Giáo án lớp 2 Tuần 23 Trường tiểu học Hùng Vương

1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5

- Tính:

8 : 2 = 14 : 2 = 18 : 2 =

- Đọc thuộc bảng chia 2.

2. Hoạt động 2 : Dạy bài mới (15)

a. Giới thiệu tên gọi thành phần, kết quả phép chia.

- GV nêu phép chia 6 :3 =

- GV giới thiệu tên gọi thành phần và kết quả của phép chia

b. Ví dụ:

- Yêu cầu HS lấy ví dụ phép chia nêu tên gọi thành phần, kết quả.

 

doc22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Giáo án lớp 2 Tuần 23 Trường tiểu học Hùng Vương, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
l, kg, dm. - Khi viết kết quả cần lưu ý gì ? b. Làm vở: *Bài 4 /115: (6-7’) - Kiến thức: Giải toán đơn liên quan đến bảng chia 3. - Khi giải toán cần chú ý gì? *Bài 5 /115: (6-7’) - Kiến thức: Giải toán đơn liên quan đến bảng chia 3. *Dự kiến sai lầm HS thường mắc: - Bài 5: Sai tên đơn vị đo. 3.Hoạt động 3: Củng cố(3’) - Bảng chia 2,3 - Làm bảng con - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm SGK - Đổi sách kiểm tra - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm SGK+ 1 HS làm bảng phụ - Chữa bài - Đọc thầm bài tập và nêu y/c - Làm SGK - Chữa bài - Đọc bài toán - Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ - Chữa bài, nhận xét - Đọc bài toán - Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ - Chữa bài, nhận xét - Làm bảng con *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** tập viết Chữ hoa: T I. mục đích yêu cầu: Rèn kĩ năng viết chữ: - Biết viết chữ T hoa theo cỡ vừa và nhỏ. - Biết viết ứng dụng câu: "Thẳng như ruột ngựa" theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định II. Đồ dùng dạy - học: - Chữ mẫu T III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - Viết chữ hoa S, chữ Sáo 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' - GV nêu mục đích yêu cầu giờ học. b. Hướng dẫn viết chữ hoa: T( 3- 5’) + Trực quan chữ mẫu. - Chữ hoa T cao mấy dòng li? Gồm mấy nét? - GV chỉ và nêu cấu tạo chữ hoa T à GV hướng dẫn quy trình viết chữ hoa T: GV tô chữ mẫu + nêu cách viết( Đặt bút giữa ĐK 4 và 5 viết nét cong trái nhỏ nối liền với nét lượn ngang sau đó viết tiếp nét cong trái to cắt nét lượn ngang và cong trái nhỏ, tạo vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, phần cuối nét cong lượn vào trong( giống ở chữ hoa C); dừng bút trên ĐK 2.. - GV viết thêm 1 chữ hoa T cỡ vừa à Nhận xét bảng con. c. Hướng dẫn viết ứng dụng: 5- 7’ - Hướng dẫn viết chữ : Thẳng ? Chữ Thẳng gồm mấy con chữ? Nhận xét độ cao các con chữ trong chữ Thẳng? à GV hướng dẫn viết chữ Thẳng cỡ vừa * Hướng dẫn viết cụm từ: Thẳng như ruột ngựa à GV giải nghĩa cụm từ: + Nghĩa đen: Đoạn ruột ngựa từ dạ dày đến ruột non dài và thẳng + Nghĩa bóng: Thẳng thắn, không ưng điều gì thì nói ngay. - Nhận xét độ cao các con chữ trong cụm từ? - Nhận xét khoảng cách các chữ và vị trí dấu thanh? - Độ rộng câu ứng dụng là mấy ô to? à GV hướng dẫn viết cụm từ(Chú ý viết liền nét + vị trí dấu thanh) d. Viết vở: 15- 17’ - Dòng thứ nhất viết thêm mấy chữ hoa T cỡ vừa?-> Cho HS xem vở mẫu. à Theo dõi, uốn nắn. - 2 dòng tiếp theo, mỗi dòng viết thêm mấy chữ hoa T cỡ nhỏ? -> Cho HS xem vở mẫu. à Theo dõi, uốn nắn. - Dòng chữ hoa Thẳng cỡ vừa viết thêm được mấy chữ?