5 + 5 = 20 (cm) Đ/số : 20 cm - Nhận xét bài làm của các nhóm. => GV sửa sai cho HS - yêu cầu HS làm xong bài 3, quan sát hình vẽ bài 4 rồi thảo luận phương án trả lời Bài 4: - HS nêu yêu cầu bài tập - Hãy dùng mắt ước lượng và tính Độ dài đường gấp khúc ABC là: 5 + 6 = 11 (cm) Độ dài đường gấp khúcAMNOPQC 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 1 = 11 (cm) - HS nêu - Nhận xét sửa sai cho HS 3. Củng cố: - Củng cố toàn bài - Theo dõi Dặn dò: - Về nhà làm BT trong VBTT chuẩn bị bài sau. Nhận xét đánh giá tiết học Kể chuyện Tiết 34: Người làm đồ chơi I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Dựa vào chí nhớ và nội dung tóm tắt kể lại được từng đoạn và toàn bộ nội dung câu chuyện: Người làm đồ chơi - Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể cho phù hợp với nội dung. 2. Kĩ năng: - Có khả năng tập chung theo dõi bạn kể chuyện, biết nhận xét lời kể của bạn, kể tiếp lời của bạn. 3. Thái độ: - Qua truyện hs học được ở bạn nhỏ lòng nhân hậu tình cảm quý trọng người lao động. II. đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét ghi điểm 2 HS kể chuyện: “Bóp nát quả cam” 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2.2. Hướng dẫn kể chuyện a. Dựa vào nội dung tóm tắt, kể lại từng đoạn câu chuyện. - 1HS đọc yêu cầu và ND tóm tắt từng đoạn. - GV mở bảng phụ viết sẵn ND tóm tắt từng đoạn. - Lớp đọc thầm lại - HS kể từng đoạn truyện trong nhóm - Thi kể từng đoạn truyện trong lớp . - GVNX đánh giá. b. Kể toàn bộ câu chuyện: - HS nối tiếp nhau kể toàn bộ câu chuyện. - Lớp nhận xét bình chọn những HS kể chuyện hấp dẫn. 3. Củng cố: - Nêu nội dung câu chuyện - GVNX tiết học, khen ngợi những em kể chuyện tốt. 4. Dặn dò: Về nhà kể lại toàn bộ câu chuyện, chuẩn bị bài sau * Đánh giá tiết học - HS chú ý nghe Chính tả: (Nghe-viết) Tiết 68: Đàn bê của anh Hồ Giáo I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe viết đúng, chính tả một đoạn trong bài : Đàn bê của anh Hồ Giáo. - Thực hiện được các bài tập 2 và 3 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng viết đúng những tiếng có âm, thanh điệu dễ lẫn do ảnh hưởng của địa phương tr/ch. 3. Thái độ: - Có ý thức rèn chữ, giữ vở II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Kiểm tra bài cũ - Làm bài tập 3 (1hs) 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 2.2. Hướng dẫn nghe viết a. HD chuẩn bị - GV đọc đoạn viết - HS chú ý nghe - Hai hs đọc lại - Giúp HS nhận xét + Tìm tên riêng trong bài chính tả Hồ Giáo + Tên riêng đó phải viết như thế nào ? Viết hoa chữ cái đầu mỗi dòng b. Luyện viết chữ khó vào bảng con. - GVđọc: quấn quýt, quẩn chân, nhẩy quẩng, rụt rè, quơ quơ… - HS viết vào bảng con c. Đọc bài: - HS viết vào vở d. Chấm chữa bài: - GV đọc lại bài viết 1 lần - HS dùng bút chì soát lỗi - Thu 1/3 số vở chấm điểm 3. Hướng dẫn làm bài tập: a. Bài 2 (a) - HS nêu yêu cầu BT Chợ, chờ - tròn - lớp làm vào vở - GV nhận xét sửa sai cho HS Lớp nhận xét b. Bài 3 (a) - HS nêu yêu cầu BT Chè, trán, trám, trúc, trầu, chò, chẻ, chuối, chà là… - HS làm VBT - Lớp nhận xét - GV nhận xét sửa sai cho HS Củng cố: - Nhăc lại cách viết hoa tên riêng. - Hs nêu 5. Dặn dò: - Về nhà làm BT trong VBTTV * Đánh giá tiết học Sinh hoạt Sinh hoạt nhận xét tuần 34 I. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá tuần 34. Đưa ra kế hoạch tuần 35. - Rèn kĩ năng tự quản. - Giáo dục hs ngoan ngoan lễ phép có tinh thần làm chủ tập thể ,có tinh thần học tập tốt trong tuần. II. Nội dung: 1. Các tổ trưởng tổng kết đánh giá trong tổ 2 Gv nhận xét chung . - Trật tự: Xếp hàng thẳng, nhanh, ngay ngắn.Nề nếp tự quản tốt. - Học tập: Tiếp thu bài tốt, phát biểu xây dựng bài tích cực, học bài và làm bài đầy đủ. Rèn chữ giữ vở. Đem đầy đủ tập vở học trong ngày theo thời khoá biểu. - Vệ sinh cá nhân tốt.Lớp sạch sẽ, gọn gàng.Duy trì tốt sĩ số. - Có tinh thần đoàn kết giúp đỡ bạn có hoàn cảnh khó khăn 3 Tồn tại. - Một số em viết bài chưa biết giữ vở sạch (Trường; Quyết, Hưng). III. Phương hướng tuần 35. - Khắc phục những tồn tại trong tuần 34. - Tiếp tục duy trì nề nếp và phát huy những mặt đó đạt được trong tuần - Trong giờ học chú ý nghe giảng bài, tích cực xây dựng bài, phát biểu ý kiến.Thực hiện thi đua giữa các tổ dành nhiều hoa điểm 10. - Vừa học vừa ôn tập tốt chuẩn bị cho thi cuối học kì đạt chất lượng (tuần 35). - Học bài và chuẩn bị đồ dùng học tập đầy đủ trứơc khi đến lớp. - Nhắc nhở một số em luyện viết thêm ở nhà.Luyện đọc nhiều hơn. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .....................................................

File đính kèm:

  • docTuan 34.doc
Giáo án liên quan