-> Cho HS xem vở mẫu. à Theo dõi, uốn nắn. - Yêu cầu HS viết dòng chữ Thẳng cỡ nhỏ tiếp theo( theo chấm) à Theo dõi, uốn nắn. - Quan sát viết thêm mấy lần câu ứng dụng? à Theo dõi, uốn nắn. e. Chấm, chữa bài: 5-7’ - Chấm điểm khoảng 10- 12 bài. g. Củng cố dặn dò: 2-3’ - Nhận xét giờ học - Tuyên dương, nhắc nhở - Viết bảng con + HS quan sát. T - cao 5 dòng li, gồm 1 nét - HS quan sát. - HS quan sát. à HS viết bảng con 1 dòng chữ hoa T - Đọc từ ứng dụng: Thẳng - HS trả lời - HS quan sát + HS đọc cụm từ - HS nhận xét - HS viết bảng con chữ Thẳng - HS mở vở ngồi đúng tư thế. - HS đọc nội dung bài viết - 4 chữ - HS viết dòng 1 theo hiệu lệnh. - 6 chữ - HS viết vở - 2 chữ - HS viết vở - HS viết bài - 5 lần - HS viết bài …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tự nhiên và xã hội Ôn tập: xã hội I - Mục tiêu: H biết : + Kể tên các kiến thức về chủ để xã hội đã học + Kể với bạn về cuộc sống gia đình, xung quanh. + Yêu quý gia đình, trường học, quận của mình. +Có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường xung quanh II - Đồ dùng - Tranh ảnh vể xã hội, cây hoa, phiếu BT để hái hoa III - Các hoạt động dạy học GV tổ chức cho học sinh chơi hái hoa dân chủ: 1. Câu hỏi: + Kể những việc thường làm của các thành viên trong gia đình em. + Kể những đồ dùng có trong gia đình em, phân loại chúng thành 4 nhóm:đồ gỗ, đồ sứ, đồ thuỷ tinh, đồ điện. + Nói về cách bảo quản một loại đồ dùng trong gia đình em. + Kể về trường em. + Kể về công việc các thành viên ở trường em. + Bạn sống ở quận nào? kể tên những nghề và sản phẩm chính của quận mình. 2. Tiến hành (31-33’) - H lên hái hoa, đọc to câu hỏi suy nghĩ trả lời. - Nhận xét bạn trả lời. 3. Củng cố (1-2’) - G nhận xét giờ học - Tuyên dương một số em. ********************** Thứ sáu ngày 1 tháng 2 năm 2013 Toán Tiết 115: Tìm một thừa số của phép nhân I. Mục tiêu: Giúp HS - Biết cách tìm một thừa số biết tích và thừa số kia. - Biết cách trình bày bài giải. - Bài tập cần làm: Bài 1; Bài 2. II. Đồ dùng dạy học: - 3 tấm bìa, mỗi tấm 2 chấm tròn, GAĐT III. Các hoạt động dạy học: 1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: 5’ - Tính: 4 x 2 ; 2 x 3 - Nêu tên gọi thành phần, kết quả của phép nhân trên? 2. Hoạt động 2 : Dạy bài mới (15’) a.Mối quan hệ giữa phép nhân và phép chia: * Hình thành phép nhân: 2 x 3 = 6 - GV đưa phép nhân: 2 x 3 = 6 * Hình thành phép chia tương ứng: - Yêu cầu HS từ phép nhân 2 x 3 = 6 , hãy viết 2 phép chia tương ứng - HS nhận xét quan hệ giữa phép nhân và phép chia? b. Tìm thừa số chưa biết: - GV đưa phép nhân: x x 2 = 8 - Tương tự HS tìm x trong phép nhân : 3 x x = 15 à Muốn tìm một thừa số của phép nhân ta làm ntn ?--> Kết luận: SGK trang 116 3.Hoạt động 3: Luyện tập ( 17-18’) a. Làm SGK: *Bài 1 /116: (3-4') - Kiến thức: Mối quan hệ giữa phép nhân, chia - Nhận xét mối quan hệ giữa phép nhân, phép chia? b. Làm bảng con: *Bài 2/116 :( 3-4') - Kiến thức: Tìm một thừa số của phép nhân. - Muốn tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ta làm thế nào ? *Bài 3/116: (4-5') - Kiến thức: Tìm một thừa số của phép nhân. - Nêu cách tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ? *Bài 4/116: (6-7') - Kiến thức: Giải toán đơn liên quan đến bảng chia 2. - Khi giải toán cần chú ý gì? *Dự kiến sai lầm HS thường mắc: - Bài 4: Sai tên đơn vị 4.Hoạt động 4 : Củng cố (3’) - Muốn tìm thừa số chưa biết trong phép nhân ta làm thế nào ? - Làm bảng con à HS đọc phép nhân, nêu tên gọi thành phần, kết quả. - HS làm bảng con 2 phép chia: 6 : 3 = 2 ; 6 : 2 = 3. àLấy tích chia cho thừa số này được thừa số kia. à HS nêu tên gọi thành phần, kết quả à HS dựa vào mối quan hệ phép nhân, chia tìm ra x - HS đọc kết luận - Đọc và xác định yêu cầu - Làm SGK - Đổi sách kiểm tra - Đọc và xác định yêu cầu - Làm bảng con - Đọc và xác định yêu cầu - Làm bảng con - Đọc bài toán - Làm vở+ 1 HS làm bảng phụ - Chữa bài, nhận xét *Rút kinh nghiệm giờ dạy: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** chính tả (nghe- viết) Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên I. mục đích - yêu cầu: - Nghe, viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài chính tả. - Làm đúng bài tập phân biệt l/n, ươc/ ươt. II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ iii. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2 - 3' - Viết: lung linh, nung nấu. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn nghe - viết: * GV đọc đoạn chính tả. * Hướng dẫn chính tả: 10 - 12’ + Nhận xét chính tả: ? Bài chính tả có mấy câu ? ? Những chữ nào trong bài chính tả được viết hoa, vì sao? + Tập viết chữ ghi tiếng khó: Mơ-nông, Ê- đê, nục nịch, nườm nượp ( GV ghi bảng) - GV xóa bảng. à Nhận xét bảng con. c. Viết chính tả: 15’ - Kiểm tra tư thế ngồi viết - GV đọc chính tả cho HS viết. d. Chấm, chữa bài: 3 -5’ - GV đọc cho HS soát lỗi. à Chấm điểm một số bài. e. Làm bài tập: 5 -7’ + Bài 2a (vở) - Chốt: Phân biệt đúng tiếng có âm đầu l/n + Bài 2b (VBT): - Chốt các đáp án đúng 3. Củng cố dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. - Về nhà viết lại bài cho đẹp. - HS viết bảng con * HS theo dõi SGK. - HSTL - HSTL - HS đọc + phân tích chữ khó. - HS viết bảng con - HS mở vở ngồi đúng tư thế, - HS nghe - viết bài vào vở. - HS soát lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở. + HS đọc yêu cầu. - HS làm vào vở+ 1 HS làm bảng phụ. - HS chữa bài. + HS đọc yêu cầu - HS tìm tiếng có nghĩa phân biệt vần ươt/ ươc + 1 HS làm bảng phụ. - HS chữa bài trước lớp …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Tập làm văn Đáp lời khẳng định - Viết nội quy I. mục đích yêu cầu: - Rèn kĩ năng nói: Biết đáp lại lời khẳng định phù hợp với tình huống giao tiếp thể hiện thái độ lịch sự - Rèn kĩ năng viết : Biết viết lại một vài điều trong nội quy của trường. II. Đồ dùng dạy - học: Tranh SGK III. Các hoạt động dạy học: 1. KTBC: 2- 3’ - GV nêu tình huống à GV gọi 2 cặp đóng vai nói lời xin lỗi và lời đáp. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: 1- 2' b. Hướng dẫn làm bài tập: 28 -29’ + Bài 1 (miệng): H: Bức tranh thể hiện nội dung trao đổi giữa ai với ai, trao đổi về việc gì ? à Nhận xét. + Bài 2 (miệng): - Giúp HS nắm được các tình huống, yêu cầu bài tập - Giới thiệu tranh, ảnh hươu sao, báo sau đó treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 2a và 3 mẫu trả lời. à Nhận xét, bình chọn + Bài 3 (viết): à Nhận xét, chốt - Treo bản nội quy nhà trường - Hướng dẫn HS cách trình bày bản nội quy - Chấm một số bài, nhận xét 3. Củng cố dặn dò: 3’ - GV nhận xét giờ học. - HS ghi nhớ và thực hành theo bài học. - 2 nhóm - Đọc thầm yêu cầu - HS quan sát tranh, đọc lời các nhân vật. - HS trả lời - 2 - 3 cặp HS thực hành hỏi , đáp theo lời nhân vật trong tranh. - HS đọc thầm bài tập - HS trả lời theo 3 mẫu - Nhiều cặp HS thực hành hỏi, đáp theo 3 tình huống a, b, c. - HS đọc yêu cầu của bài tập. - Làm bài vào vở - 1, 2 HS đọc thành tiếng bản nội quy - Vài HS đọc bài của mình …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ********************** Ngày 28 tháng 1 năm2013 Khối trưởng Nguyễn Thị Hồng Lựu Phần kiểm tra của ban giám hiệu ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docHue2a1-t23.doc
Giáo án liên quan